Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 9, Bài 6: Phép trừ và phép chia - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khi nào kết quả của phép trừ , phép chia là số tự nhiên . Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư.
2/- Kỹ năng : Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để giải toán thực tế .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, nhanh gọn
II- CHUẨN BỊ :
_GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu .
_ HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra
5 a)Sửa BT 1(BT cho về nhà)
b) Sửa BT 2(BT cho về nhà)
_ Ổn định : Kiểm tra sĩ số
_ Kiểm tra bài cũ : Đặt các yêu cầu a,b.
_GV nhận xét đánh giá tinh hình chuẩn bị bài của học sinh .
_Nhận xét cho điểm. _2Học sinh lên bảng thực hiẹn các yêu cầu a,b.
_Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét.
Tuần : 3 tiết : 9 Ngày soạn :20/8/2015 Ngày dạy : . . §6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khi nào kết quả của phép trừ , phép chia là số tự nhiên . Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư. 2/- Kỹ năng : Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để giải toán thực tế . 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, nhanh gọn II- CHUẨN BỊ : _GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu . _ HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra 5 a)Sửa BT 1(BT cho về nhà) b) Sửa BT 2(BT cho về nhà) _ Ổn định : Kiểm tra sĩ số _ Kiểm tra bài cũ : Đặt các yêu cầu a,b. _GV nhận xét đánh giá tinh hình chuẩn bị bài của học sinh . _Nhận xét cho điểm. _2Học sinh lên bảng thực hiẹn các yêu cầu a,b. _Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét. 2/- Hoạt động 2 : 15 1/ Phép trừ hai số tự nhiên Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b +x =a thì ta có số phép trừ a -b =x a: là số bị trừ b : là số trừ x : là hiệu _ Đặt vấn đề 2 +x = 5 vậy x bằng bao nhiêu ? Tại sao x = 3? _ Tương tự cho 7 +x = 5 _GV Giới thiệu phép trừ ghi bài mới.Xong ĐN phét trừ và Hỏi:Các số a,b,x gọi là gì? _ Cho hs làm BT ?1 SGK _Xong cho HS làm BT 41 SGK. _Nhận xét. Trả lời : x=3 Vì 5 -2 =3 hay ( 3 +2 =5) _HS :không trả lời dược. _HS trả lời như đã học ở cấp 1.(Các HS khác bổ sung nêu sai). _Làm Bt ?1 Làm BT 41/22 _Thực hiện như tiết sửa bài tập. 3/ Hoạt động 3 : Phép chia hết , phép chia có dư 15 2.Phép chia hết , phép chia có dư * Cho 2 số tự nhiên a và b . Trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a ta có phép chia a :b = x * Phép chia hết a = b.q * Phép chia có dư a = b.q +r r : gọi là số dư ( 0 < r < b ) _ GV đặt vấn đề có số tự nhiên nào để : a) x .3 = 12 Ta có 12:3=x b)x.5 = 12 thì x=? _Vậy cho a,b là số tự nhiên thì khi nào có phép chia? *Củng cố Cho học sinh làm BT ?2 _Xong xét 12:3 và 12:5.Từ đó hình thành phép chia có dư. _ Trong các phép chia điều kiện để thực hiện được phép tính là gì ? _ Cho học sinh làm BT?3và 45/22 (Treo bảng phụ để học sinh lên bảng trực tiếp điền vào ô trống ) _Nhận xét. _ Học sinh giải quyết vấn đề bằng cách tìm x a) x =4 b) x không tính được _HS trả lời và đưa ra được ĐN phép chia. _ Hs giải bài tập ?2 _ HS khác nhận xét _Thấy 12=2.5+2 _ Số chia khác 0 _ Lên bảng điền vào ô trống theo điều kiện đề bài Hoạt động 4 Củng cố - dặn dò 10 _ Đã củng cố từng phần _ Làm bài tập 44,46/24 SGK: *Hướng dẫn:BT44, 46: Oân lại cách tìm một số khi biết thương,thừa số ,số hạng ,tổng ,tích ..đã học ở cấp 1. Bài tập 46 áp dụng công thức phép chia có dư. Chuẩn bị tiết sau Luyện tập BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_9_bai_6_phep_tru_va_phep_chia_tran.doc