Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I . MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau .
2/ Kỹ năng : - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
-Lặp được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích .
3/ Thái độ : Phân biệt chính xác .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu .
2/ Đối với HS : Ôn lại các khái niệm phân số .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
4 Kiểm tra bài cũ
Thế nào là 1 phân số . Viết các phép chia sau đây dưới dạng phân số .
(-3) : 5 ; (-2) : (-7) ;
2 : (-11) ; x : 5 (x ) - Bảng phụ nêu yêu cầu kiểm tra .
- Gọi 1 HS lên kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .
- Cho lớp nhận xét .
- Nhận xét và cho điểm .
- Phát biểu tổng quát phân số .
- Nhận xét .
Tuần : 23 tiết : 70 Ngày soạn : 9/1/2016 Ngày dạy : §2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU I . MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau . 2/ Kỹ năng : - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau . -Lặp được các cặp phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích . 3/ Thái độ : Phân biệt chính xác . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu . 2/ Đối với HS : Ôân lại các khái niệm phân số . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 4 Kiểm tra bài cũ Thế nào là 1 phân số . Viết các phép chia sau đây dưới dạng phân số . (-3) : 5 ; (-2) : (-7) ; 2 : (-11) ; x : 5 (x Ỵ ) - Bảng phụ nêu yêu cầu kiểm tra . - Gọi 1 HS lên kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét và cho điểm . - Phát biểu tổng quát phân số . - Nhận xét . Hoạt động 2 : Định nghĩa 12 1. Định nghĩa Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c ad = b.c (a ; b ; c ; d Ỵ ,b; d ¹ 0) - Treo bảng phụ hình 5 SGK-P.7 - Phần tô màu chỉ phân số nào ? - Qua hình vẽ có nhận xét gì về 2 phần tô màu và 2 phân số đó ? - Từ , hãy phát hiện các cặp tích bằng nhau . - Hãy lấy VD về 2 phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét đó . - Từ các VD hãy nêu định nghĩa 2 phân số bằng nhau . - Cho HS đọc định nghĩa SGK . - Quan sát hình vẽ . - Trả lời : Phân số Phân số - Hai phần tô màu bằng nhau nên - Ta có : 1.6 = 2.3 - Vài HS cho VD . - Suy nghĩ trả lời . Hoạt động 3 : Các ví dụ 10 2. Các ví dụ VD1: a. = Vì : (-3).(-8) = 4.6 = 24 b. ¹ Vì : 3.7 ¹ (-4).5 VD2 : tìm x ; biết Ta có : x.28 = 4.21 Þ x = = 3 - Từ định nghĩa xét xem các phân số và có bằng nhau không ? Vì sao ? - Tương tự xét và - Cho HS làm ?1 - Cho lớp nhận xét . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?2 , mỗi nhóm 1 câu . * Gợi ý : có thể áp dụng qui tắc xét dấu cho nhanh . - Cho nhận xét chéo . - Từ đẳng thức theo định nghĩa ta có được điều gì ? - Hãy tìm x . - Cho lớp nhận xét . * Chốt lại : cách tìm 2 phân số bằng nhau và các cặp tích bằng nhau . - Trả lời = Vì : (-3).(-8) = 4.6 = 24 - Trả lời ¹ Vì : 3.7 ¹ (-4).5 - Làm việc cá nhân xong đướng tại chỗ cho biết kết quả . - Nhận xét . - Thảo luận nhóm , đại diện nhóm cho biết kết quả . - Nhận xét chéo . - Ta có : x.28 = 4.21 x = = 3 Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố 17 Luyện tập – Củng cố BT 6 SGK-P.8 BT 7 SGK-P.8 BT thử trí thông minh - Cho HS làm việc độc lập trong (2’) . - Gọi 2 HS lên bảng giải . - Cho lớp nhận xét . - Cho HS làm việc cá nhân , gọi 4 HS lên bảng điền vào ô trống . - Cho lớp nhận xét . -Từ 2.(-6) = (-4).3 . Hãy lặp các cặp phân số bằng nhau . - HS1 : Û x.21 = 6.7 - HS2 : Û y.20=(-5).28 - Nhận xét . - Lần lượt 4 HS điền vào ô trống - Nhận xét . - Các cặp số bằng nhau là ;; = Hoạt động 5 : Dặn dò 2 - Học thuộc định nghĩa 2 phân số bằng nhau . - Làm BT 10 SGK-P.9 và BT 9 ® 14 SBT-P.4,5 - Ôn t/c cơ bản của phân số . Hướng dẫn : BT 10 SGK :Ta đổi chổ các số sao cho nhân chéo bằng nhau là đúng. - Lắng nghe và ghi BT về nhà .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_70_phan_so_bang_nhau_tran_hai_nguy.doc