Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Anh Phương

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Anh Phương

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức: HS củng cố lại quy tắc phép trừ phân số, số đối.

b. Kỹ năng: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.

c. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi trình bày và giải toán.

2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.

b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định.

3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ : (6')

*/ Câu hỏi:

HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau? Chữa bài tập 59a, b(Sgk – 33).

HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số? Viết dạng tổng quát? Làm bài tập 59c, g

 

doc 3 trang tuelam477 2690
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Anh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/03/2011
Ngày dạy: 16/03/2011
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: 17/03/2011 
Dạy lớp: 6B
Ngày dạy: 16/03/2011
Dạy lớp: 6C
Tiết 83. LUYỆN TẬP.
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: HS củng cố lại quy tắc phép trừ phân số, số đối.
b. Kỹ năng: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
c. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi trình bày và giải toán.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu.
b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định. 
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ : (6')
*/ Câu hỏi: 
HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau? Chữa bài tập 59a, b(Sgk – 33).
HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số? Viết dạng tổng quát? Làm bài tập 59c, g (Sgk – 33).
*/ Đáp án:
 	HS1: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 (2đ) 
 	Chữa bài tập 59 a, b (Sgk – 33).
 	a) (4đ) b) (4đ) 
 	HS2: Chữa bài tập 59 c, g (Sgk – 33)
 	c) (5đ) g)(5đ) 
*/ ĐVĐ: Ở tiết trước chúng ta đã biết quy tắc trừ phân số, trong tiết học hôm nay chúng ta vân dụng quy tắc trừ phân số, cộng phân số làm một số bài tập.
b. Dạy nội dung bài mới:
Gv
Giữ lại bài tập 59 mà HS vừa chữa.
Bài tập 59 (Sgk – 33)
Giải
Gv
Hs
Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài tập 62 (Sgk – 34).
Thực hiện.
a) 
b) 
Tb?
Hs
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Bài tập 62 (Sgk – 34) (7’)
Giải
Nửa chu vi của khu đất là: 
Chiều dài hơn rộng là:
 Đáp số: km ; km
Gv
Treo bảng phụ ghi bài tập 63 lên bảng.
Bài tập 63 (Sgk – 34) (4’)
Giải
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 
Tb?
Muốn tìm một số hạng chưa biết của tổng ta làm như thế nào?
Hs
Lấy tổng trừ số hạng đã biết.
Tb?
Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
Hs
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Hs
Thực hiện phép tính.
Gv
?
Hs
Gọi 2 h/s lên bảng điền vào ô trống
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Gv
Treo bảng phụ ghi bài tập 64c, d lên bảng.
Cho h/s làm bài 64c, d (Sgk – 34)
Bài tập 64 (Sgk – 34) (3’)
Giải
 c) 
 d) 
Hs
Thực hiện. Lưu ý rút gọn phân số. 
Gv
Gọi 2 học sinh lên bảng điền vào chỗ chấm.
Hs
Điền vào bảng
Nhận xét bài làm trên bảng.
Bài tập 64 (Sgk – 34) (8’)
Tóm tắt:
Gv
Yêu cầu học sinh nghiên cứu làm bài 65 (Sgk – 34). Gọi một HS lên bảng tóm tắt đề bài: 
Thời gian có: Từ 19h 21h30ph
Thời gian rửa bát: giờ
Thời gian quét nhà: giờ
Thời gian làm bài 1 giờ.
Xem phim: 45 ph = giờ
Giải
Số thời gian Bình có là:
21 giờ 30phút – 19 giờ = 2 giờ 30phút
 = giờ
Tổng số thời gian Bình làm các việc là:
 (giờ)
Số thời gian Bình có hơn số thời gian Bình làm các việc là: 
 (giờ)
Vậy Bình còn đủ thời gian để xem hết phim.
Tb?
Muốn biết Bình có đủ thời xem hết phim không ta làm như thế nào?
Hs
Phải tính số thời gian Bình làm các việc rồi so sánh hai thời gian đó.
K?
Hs
?
Hs
Lên bảng giải bài tập 65
Thực hiện. Các học sinh khác làm ở dưới lớp.
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Gv
Hs
?
Treo bảng phụ ghi bài tập 66 lên bảng và phát phiếu học tập cho các nhóm.
Thảo luận nhóm giải bài tập 66
Đại diện một nhóm lên bảng điền. Các nhóm còn lại nhận xét
Bài tập 66 (Sgk – 34) (5’)
Giải
0
Dòng 1
0
Dòng 2
0
Dòng 3
+) Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó. 
Gv
Treo bảng phụ ghi bài tập 67 
Bài tập 67 (Sgk – 35) (4’)
Giải
Tb?
Bài 67 cho biết gì? Yêu cầu gì?
K?
Hãy điền số vào ô trống để hoàn thành phép tính.
Hs
Thực hiện ở bảng. Các học sinh làm vào vở.
c. Củng cố - Luyện tập: (6’)
Gv
Yêu cầu h/s nghiên cứu làm bài 68.
Bài tập 68 (Sgk – 34)
Giải
a) 
d) 
Tb?
Nêu lại thứ tự thực hiện phép tính của dãy các phép tính?
Hs
Nếu dãy phép tính chỉ có phép cộng và phép trừ thì ta thực hiện từ trái sang phải.
Gv
?
Hs
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 68a,d
Các HS khác làm vào nháp.
Nhận xét bài làm trên bảng?
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2')
- Xem lại các bài tập đã chữa. Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau, quy tắc trừ phân số.
 	- Làm bài tập: 68b, c (Sgk – 34) và 7880 (SBT – 15, 16).
 	- Ôn quy tắc nhân hai phân số ở tiểu học.
	- Đọc trước bài: “Phép nhân phân số”.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_83_luyen_tap_nam_hoc_2010_2011_tra.doc