Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kì 1 (Tiếp theo) - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I . MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Ôn tập qui tắc tìm GTTĐ của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, ôn tập các phép tính, tính chất phép cộng trong Z ,các số nguyên tố ,hợp số ,tìm BCNN,ƯCLN.
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x
3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác cho học sinh .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Câu hỏi ôn tập, bảng phụ, phấn màu .
2/ Đối với HS : Ôn kiến thức cũ , dụng cụ học tập .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
5 Kiểm tra bài cũ :
a.Thế nào là tập hợp N, N*, Z . Hãy biểu diễn các tập hợp đó
b. Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên , cho ví dụ ? - Đặt lần lượt các câu hỏi a,b .
- Cho lớp nhận xét .
- Nhận xét cho điểm.
- HS1 : Trả lời câu hỏi
- HS 2 : Lấy ví dụ minh họa
- Nhận xét .
Tuần : 18 tiết : 56 Ngày soạn : 29/11/2015 Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp theo) I . MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Ôn tập qui tắc tìm GTTĐ của một số nguyên, qui tắc cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc, ôn tập các phép tính, tính chất phép cộng trong Z ,các số nguyên tố ,hợp số ,tìm BCNN,ƯCLN. 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác cho học sinh . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Câu hỏi ôn tập, bảng phụ, phấn màu . 2/ Đối với HS : Ôân kiến thức cũ , dụng cụ học tập . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 5 Kiểm tra bài cũ : a.Thế nào là tập hợp N, N*, Z . Hãy biểu diễn các tập hợp đó b. Nêu qui tắc so sánh hai số nguyên , cho ví dụ ? - Đặt lần lượt các câu hỏi a,b . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét cho điểm. - HS1 : Trả lời câu hỏi - HS 2 : Lấy ví dụ minh họa - Nhận xét . Hoạt động 2 : Ôn tập qui tắc cộng trừ số nguyên 6 6 1. Ôn tập qui tắc cộng trừ số nguyên : a. Giá trị tuyệt đối của a a nếu a 0 a nếu a < 0 { a { = b. Phép cộng trong Z VD : a. -30 + (+15) = -15 b. 15 + (-18) = -3 c. -12 + {-15 {= -12 +15 = 3 d. 24 + (-24) =0 c. Phép trừ trong Z 15 -( -23) = 15 +23 = 38 -28 -(+125) =-28 -125=-153 d. Qui tắc dấu ngoặc VD : 50 +( 52 -5 +8 ) 120 - (-54 +63 +20 ) - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? - Nêu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm? - Gọi HS nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu . - Cho HS thực hiện VD . - Cho lớp nhận xét . - Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào ? - Cho HS thực hiện phép tính -Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, đằng trước có dấu “-“ - Cho lớp nhận xét . - Là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số . - Giá trị tuyệt đối của 0 là 0 - Giá trị tuyệt đối của a là – a - Giá trị tuyệt đối của -a là a (a là số đối của - a) - Phát biểu qui tắùc . 4 HS giải bảng , cả lớp cùng làm - Nhận xét . -Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a vơí số đối của b 2 HS giải bảng - Đứng tại chổ trả lời từng quy tắc . 2 HS lên bảng thực hiện 2 BT. - Nhận xét . Hoạt động 3 : Ôn tập các tính chất của phép cộng trong Z 5 2. Ôn tập các tính chất của phép cộng trong Z a. Tính chất giao hoán a + b = b + a b. Tính chất kết hợp (a+b) + c = a + (b +c ) c. Cộng vơí số đối a + (- a ) = 0 - Phép cộng trong Z có những tính chất gì ? Viết dạng tổng quát của các tính chất ? - Chú ý cho HS thấy phép cộng trong Z có thêm tính chất cộng vơí số đối . - Tính chất của phép cộng nhằm vận dụng tính nhanh giá trị của biểu thức để cộng nhiều số . - Phép cộng trong Z có tính chất giao hoán, kết hợp, cộng vơí 0. cộng vơí số đối . - Nêu dạng tổng quát của các tính chất Hoạt động 4 : Luyện tập 10 Bài 1 : Thực hiện phép tính a. (52 +12) - 9.3 = 10 b. 80 - (4.52 -3.23 ) = 4 c. (-18) + (-7) -15 = -40 d. (-219 -(-219) +12.5 =70 Bài 2: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mản : -4 < x < 5 Bài 3 Tìm số nguyên a biết a. { a { = 3 b. {a { = 0 c. { a {= { -3 { d. {a{ = -1 - Ghi đề bài tập 1 lên bảng * Gợi ý: nêu thứ tự thực hiện các phép tính khi có ngoặc , không ngoặc ? - Yêu cầu HS thực hiện . - Nhận xét bài làm của HS -Treo bảng phụ có ghi sẳn đề bài tập lên bảng . -Treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 - Gọi 2 HS lên bảng - Khẳng định lai BT. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính có ngoặc, không ngoặc - Làm bài tập - HS tìm x sao đó tính tổng x = -3,- 2, ...., -4 =+4+0=4 HS : Tìm a a. a = 3 b. a = 0 c. a = 3 d. Không có số a thỏa mãn Hoạt động 5 : Oân tập bội và ước. 10 3.Oân tập bội và ước. -Aùp dụng tìm ƯCLN (36,102) BCNN (105,75) - Nêu dấu hiệu “ “ cho2, 3, 5,9 -Thế nào là số NT. hợp số -Thế nào là 2 số NT cùng nhau - Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN của 2 hay nhiều số. - Các HS đứng tại chổ trả lời các câu hỏi của GV .Sau đó các HS khác bổ sung cho nhau. 2HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét . Hoạt động 6 : Dặn dò 3 -Ôn lại tất cả kiến thức đã học. - Làm các BT trong đề cương ôn tập - Lắng nghe về nhà thực hiện.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_56_on_tap_hoc_ki_1_tiep_theo_tran.doc