Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 85: Phép trừ phân số - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 85: Phép trừ phân số - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I . MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : HS hiểu được 2 số đối nhau , qui tắc trừ phân số .

2/ Kỹ năng : Có kĩ năng tìm số đối và thực hiện phép trừ phân số .

3/ Thái độ : Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu .

2/ Đối với HS : Kiến thức cũ , xem trước bài mới .

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 :

5 Kiểm tra bài cũ

Phát biểu 2 qui tắc về cộng phân số . Ap dụng :

 và - Gọi 1 HS lên kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .

- Cho lớp nhận xét .

- Nhận xét và cho điểm .

- Ta đã biết trong tập phép trừ là phép toán ngược của phép cộng . Vậy điều này có đúng với phân số hay không ?

- Phát biểu qui tắc và làm BT .

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1800
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 85: Phép trừ phân số - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 28 tiết : 85
Ngày soạn : 12/3/2016
Ngày dạy : 
§9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
I . MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : HS hiểu được 2 số đối nhau , qui tắc trừ phân số .
2/ Kỹ năng : Có kĩ năng tìm số đối và thực hiện phép trừ phân số .
3/ Thái độ : Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu . 
2/ Đối với HS : Kiến thức cũ , xem trước bài mới .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 :
5
Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu 2 qui tắc về cộng phân số . Aùp dụng :
 và 
- Gọi 1 HS lên kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .
- Cho lớp nhận xét .
- Nhận xét và cho điểm .
- Ta đã biết trong tập phép trừ là phép toán ngược của phép cộng . Vậy điều này có đúng với phân số hay không ? 
- Phát biểu qui tắc và làm BT .
- Nhận xét .
Hoạt động 2 :
12
1. Số đối 
VD : ?1
Định nghĩa : (SGK)
* Chú ý :
- Cho HS làm ?1
- Ở BT trên ta có . Ta nói là số đối của và ngược lại 
- Vậy và là 2 số có quan hệ như thế nào với nhau ? 
- Cho HS làm ?2 .
-Vậy khi nào 2 số được gọi là đối nhau ?
- Hãy tìm số đối của ?
- Hãy so sánh với và ? 
- Cho HS làm BT 58 SGK-P.33
- Hãy nêu lại ý nghĩa của số đối trên trục số .
- HS làm việc cá nhân và đọc kết quả .
- Là 2 số đối nhau .
- Cả lớp cùng làm và 2 HS thay nhau trả lời .
- Phát biểu như định nghĩa SGK .
- Là 
- Trả lời 
- Lần lượt trả lời miệng .
- Hai số đối nhau nằm về 2 phía đối với số 0 .
Hoạt động 3 : Phép trừ phân số
12
2. Phép trừ phân số 
* Qui tắc : (SGK)
VD : tính 
a. 
b. 
- Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 
- Qua BT ?3 hãy rút ra qui tắc của phép trừ phân số .
- Treo bảng phụ qui tắc và nhấn mạnh 
“ Biến trừ thành cộng”
- Gọi 2 HS lên bảng tính , cả lớp cùng làm vào tập .
- Ta có = 
mà=
- Vậy hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào ? 
* Khẳng định : vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số 
- Cho HS làm ?4 
- Gọi 4 HS lên bảng , cả lớp cùng thực hiện .
* Lưu ý : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ .
- Cho lớp nhận xét .
- Chốt lại cáh thực hiện .
- Làm việc theo nhóm , treo bảng nhóm .
- Suy nghĩ trả lời .
 2 HS giải bảng 
a. = 
b. = 
- Là 1 số mà khi cộng với thì ta được 
4 HS giải bảng , cả lớp làm việc độc lập .
- Nhận xét , bổ sung .
Hoạt động 4 : Củng cố 
14
Củng cố 
BT 60 SGK-P.33
BT 61 SGK-P.33
- Gọi HS nhắc lại :
Thế nào là 2 số đối nhau ?
Qui tắc phép trừ phân số .
- Cho HS hoạt động nhóm làm BT 60 
- Quan sát nhắc nhỡ các nhóm làm việc .
- Cho nhận xét chéo .
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và cho HS khác bổ sung cho hoàn chỉnh .
- Trả lời từng câu hỏi .
- Làm việc theo nhóm , mỗi nhóm 1 câu .
- Treo bảng nhóm .
- Nhận xét chéo .
- Trả lời miệng .
Hoạt động 5 : Dặn dò
2
- Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau và qui tắc phép trừ phân số .
- Làm BT 59 , 62 SGK-P.33 và các BT 74 ® 77 SBT-P.14,15 
- Tiết sau là tiết luyện tập .
- Lắng nghe và ghi BT về nhà .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_85_phep_tru_phan_so_tran_hai_nguye.doc