Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I. MỤC TIÊU :

 1/ Kiến thức : củng cố định nghĩa phân số bằng nhau , t/c cơ bản của phân số .

 2/ Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số tối giản , so sánh và lập phân số = phân số đã cho

 3/ Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ ghi các t/c , chú ý , nhận xét

2/ Đối với HS : ôn các kiến thức đã học , làm BT về nhà .

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

8 Kiểm tra bài cũ

1. Nêu qui tắc rút gọn phân số . Rút gon phân số

2. Thế nào là phân số tối giản ? Đổi ra m2 dưới dạng phân số 25dm2 ; 450cm2

Sửa bt 18 - Bảng phụ nêu yêu cầu kiểm tra .

- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra , mỗi em 1 câu .

- Cho lớp nhận xét .

- Nhận xét và cho điểm .

- Lần lượt 2 HS trả lời câu hỏi và làm BT theo yêu cầu đặt ra .

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 tiết : 74
Ngày soạn :17/1/2016
Ngày dạy : 
 (RÚT GỌN PHÂN SỐ)
I. MỤC TIÊU : 
 1/ Kiến thức : củng cố định nghĩa phân số bằng nhau , t/c cơ bản của phân số . 
 2/ Kỹ năng : rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số ® tối giản , so sánh và lập phân số = phân số đã cho 
 3/ Thái độ : HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế .
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ ghi các t/c , chú ý , nhận xét 
2/ Đối với HS : ôn các kiến thức đã học , làm BT về nhà .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
8
Kiểm tra bài cũ 
1. Nêu qui tắc rút gọn phân số . Rút gon phân số 
2. Thế nào là phân số tối giản ? Đổi ra m2 dưới dạng phân số 25dm2 ; 450cm2
Sửa bt 18
- Bảng phụ nêu yêu cầu kiểm tra .
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra , mỗi em 1 câu .
- Cho lớp nhận xét .
- Nhận xét và cho điểm .
- Lần lượt 2 HS trả lời câu hỏi và làm BT theo yêu cầu đặt ra .
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Luyện tập 
15
7
8
5
BT 20 SGK-P.15 
BT 21 SGK-P.15
BT 22 SGK-P.15 
BT 26 SBT-P.7
BT 27 SGK-P.16
- Để tìm các cặp phân số bằng nhau ta làm như thế nào ? 
- Hãy rút gọn các phân số ® tối giản .
- Hãy tìm các cặp số bằng nhau .
- Ngoài cách này ra ta còn cách nào khác .
* Giải thiích : cho HS thấy được dùng định nghĩa không thuận lợi bằng cách trên .
- Cho HS hoạt động nhóm làm BT21 
* Gợi ý : hãy tìm các cặp phân số bằng nhau để loại trừ phân số còn lại .
- Quan sát các nhóm hoạt động .
- Từng nhóm trình bày trên bảng phụ .
- Bảng phụ BT 22 
- Cho HS làm việc cá nhân trong vài phút .
- Gọi 1 HS lên điền và giải thích cách làm .
- Treo bảng phụ đề BT .
- Làm thế nào để tìm được số truyện tranh ? 
- Số sách toán chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách ? 
- Tương tự hãy tính số phần của sách Văn , NN , Tin học , Truyện tranh .
- Một HS rút gọn như sau :
Đúng hay sai 
- Vậy ta phải làm như thế nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập .
- Cho lớp nhận xét .
* Nhấn mạnh : khi ở tử và mẫu của phân số là 1 tổng (hiệu) thì ta phải thu gọn (đưa về dạng tích) rồi mới rút gọn .
- Ta rút gọn ® tối giản .
- Kết quả : 
- HS tìm và đọc kết quả .
- Dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau . 
- Hoạt động theo nhóm .
Rút gọn .
Tìm phân số bằng nhau .
- Kết quả : 
 và 
- Phân số còn lại là :
- HS lên điền kết quả vào ô vuông .
- Aùp dụng định nghĩa hoặc dùng t/c cơ bản của phân số .
- Đọc và tự phân tích đề BT .
- Tính và trả lời :
 1400 – (600 + 360 + 108 + 35) = 257
- HS khác trả lời : 
4 HS lên bảng tính .
- HS đọc đề và suy nghĩ trả lời .
- Sai ; Vì đã rút gọn ở dạng tổng 
- Phải thu gọn tử và mẫu rồi rút gọn .
- HS làm : 
- Nhận xét và bổ sung .
Hoạt động 3 : Dặn dò
2
- Làm BT 23 , 25 , 26 SGK-P.16 và 29 , 31 , 32 , 34 SBT-P.7,8 
- Tiết sau là tiết luyện tập .
- Lắng nghe và ghi BT về nhà 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_74_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc