Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Củng cố cho học sinh qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức .

2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lý

3/- Thái độ : vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập, mô hình để chơi trò chơi ở BT 72

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra

8

1.quy tắc chuyển vế

2. quy tắc bỏ dấu ngoặc .

 a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Phát biểu quy tắc chuyển vế sửa BT63

_ Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc .

Tính ( 13 -135 +49 ) - ( -13 +49 )

GV:Giowis thiệu chương trình HKII.

HS 1 trả lời câu hỏi BT 63

KQ là : x = 4

HS 2 trả lời câu hỏi

KQ là – 135

 

doc 3 trang huongdt93 06/06/2022 1830
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 tiết : 59 
Ngày soạn : 19/12/2015
Ngày dạy : . .
 (QUY TẮC DẤU NGOẶC,CHUYỂN VẾ)
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Củng cố cho học sinh qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức .
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh, tính hợp lý 
3/- Thái độ : vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi bài tập, mô hình để chơi trò chơi ở BT 72 
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra
8
1.quy tắc chuyển vế
2. quy tắc bỏ dấu ngoặc . 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Phát biểu quy tắc chuyển vế sửa BT63
_ Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc . 
Tính ( 13 -135 +49 ) - ( -13 +49 )
GV:Giowis thiệu chương trình HKII.
HS 1 trả lời câu hỏi BT 63
KQ là : x = 4
HS 2 trả lời câu hỏi 
KQ là – 135
2/ - Hoạt động 2 : Luyện tập
10
25
Dạng 1 : Tính các tổng sau một cáh hợp lý 
BT 70/ 88
a) (3784 -3785 ) + (23-15) 
= (-1) +8 = 7
b)(21-11)+(22-12)+(23-13)+
(24-14) 
= 10 +10 +10 +10 = 40
BT 71/88
a) (-2001) + ( 1999 + 2001 )
= [(-2001) + 2001] +1999 
= 0 + 1999
= 1999
b) ( 43 - 863 ) -( 137 - 57 )
= (43 +57 ) - ( 863 +137 ) 
= 100 -1000
= -900
Dạng 2 : Tìm x 
Cách 1 :
 4 - 24 = x - 9
 4 -24 + 9 = x
 - 11 = x
Cách 2 : 
 4 -27 + 3 = x - 13 + 4
 x = -11
Dạng 3 : Quy tắùc chuyển vế trong bất đẳng thức 
- Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
Dạng 4 : bài toán thực tế 
Hiệu số bàn thắng thua năm ngoái là 
 27 - 48 = - 21
Hiệu số bàn thắng thua của đội năm nay 
 39 -24 = 15
Trò chơi : Tổng 3 nhóm bằng 12 . Tổng mỗi nhóm bằng 8 
-Bài tập 70 trang 88 SGK
a) 3784 - 23 - 3785 - 15
 Gợi ý cho hs cách nhóm 
Thực hiện phép tính 
b) 21+22 + 23 +24-11-12 -13 - 11
Bài tập 71 trang 88
Tính nhanh 
a) - 2001 + ( 1999 + 2001 )
b) ( 43 - 863 ) -( 137 - 57 )
Bài tập 66 trang 87 SGK
-Tìm số nguyên x biết 
 4 - ( 27 -3 ) = x - (13- 4)
-Có những cách làm nào ?
-Cho hs tiến hành làm theo 2 cách 
_ Cho học sinh nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế 
- Treo bảng phụ có ghi sẳn đề bài tập 101, 102 trang 66 SBT
Bài 101 : Đối vơí bất đẳng thức ta cũng có các tính chất sau đây ( tương tự như vơí đẳng thức )
_ Nếu a > b thì a + c > b + c
_ Nếu a + c > b + c thì a > c
Trên cơ sở này ta cũng có quy tắùc chuyển vế trong bất đẳng thức 
Bài tập 102 : cho x,y Z chứng tỏ rằng 
a)- nếu x- y > 0 thì x > y 
b)- Nếu x > y thì x - y > 0
- Bài tập 68 trang 87 SGK 
 Dưạ vào bảng phụ đã ghi sẳn đề bài tập 68/ 87
- Bài tập 72-sgk
Nêu đề bài bằng từ có gắn số như hình 51 ( 2 bảng cho 2 đội )
Làm bài theo sự gợi ý cuả GV 
a) (3784 -3785 ) + (23-15) 
= (-1) +8 = 7
b)(21-11)+(22-12)+(23-13)+
 (24-14)
 = 10 +10 +10 +10 = 40
a) (-2001) + ( 1999 + 2001 )
= [(-2001) + 2001] +1999 
= 0 + 1999
= 1999
b) ( 43 - 863 ) -( 137 - 57 )
= (43 +57 ) - ( 863 +137 ) 
= 100 -1000
= -900
HS trả lời : Thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ dấu ngoặc rồi thực hiện chuyển vế 
Cách 1 :
 4 - 24 = x - 9
 4 -24 + 9 = x
 - 11 = x
Cách 2 : 
 4 -27 + 3 = x - 13 + 4
 x = -11
-Đọc đề bài 101 trang 66 SBT 
-HS phát biểu quy tắc khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 
_ Áp dụng quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức để giải thích 
Đọc đề bài và trả lời 
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là : 27 - 48 = -21
Hiệu số bàn thắng thua của đội đó năm ngoái là : 39 -24 = 15
HS hoạt động nhóm 
_ Yêu cầu đội thắng giải thích 
3/ - Hoạt động 3 Dặn dò
2
_Ôn lại kiến thức bỏ dấu ngoặc, chuyển vế 
_ Xem trước bài " Nhân 2 số nguyên khác dấu "
Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_59_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc