Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Anh Phương
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
Học sinh hiểu đúng tính chất của đẳng thức. Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế.
b. Kỹ năng:
Thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập.
c. Thái độ: Giáo dục cho Hs tính cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ : (7')
*/ Câu hỏi:
HS1: Nêu quy tắc chuyển vế của một đẳng thức?
HS2: Bài tập 66 sgk/87
Tìm số nguyên x biết: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
*/ Đáp án:
HS1: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “ + ” đổi thành dấu “ – ” và dấu “ – ” đổi thành dấu “ + ”.
HS2: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x – 9
x – 9 = 4 – 24
x = 4 – 24 + 9
x = -11
*/ ĐVĐ: 1’
Hôm nay để hiểu rõ hơn các tính chất đã học và vận dụng quy tắc chuyển vế thầy và các em đi giải một số bài tập.
Ngày soạn: 02/01/2011 Ngày dạy: 05/01/2011 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: 06/01/2011 Dạy lớp: 6B Ngày dạy: 05/01/2011 Dạy lớp: 6C Tiết 59 LUYỆN TẬP . 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Học sinh hiểu đúng tính chất của đẳng thức. Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế. b. Kỹ năng: Thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập. c. Thái độ: Giáo dục cho Hs tính cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn. 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ : (7') */ Câu hỏi: HS1: Nêu quy tắc chuyển vế của một đẳng thức? HS2: Bài tập 66 sgk/87 Tìm số nguyên x biết: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) */ Đáp án: HS1: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “ + ” đổi thành dấu “ – ” và dấu “ – ” đổi thành dấu “ + ”. HS2: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x – 9 x – 9 = 4 – 24 x = 4 – 24 + 9 x = -11 */ ĐVĐ: 1’ Hôm nay để hiểu rõ hơn các tính chất đã học và vận dụng quy tắc chuyển vế thầy và các em đi giải một số bài tập. b. Dạy nội dung bài mới: 35’ Hoạt động của GV và HS Học sinh ghi Gv Treo bảng phụ bài tập 67 sgk/87 Bài tập 67 - sgk/87 HS Tính lên bảng điền kết quả Tính: Tb? a, (-37) + (-112) a, (-37) + (-112) = - 149 b, (-42) + 52 b, (-42) + 52 = 10 c, 13 - 31 c, 13 – 31 = -18 d, 14 – 24 – 12 d, 14 – 24 – 12 = 22 e, (-25) + 30 – 15 e, (-25) + 30 – 15 = 10 Gv Yêu cầu học sinh làm bài tập 66 Sgk/87 Bài tập 66 Sgk/87 Hs Đọc nd bài toán Tìm số nguyên x biết: ? Bài toán yêu cầu gì? 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) ? Thực hiện nht? Giải: Hs Thực hiện phép tính trong ngoặc trước 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) ? Lên bảng thực hiện 4 – 24 = x – 9 Gv Đánh giá nhận xét bài làm của học sinh x = 4 – 24 + 9 x = -11 Gv Yêu cầu học sinh làm bài tập 68 Sgk/87 Bài tập 68 Sgk/ 87 ? Đọc nội dung của bài toán Hiệu số bàn thắng thua năm ? Để tính được hiệu số bàn thắng bàn thua của Ngoái là: Năm ngoái ta làm ntn? 27 – 48 = - 21 (bàn) Hs Lấy 27 – 48 ? Tương tự các em tính hiệu số bàn thắng bàn Hiệu số bàn thắng thua năm Thua năm nay? Nay là: 39 – 24 = 15 (bàn). Gv Treo bảng phụ bài tập 69 Sgk/87 Bài tập 69 Sgk/87 Hs Đọc nội dung bài tập 69 Thành phố Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhất Chênh lệch nhiệt độ Hà Nội 25oC 16oC 9oC Bắc Kinh - 1oC - 7oC 6oC Mát – xơ - va - 2oC - 16oC 14oC Pa – Ri 12oC 2oC 10oC Tô – Ky – ô 8oC - 4oC 12oC Tô – Rôn – Tô 2oC - 5oC 7oC Niu – yooc 12o C - 1oC 13oC Gv Lưu ý: Để tính chênh lệch nhiệt độ ta lấy nhiệt Độ cao trừ đi nhiệt độ thấp. Hs Lên bảng điền kết quả c. Củng cố - Luyện tập (Giáo viên khái quát toàn bài) d. Hướng dẫn về nhà (1') - Xem lại các bài tập đã chữa Nắm chắc quy tắc chuyển vế - BTVN: 70; 71;72 SGk/87 - Đọc trước bài “ Nhân hai số nguyên khác dấu”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_59_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011_tra.doc