Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I . MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu đặc biệt là dấu của tích hai số nguyên âm
2/ Kỹ năng : Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích .
3/ Thái độ : Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng , của các số
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : bảng phụ qui tắc , phấn màu .
2/ Đối với HS : ôn kiến thức cũ , dụng cụ học tập .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 tiết : 61 Ngày soạn : 19/12/2015 Ngày dạy : §10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I . MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu đặc biệt là dấu của tích hai số nguyên âm . 2/ Kỹ năng : Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích . 3/ Thái độ : Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng , của các số . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bảng phụ qui tắc , phấn màu . 2/ Đối với HS : ôn kiến thức cũ , dụng cụ học tập . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 7 Kiểm tra bài cũ : a. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . b. Áp dụng : sửa bài tập 77 SGK-P.89 - Đặt lần lượt các câu hỏi a,b - GV kết luận và cho điểm - Khi nhân hai số nguyên thì có bao nhiêu trường hợp ? - Vậy nhân hai số nguyên cùng dấu thì nhân như thế nào? Các em sẽ được biết trong tiết học hôm nay. - HS phát biểu và làm BT áp dụng - HS khác nhận xét. - Có 2 trường hợp : 1. Nhân hai số nguyên khác dấu . 2. Nhân hai số nguyên cùng dấu . Hoạt động 2 : Nhân hai số nguyên dương 3 1. Nhân hai số nguyên dương Ví dụ : a. 12.3 = 36 b. 5.16 = 80 * Qui tắc : Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 . - Cho HS làm BT?1 - Tích của hai số nguyên dương là 1 số như thế nào ? -Vậy nhân hai số nguyên dương là gì ? - HS làm BT ?1 a. 12.3 = 36 b. 5 .120 = 600 - Tích hai số nguyên dương là 1 số nguyên dương . - Trả lời miệng . Hoạt động 3 : Nhân hai số nguyên âm Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng 15 2. Nhân hai số nguyên âm *Quy tắc : Ví dụ : ( -4). (-5 ) = 20 ( -3 ) .( -7 ) = 21 * Nhận xét : Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương . - Cho HS làm BT ?2 đề BT đã được ghi sẳn trên bảng phụ . -Trong tích này ta giữ nguyên thừa số (–4) , thưà số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị , em thấy các tích như thế nào ? - Theo quy luật đó em hãy dự đoán kết quả 2 tích cuối . -Vậy muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào ? - Tích của 2 số nguyên âm là 1 số như thế nào ? * Củng cố: yêu cầu HS nêu lại 2 qui tắc . * Khẳng định: muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta chỉ việc nhân hai giá trị tuyệt đối vơí nhau . - HS điền vào kết quả 4 dòng đầu 3.(-4) = -12 2.(-4) = -8 1.(-4) = -4 0.(-4) = 0 (-1).(-4) =? (-2).(-4) =? - Các tích tăng dần 4 đơn vị hoặc giảm -4 đơn vị - HS: (-1).(-4) = 4 (-2) .(-4) = 8 - Muốn nhân 2 số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . - Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương . - Lần lượt nêu qui tắc . Hoạt động 4 : Kết luận 10 3. Kết luận * a .0 = 0. a = a * Nếu a, b cùng dấu thì a.b = {a{.{b * Nếu a,b khác dấu thì a.b = - ({a{ .{b{) Yêu cầu học sinh làm BT 78 SGK-P.91 - Nhận xét và đưa ra kết luận. a. (3).(9) = 27 b. (-3). 7 = -21 c. 13 . (-5) = -65 d. (-150).(-4) = 600 e. 7 . (-5 ) = -35 Hoạt động 5 : Chú ý 10 4. Chú ý Dấu của tích (+) .(+ ) ( + ) ( -) .( -) ( +) ( +).(- ) ( - ) ( - ) .( +) ( - ) Nếu a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 - Cho HS hoạt động nhóm làm BT 79 SGK-P.91 - Kiểm tra bài làm của các nhóm - Treo bảng phụ đã ghi phần chú ý . - Cho học sinh làm BT?4 - Làm việc theo nhóm , đại diện nhóm trình bày . - HS làm BT ?4 a) b là số nguyên dương b) b là số nguyên âm Hoạt động 6 : Dặn dò 5 - Học thuộc qui tắc . - Làm BT 80,81,82,83 SGK-P.91-92 . Xem trước phần luyện tập . Hướng dẫn: BT 81: Thực hiên các phép tính nhân,đọc kĩ yêu cầu sẽ phát hiện ra đó là bài toán nhân. BT 82:Tính kết quả và so sánh. BT 83: Thay x vào giá trị rồi tính. - Lắng nghe , ghi BT về nhà .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_61_nhan_hai_so_nguyen_cung_dau_tra.doc