Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về phép cộng và phép nhân .Đặt biệt là tính chất phân phối.
2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào việc giải bài tập một cách thành thạo.Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán nhanh.
3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh gọn .
II- CHUẨN BỊ :
_ GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu ,máy tính.
_ HS : Sách giáo khoa, vở ghi, kiến thức phép cộng và phép nhân ,máy tính.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra
5 BT 37
16.19 = 16 ( 20 -1)
= 340
46.99 = 46 (100 - 1 )
= 4554
35.98 = 35 (100 - 2 )
= 3430
_ Kiểm tra sĩ số .
_ Kiểm tra bài cũ : GV yêu cầu:
+Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng hoặc phép trừ ?
+Sửa BT 37/20 SGK
_Nhận xét cho điểm.
_Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
_HS lên bảng
_Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
Tuần : 3 tiết : 8 Ngày soạn :19/8/2015 Ngày dạy : . . (PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN) I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững kiến thức về phép cộng và phép nhân .Đặt biệt là tính chất phân phối. 2/- Kỹ năng : Vận dụng các tính chất vào việc giải bài tập một cách thành thạo.Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán nhanh. 3/- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh gọn . II- CHUẨN BỊ : _ GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu ,máy tính. _ HS : Sách giáo khoa, vở ghi, kiến thức phép cộng và phép nhân ,máy tính. III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra 5 BT 37 16.19 = 16 ( 20 -1) = 340 46.99 = 46 (100 - 1 ) = 4554 35.98 = 35 (100 - 2 ) = 3430 _ Kiểm tra sĩ số . _ Kiểm tra bài cũ : GV yêu cầu: +Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối vơí phép cộng hoặc phép trừ ? +Sửa BT 37/20 SGK _Nhận xét cho điểm. _Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi _HS lên bảng _Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét 2/- Hoạt động 2 : BT 35/19 7 10 Các tích bằng nhau là 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 44.9 = 8.18 = 8.2.9 _ Cho HS tìm hiểu và nhận dạng yêu cầu của bài toán . _Hỏi làm thế nào để kết luận các tích bằng nhau mà không tính kết quả ? _Cho hs tiến hành tìm các tích bằøng nhau _Khẳng định và hoàn chỉnh phần trình bài của học sinh . _Tìm hiểu đề _Chỉ ra các yếu tố bằng nhau trong các tích bằng nhau . _ HS khác góp ý bổ sung _ Giải bài tập _ Các học sinh khác nhận xét khi đã có hs phát biểu. 3/ Hoạt động 3 : Bài tập 36/20 5 Bài tập 36/20 a) 15.4 = 15.2.2 = 60 25.12=25.4.3=300 125.16=125.8.2=2000 b) 25(12)=25(10+2) = 250+50 =300 34.11 =34(10+1)=374 47.101 =47(100+1) = 4747 _ Hướng dẫn như SGK _ Cho học sinh làm bài tập :3 HS một câu(3 bài) .Mỗi lần lên bảng 3 HS. _ Quan sát hướng dẫn thêm cho các HS yếu (GV đi xuống lớp.) _ Thu bài vài HS _Nhận xét cho điểm. _Quan sát. _ Thực hiện theo yêu cầu của GV. _Các HS còn lại làm ra nháp. _ Nhận xét bài làm lẫn nhau qua của các HS. Hoạt động 4 (Hướng dẫn HS sử dụng máy tính): BT 38 10 _Treo bảng phụ như SGK . _Gọi 3 HS lên bảng thực hiện BT 38(Ghi cách bấm máy tính lên bảng). _Yêu cầu HS thử lại các bài toán đã tính bằng máy tính. _Lấy máy tính ra thư hiện theo GV _3 HS lên bảng. _Nhận xét bài làm. Hoạt động 5 : Củng cố – Dặn dò 8 _ Tuỳ theo trường hợp đề bài mà ta áp dụng cách giải không nhất thiết phải làm cứng nhắc bằng một cách _ Về nhà làm bài tập 40/20 SGK chú ý abcd là số có 4 chữ số . _ Đọc thêm phần có thể em chưa biết . _Ghi BT làm thêm BT làm thêm: BT1:Tính nhanh: a)19.87+19.13 b)23.107-23.7 BT2:Trình bày cách tính nhẫm: a)769+998 b)27.107 *Gợi ý:BT1 Aùp dụng tính chất phân phối.Câu b áp dụng phần chú ý.BT2 làm tương tự như các BT 35,36. _ Xem trước bài " Phép trừ và phép chia " _ HS Lắng nghe và ghi BT làm thêm vào tâp BT .Ghi hướng dẫn của GV. BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_8_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truong.doc