Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương 2 (Tiếp theo) - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương 2 (Tiếp theo) - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I . MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức :- Ôn tập các kiến thức về tập số , giá trị tuyệt đối của 1 số .

 - Các qui tắc về cộng ,trừ , nhân , chia 2 số nguyên cùng tính chất .

2/ Kỹ năng : Các kiến thức trên vào việc giải BT.

3/ Thái độ : Tính cẩn thận , nhanh , khoa học trong tính toán .

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu .

2/ Đối với HS : Ôn bài cũ , trả lời các câu hỏi phần ôn tập .

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Luyện tập

20 Luyện tập

Hãy nêu lại qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu ?

- Hãy nêu lại qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu ?

Dạng thực hiện phép tính

BT 114 SGK-P.99 - Đặt các câu hỏi phần nội dung:

- Bảng phụ BT, thực hiện phép tính :

a. 215 + (-38) – (-58) – 15

b. 231 + 26 – (209 + 26)

c. 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)

- Gọi 3 HS lên bảng giải , cả lớp làm việc độc lập .

- Cho lớp nhận xét .

* Chốt lại : cách thực hiện .

- Để giải BT này trước hết ta cần phải làm gì ?

- Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp cùng thực hiện .

- Cho lớp nhận xét .

* Chốt lại : cách thực hiện .

- Lần lượt nêu lại các qui tắc .

a. 215 + (-38) – (-58) – 15

 = 215 – 38 + 58 – 15 = 220

b. 231 + 26 – (209 + 26)

 = 231 + 26 – 209 – 26 = 22

c. 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)

 = 5.9 + 112 – 40 = 117

- Nhận xét .

- Liệt kê tất cả các số nguyên x

a. – 8 < x="">< 8="">

Các số nguyên x là: -7 ; -6 ; ; 6 ; 7

Tổng = + = 0

b. – 6 < x="">< 4="">

Các số nguyên x là : -5 ; -4 ; ; 2 ; 3

Tổng = + + 0 + (-5) + (-4) = -9

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1980
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương 2 (Tiếp theo) - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 22 tiết : 67
Ngày soạn : 29/12/2015
Ngày dạy : 
I . MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức :- Ôn tập các kiến thức về tập số , giá trị tuyệt đối của 1 số . 
 - Các qui tắc về cộng ,trừ , nhân , chia 2 số nguyên cùng tính chất . 
2/ Kỹ năng : Các kiến thức trên vào việc giải BT.
3/ Thái độ : Tính cẩn thận , nhanh , khoa học trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu .
2/ Đối với HS : Ôn bài cũ , trả lời các câu hỏi phần ôn tập .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Luyện tập
20
Luyện tập
Hãy nêu lại qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu ?
- Hãy nêu lại qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu ?
Dạng thực hiện phép tính 
BT 114 SGK-P.99 
- Đặt các câu hỏi phần nội dung:
- Bảng phụ BT, thực hiện phép tính :
215 + (-38) – (-58) – 15 
231 + 26 – (209 + 26) 
5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) 
- Gọi 3 HS lên bảng giải , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét . 
* Chốt lại : cách thực hiện .
- Để giải BT này trước hết ta cần phải làm gì ? 
- Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp cùng thực hiện .
- Cho lớp nhận xét .
* Chốt lại : cách thực hiện .
- Lần lượt nêu lại các qui tắc .
a. 215 + (-38) – (-58) – 15 
 = 215 – 38 + 58 – 15 = 220
b. 231 + 26 – (209 + 26)
 = 231 + 26 – 209 – 26 = 22
c. 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40) 
 = 5.9 + 112 – 40 = 117 
- Nhận xét .
- Liệt kê tất cả các số nguyên x 
a. – 8 < x < 8 
Các số nguyên x là: -7 ; -6 ; ; 6 ; 7
Tổng = + = 0 
b. – 6 < x < 4 
Các số nguyên x là : -5 ; -4 ; ; 2 ; 3
Tổng = + + 0 + (-5) + (-4) = -9 
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Dạng tìm x 
22
Dạng tìm x 
BT 118 SGK-P.99 
BT 115 SGK-P.99 
Dạng bội và ước của 1 số nguyên 
BT 120 SGK-P.100
- Khi chuyển vế 1 số hạng ta làm như thế nào ? 
- Gọi 3 HS lên bảng giải , cả lớp cùng thực hiện .
- Cho lớp nhận xét .
* Chốt lại cách thực hiện .
- Cho HS làm BT 115 , nhằm để củng cố kiến thức về giá trị tuyệt đối của 1 số .
- Cho lớp nhận xét .
* Chốt lại : cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số .
* Hướng dẫn : HS lập bảng nhân 
 B
 X
A
-2 
4
-6 
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
- Dựa vào bảng nhân để trả lời lần lượt các câu hỏi .
- Cho lớp bổ sung .
- Trả lời miệng .
2x – 35 = 15 
2x = 15 + 35 
2x = 50 
 x = 50 : 25 
 x = 2 
3x + 17 = 2
3x = 2 – 17 
3x = -15 
 x = -5 
 c . ½x –1½ = 0 
 x – 1 = 0 
 x = 1 
- Nhận xét .
- Lần lượt thay nhau cho biết kết quả .
- Nhận xét ..
- Dựa vào bảng nhân và trả lời .
- HS khác bổ sung .
Hoạt động 3 : Dặn dò
3
- Ôn tập lại tất cả các kiến thức đã học .
- Xem và làm lại các dạng BT đã sữa
- Tiết sau làm kiểm tra 1 tiết .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_67_on_tap_chuong_2_tran_hai_nguyen.doc