Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : củng cố tính chất của phép nhân các số nguyên
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
3/ Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ ghi các t/c , chú ý , nhận xét
2/ Đối với HS : ôn các kiến thức đã học , làm BT về nhà .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
8 Kiểm tra bài cũ
a. Phát biểu các t/c của phép nhân các số nguyên. Viết CT tổng quát . Tính : (37–17).(-5) + 23(-13-17)
b. Thế nào là luỹ thừa bậc n của số nguyên a . Viết dưới dạng luỹ thừa :
(-3).(-3).(-2).(-2)
- Gọi lần lượt 2 HS lên thực hiện .
- Nhận xét và cho điểm .
- Lần lượt 2 HS trả lời và làm BT áp dụng , cả lớp chú ý theo dõi .
- HS 1 câu a .
- HS 2 câu b .
Tuần : 21 tiết : 64 Ngày soạn : 29/12/2015 Ngày dạy : (TÍNH CHẤT PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : củng cố tính chất của phép nhân các số nguyên 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập . 3/ Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ ghi các t/c , chú ý , nhận xét 2/ Đối với HS : ôn các kiến thức đã học , làm BT về nhà . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 8 Kiểm tra bài cũ a. Phát biểu các t/c của phép nhân các số nguyên. Viết CT tổng quát . Tính : (37–17).(-5) + 23(-13-17) b. Thế nào là luỹ thừa bậc n của số nguyên a . Viết dưới dạng luỹ thừa : (-3).(-3).(-2).(-2) - Gọi lần lượt 2 HS lên thực hiện . - Nhận xét và cho điểm . - Lần lượt 2 HS trả lời và làm BT áp dụng , cả lớp chú ý theo dõi . - HS 1 câu a . - HS 2 câu b . Hoạt động 2 : Luyện tập 17 Dạng 1 : tính giá trị biểu thức BT 92b SGK-P.95 BT 96 SGK-P.95 BT 98 SGK-P.96 - Cho HS làm - Ta có thể giải BT này như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng giải . - Có thể giải cách nào khác nhanh hơn . - Chốt lại cách thực hiện . * Gợi ý : đổi dấu 2 thừa số rồi áp dụng t/c phân phối để tính nhanh . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét và khắc sâu cách đổi dấu các thừa số . - Để giải dạng toán này ta làm như thế nào ? - Gọi 2 HS giải bảng , cả lớp cùng làm . - Thực hiện theo thứ tự . - Kết quả : - 340 - Aùp dụng tính chất phân phối . - Kết quả : - 340 -2 HS giải bảng , cả lớp cùng thực hiện . - Nhận xét . - Ta phải thế giá trị vào rồi thực hiện - Lớp nhận xét . 17 Dạng toán trắc nghiệm BT 100 SGK-P.96 Dạng so sánh BT 97 SGK-P.95 Dạng luỹ thừa BT 95 SGK-P.95 Dạng điền vào chỗ trống BT 99 SGK-P.96 BT 147 SBT-P.73 - Cho HS đọc đề bài . - Cho HS thảo luận , tranh cãi ® kết quả . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 97 . - Cho nhận xét chéo . - Gọi 1 HS đọc đề BT . - Giải thích tại sao (-1)3 = -1 - Còn số nguyên nào khác mà lập phương của chính nó cũng bằng nó . - Treo bảng phụ đề BT . - Gợi ý cho HS sử dụng t/c phân phối để thực hiện . - Cho lớp nhận xét . - Treo bảng phụ BT : Tìm 2 số tiếp theo của dãy số sau : –2 ; 4 ; -8 ; 16 ; 5 ; -25 ; 125 ; -625 ; * Gợi ý : cho HS tìm ra qui luật của mỗi dãy số . - Cho cả lớp thực hiện . - Gọi 2 HS đọc kết quả . - Cho lớp nhận xét . -Chốt lại cách thực hiện . - Đọc đề , suy nghĩ , thảo luận thống nhất ý kiến ® kết quả : B. 18 - Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm . Tích > 0 . Vì tích có 4 thừa số âm ® số dương . Tích < 0 . Vì tích có 3 thừa số âm ® âm . - Nhận xét chéo . - Vì : (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1 - Còn : 13 =1 và 03 = 0 - Lần lượt 2 HS lên điền vào chỗ trống . - Nhận xét . - Cả lớp làm việc độc lập . - Kết quả : –32 ; 64 3125 ; - 15625 - Nhận xét . Hoạt động 3 : Dặn dò 3 - Ôn lại các t/c của phép nhân trong . - Làm BT 143 ® 148 SBT-P.72 ; 73 - Ôn lại phần bội và ước của tập hợp . - Xem trước bài mới . - Lắng nghe và ghi BT về nhà .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_64_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc