Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I. MỤC TIÊU :

 1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về nhân hai số nguyên .

 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .

 3/ Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ, giáo án , phấn màu , máy tính.

2/ Đối với HS : ôn các kiến thức đã học , máy tính

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

7 Kiểm tra bài cũ :

a. Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu .

Ap dụng :tính (-6) .(-15) và 10 .(+8)

b. Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu .

Áp dụng : tính (-5).13

-Sửa bài 79 - Đặt lần lượt các câu hỏi a,b .

- Gọi lần lượt hai HS lên bảng .

- Nhận xét và cho điểm .

- HS 1: Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu .Áp dụng

- HS2 : Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu . Ap dụng

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1790
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21 tiết : 62
Ngày soạn : 20/12/2015
Ngày dạy : 
LUYỆN TẬP
	 (NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU)
I. MỤC TIÊU : 
 1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về nhân hai số nguyên .
 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
 3/ Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ, giáo án , phấn màu , máy tính.
2/ Đối với HS : ôn các kiến thức đã học , máy tính
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
7
Kiểm tra bài cũ :
a. Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu .
Aùp dụng :tính (-6) .(-15) và 10 .(+8)
b. Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu .
Áp dụng : tính (-5).13
-Sửa bài 79
- Đặt lần lượt các câu hỏi a,b .
- Gọi lần lượt hai HS lên bảng .
- Nhận xét và cho điểm .
- HS 1: Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu .Áp dụng 
- HS2 : Nêu quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu . Aùp dụng 
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Luyện tập
5
Luyện tập
BT 83 SGK-P.92
 (x - 2).( x + 4 ) khi x = -1
Thay x = -1 vào biểu thức (-1 - 2).(-1 +4 ) 
 = (-3 ) .3
 = -9
- Gọi 1HS lên bảng giải BT 83 . 
- Kiểm tra vở BT của học sinh .
- Đánh giá công việc chuẩn bị của học sinh .
- Nhận xét bài làm của HS .
- HS lên bảng sưả BT .
- Các HS khác theo dõi nhận xét .
Hoạt động 3 : Dạng 1 :
7
20
Dạng 1 : áp dụng qui tắc và tìm số chưa biết 
BT 84 SGK-P.92
BT 86 SGK-P.93 
BT 87 SGK-P.93 
Dạng 2 : So sánh các số 
BT 82 SGK-P.93 
BT 88 SGK-P.93 
Dạng 3 : máy tính bỏ túi 
BT 89 SGK-P.93
- Bảng phụ đề BT , yêu cầu HS lên điền vào ô trống .
Điền cột 3 trước .
Từ cột 3 ® điền vào cột 4 .
- Cho lớp nhận xét .
* Chốt lại và khẳng định qui tắc .
- Bảng phụ đề BT , yêu cầu HS hoạt động nhóm . 
 - Cho nhận xét chéo .
- Cho HS đọc đề , lớp suy nghĩ và trả lời .
* Gợi ý : tìm x2 = 9 ( với x ¹ 3 ) 
- Gọi 3 HS giải bảng , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
- Cho HS đọc đề BT .
* Gợi ý : Số nguyên âm
x có 3 dạng Số 0 
 Số nguyên dương 
- Cho HS nghiên cứu theo SGK .
- Cho HS sử dụng máy để tính các BT của bài 89 .
a
b
a.b
a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
- Lần lượt 2 HS lên bảng điền 
- Thảo luận nhóm , đại diện nhóm lên trình bày .
- Nhận xét .
- Trả lời : (-3).(-3) = 9 
 3 HS giải bảng .
- Nhận xét .
- Trả lời miệng 
 x nguyên âm : (-5).x > 0
 x = 0 : (-5).0 = 0
 x nguyên dương : (-5).0 < 0 
- Thực hành trên máy , xong nêu kết quả .
Hoạt động 4 : Dặn dò
6
- Ôn tập các qui tắc nhân số nguyên và ôn lại các tính chất của phép nhân trong .
- Làm BT 126 ® 131 SBT-P.70 
 Hướng dẫn:
 Làm tương tự như các BT khác đã sửa.
 Áp dung quy tắc nhân đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_62_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc