Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 68+69: Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập - Năm học 2019-2020
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nêu được nx về mẫu chung của hai ps khi quy đồng mẫu số.
- HS biết cách quy đồng mẫu nhiều p/s (theo quy tắc ba bước) với các p/s có mẫu là các số có không quá ba chữ số.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng thành thạo và linh hoạt quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào việc giải bài tập.
3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.
* Năng lực và phẩm chất:
- Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy lôgic, NL tính toán, năng lực kiến thức và kĩ năng toán học về quy đồng mẫu nhiều p/s, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán,
- Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Phương tiện: SHD, KHBH, đồ dùng dạy học cần thiết ,
- Phương pháp: Trò chơi, vấn đáp, thực hành – luyện tập, nêu và gq vấn đề,
- KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v.
2. Học sinh: Đủ SHD, vở ghi, đồ dùng học tập và chuẩn bị nội dung theo y/c của GV.
Ngày soạn: 06/4/2020. Ngày dạy: /4/2020 TUẦN 23, 24 TIẾT 68, 69. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nêu được nx về mẫu chung của hai ps khi quy đồng mẫu số. - HS biết cách quy đồng mẫu nhiều p/s (theo quy tắc ba bước) với các p/s có mẫu là các số có không quá ba chữ số. 2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo và linh hoạt quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào việc giải bài tập. 3. Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học. * Năng lực và phẩm chất: - Năng lực: Phát triển năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tư duy lôgic, NL tính toán, năng lực kiến thức và kĩ năng toán học về quy đồng mẫu nhiều p/s, năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán, - Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Phương tiện: SHD, KHBH, đồ dùng dạy học cần thiết , - Phương pháp: Trò chơi, vấn đáp, thực hành – luyện tập, nêu và gq vấn đề, - KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v. 2. Học sinh: Đủ SHD, vở ghi, đồ dùng học tập và chuẩn bị nội dung theo y/c của GV. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Tiết 68 (HĐ KĐ và HĐ HT kiến thức) 1. Ổn định lớp: Sĩ số: 2. KTBC: Kết hợp trong dạy bài mới 3. Bài mới: ND, PT tổ chức hoạt động Kiến thức cần đạt Dự kiến TH A.B- Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức * MT: - Tạo hứng thú học tập. - HS nêu được nx về mẫu chung của hai ps khi quy đồng mẫu số. - HS biết cách quy đồng mẫu nhiều p/s (theo quy tắc ba bước) với các p/s có mẫu là các số có không quá ba chữ số. - HS quy đồng mẫu được nhiều ps đơn giản. * Dự kiến PP, KTDH: - Phương pháp: Trò chơi, vấn đáp, thực hành – luyện tập, nêu và gq vấn đề, - KTDH: KT học tập hợp tác, KT đặt câu hỏi, KT động não, KT giao n/v. *ND: Tìm hiểu mục A.B.1/SHD * PT t/c hđ: - GV gọi HS tìm 5 bội chung của 5 và 8. - GV chọn ra 2 đội chơi, mỗi đội 2 hs tham gia trò chơi "Tiếp sức" thực hiện 1a. Hai đội HS chơi và hs còn lại nx, đánh giá kq thực hiện của 2 đội. - GV nx chung và cho biết việc làm như trên người ta gọi là QĐM hai p/s và . - GV giao nv: ? Tìm hiểu trong tài liệu và cho biết quy đồng mẫu các phân số là gì? ? Mẫu chung của hai phân số là gì? ? Cách tìm mẫu chung? - HSTL. - Gv chốt lại kiến thức và gọi hs đọc ghi nhớ. - GV y/c HS thảo luận 1c và ghi kq vào bảng nhóm. Gv chốt lại kiến thức và cách trình bày. ? Trong hai cách chọn MC, cách nào đơn giản hơn? (24) - GV nhấn mạnh: Như vậy QĐM các ps ngta đi tìm BCNN của các mẫu và lấy BCNN làm MC. 1. Quy đồng mẫu hai phân số a) Năm bội chung của 5 và 8 là: VD: 0; ± 40; ±80. NX: Hai p/s lần lượt bằng ps ; có cùng mẫu số. b) Ghi nhớ (SHD) c) Quy đồng 2 phân số sau: + Chọn MSC là 48 + Chọn MSC = BCNN(6;8) =24 HS tự thực hiện theo HD của GV. *ND: Tìm hiểu mục A.B.2/SHD * PT t/c hđ: HĐ chung cả lớp: HS đọc, nghiên cứu, trao đổi với bạn về các bước quy đồng mẫu số các phân số ở mục 2a - GV y/c hs đứng tại chỗ nêu các bước của ví dụ. Gv ghi lại và trình bày mẫu trên bảng. - GV gọi hs đọc các bước quy đồng mẫu trong tài liệu. - Gv lưu ý học sinh khi quy đồng phải chuyển về mẫu dương và từ nay để qđ mẫu nhiều ps ta làm theo quy tắc ba bước nêu trên. - Cho hs HĐ cặp đôi làm 2c. - Các cặp báo cáo KQ. GV: Đánh giá và chốt kiến thức, kĩ năng. - GV đưa ra một bài tập: Quy đồng mẫu các phân số sau: a); b) - HS HĐ nhóm làm và ghi kq vào bảng nhóm. - HS báo cáo KQ. - GV nx và nhấn mạnh lại kiến thức về QĐM nhiều p/s. GV giao hs về nhà làm các BT phần HĐLT 2. Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số a) Ví dụ: QĐM các ps BCNN(2,5,8) = 40 40 : 2 = 20; 40 : 5 = 8; 40 : 8 = 5 ; ; Quy đồng mẫu các p/s được b) Quy tắc: SHD/Tr14 - Chú ý: Mọi p/s đều viết được dưới dạng p/s với mẫu dương. c) QĐM các ps BCNN(44,18,36) = 396 Bài tập LT: BCNN(7; 9) = 63; 63 chia hết cho 21. Vậy MC: 63 => b) => HS thực hiện được nv. Tiết 69 ( HĐLT, HĐVD, HĐ tìm tòi, mở rộng) Ổn định tổ chức lớp: KT sĩ số: KTBC: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều ps với mẫu dương? Bài mới: C- Hoạt động luyện tập * MT: Vận dụng thành thạo và linh hoạt quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số vào việc giải bài tập. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Thực hành-luyện tập, dh hợp tác. - KTDH: KT học tập hợp tác, KT động não, KT giao n/v. * ND: Làm các bài tập 1,2,3,4/SHD * PT t/c hđ: Bài 1 Thảo luận nhóm vào bảng phụ 1 nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến Gv chốt lại kiến thức, cách trình bày. Lưu ý hs trước khi quy đồng nên rút gọn phân số Bài 2 HĐ nhóm: Dãy 1: Làm câu a,h Dãy 2: Làm câu b,g Dãy 3: làm câu c,d,e HS các nhóm làm bài, thảo luận, trình bày trên bảng nhóm Các nhóm kiểm tra, chia sẻ, nhận xét GV: theo dõi, yêu cầu các nhóm chốt cách làm cho 1 số trường hợp đặc biệt. - Hãy giải thích các ps bằng nhau theo các cách khác nhau. - HS suy nghĩ làm bài và lên bảng thực hiện bài 3. - Các ps nào cần rút gọn trước khi QĐ? - HSTL. - Cho hs hđ cá nhân làm bài 4 và lên bảng trình bày. Bài 1. a) Quy đồng mẫu các phân số sau: ; b) Các phân số tối giản là: ; phân số chưa tối giản là (Vì ) Quy đồng mẫu số lại: ; ; = Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số sau: ; ; c) d) e) g) h) Bài 3. a) Hai phân số và bằng nhau vì b) Hai phân sốbằng nhau vì Lưu ý: Có thể kiểm tra bằng tích chéo. Bài 4. Quy đồng mẫu các phân số sau: a) b) HS thực hiện được nv. D. Hoạt động vận dụng * MT: Vận dụng được kiến thức đã học vào thực tế. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập. - KTDH: KT giao n/v. *ND: Tìm hiểu mục D/SHD * PT t/c hđ: HĐ cá nhân: Khuyến khích HS tự tìm hiểu SHD và tìm hiểu thêm trên mạng. Kí hiệu đã cho là ps 2/3 và bằng ps 18/27 HS thực hiện được nv. E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng * MT: Tìm tòi, mở rộng những kiến thức liên quan. * Dự kiến PP, KTDH: - PP: Vấn đáp, nêu và gq vấn đề, thực hành- luyện tập. - KTDH: KT giao n/v, KT động não. *ND: Tìm hiểu mục E/SHD * PT t/c hđ: Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện bài 1.Sau đó chia sẻ với bạn ở cùng bàn ở tiết học tiếp Bài 2: Khuyến khích 1 số HS làm bài và trao đổi, chia sẻ với bạn GV: Đánh giá ở tiết tiếp theo 1)N: Y: M: A: H: O: S: I: H O I A N M Y S O N Đáp: HỘI AN MỸ SƠN 2) PS: 4/7 HS thực hiện được nv. 4. Củng cố: HĐ chung cả lớp: GV y/c HS nhắc lại các kt cơ bản về QĐ mẫu nhiều ps 5. HDVN: - Học kĩ lí thuyết, hoàn thành và tìm hiểu tiếp phần D, E - Chuẩn bị trước bài 5: So sánh PS. Tổ phó chuyên môn Ký duyệt, ngày 13 tháng 4 năm 2020 Nguyễn Thị Nhâm
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_6869_quy_dong_mau_nhieu_phan_so_lu.doc