Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 19: Hai bài toán về phân số

Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 19: Hai bài toán về phân số

I. MỤC TIÊU:

1.Yêu cầu cần đạt:

- Nhớ được quy tắc tìm giá trị của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó.

 2.Năng lực:

- Giải được các bài toán về phân số: Tìm được giá trị phân số của một số cho trước, tìm được một số biết giá trị phân số của nó, giải một số bài toán thực tế.

 3. Phẩm chất:

- Bồi dưỡng hứng thú học tập,ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho học sinh.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:

1. GV: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu ,phấn các màu, TL tham khảo 100 đề thi HSG cấp huyện

2. HS: Vở, nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm Toán 6 ra nháp.

 

doc 9 trang huongdt93 06/06/2022 4260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Chủ đề 19: Hai bài toán về phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/7 /2021
Ngày dạy: .../.../... 
 CHỦ ĐỀ 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt:
- Nhớ được quy tắc tìm giá trị của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó.
 2.Năng lực:
- Giải được các bài toán về phân số: Tìm được giá trị phân số của một số cho trước, tìm được một số biết giá trị phân số của nó, giải một số bài toán thực tế.
	3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú học tập,ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho học sinh.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. GV: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu ,phấn các màu, TL tham khảo 100 đề thi HSG cấp huyện 
2. HS: Vở, nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm Toán 6 ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
a) Mục tiêu: HS mong được học bài để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.
b) Nội dung: 
Lý thuyết
1. Quy tắc
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính ()
2. Các dạng toán cơ bản thường gặp
2.1 Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Phương pháp giải: Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đó. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm.
Ví dụ 1: Tìm của 8,7
Lời giải:
 của 8,7 bằng: 8,7.= (8,7 : 3).2 = 2,9.2 = 5,8 =
2.2. Bài toán dẫn đến tìm giá trị phân số của một số cho trước
Phương pháp giải: Căn cứ vào nội dung cụ thể của từng bài toán, ta phải tìm giá trị phân số của một số cho trước trong bài, từ đó hoàn chỉnh lời giải bài toán.
Ví dụ 2: Tuấn có 21 biên bi. Tuấn cho Dũng 3/7 số bi của mình. Hỏi:
a, Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b, Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Lời giải:
a) Dũng được Tuấn cho 21.= 9 viên bi
b) Tuấn còn lại 21 – 9 = 12 viên bi.
B. Phiếu 01: Tìm được giá trị phân số của một số cho trước
c) Sản phẩm: HS giải đáp những bài tập GV giao trên phiếu. 
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Bước 1.Chuyển giao nhiệm vụ 
Giao phiếu số 01
 Nhận nhiệm vụ
Bước 2.Thực hiện nhiệm vụ:
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
Thực hiện nhiệm vụ
Bước 3.Báo cáo & Thảo luận:
- Gọi 2 đại diện trình bày sản phẩm và lắng nghe.
- Gọi 2 đại diện nhận xét sản phẩm đội bạn vừa trình bày và lắng nghe.
2 Đại diện báo cáo sản phẩm trên nháp 
2 đại diện nhóm khác nhận xét.
Bước 4.Kết luận &Nhận định: 
Chốt kiến thức đã sử dụng trong bài tập
- Đáp án phiếu 01
Ghi vở, rèn chữ, hiểu bài.
 2. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ. 
a) Mục tiêu: HS mong được học bài để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.	
b) Nội dung: 
Lý thuyết
1. Quy tắc
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính ()
2. Các dạng toán cơ bản thường gặp
2.1 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Phương pháp giải: Muốn tìm một số biết giá trị một phân số của nó, ta chia giá trị này cho phân số. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm.
Ví dụ 1: Tìm một số biết: của nó bằng 7,2
Lời giải:
 của nó bằng 7,2; số đó bằng: 7,2:= 7,2.= (7,2:2).3 = 3,6.3 =10,8 =
2.2. Bài toán dẫn đến tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài, ta chuyển bài toán về tìm một số biết giá trị một phân số của nó, từ đó tìm được lời giải bài toán đã cho.
Ví dụ 2: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g.
Lời giải:
Đổi 4,5% = 
Lượng sữa trong một chai là: 18 : = 18. = 400g
 Phiếu 02: Tìm được một số biết giá trị phân số của nó
c) Sản phẩm: HS giải đáp những bài tập GV giao trên phiếu . 
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Giao phiếu số 02
 Nhận nhiệm vụ
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
Thực hiện nhiệm vụ
- Gọi 2 đại diện trình bày sản phẩm và lắng nghe.
- Gọi 2 đại diện nhận xét sản phẩm đội bạn vừa trình bày và lắng nghe.
2 Đại diện báo cáo sản phẩm trên nháp 
2 đại diện nhóm khác nhận xét.
Chốt kiến thức đã sử dụng trong bài tập
- Đáp án phiếu 02
Ghi vở, rèn chữ, hiểu bài.
3. BÀI TẬP THỰC TẾ - BÀI TẬP NÂNG CAO
a) Mục tiêu: HS mong được học bài để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng giải toán.
b) Nội dung: Phiếu 03:
c) Sản phẩm: HS giải đáp những bài tập GV giao trên phiếu . 
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Giao phiếu số 03
 Nhận nhiệm vụ
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ
Thực hiện nhiệm vụ
-Gọi 2 đại diện trình bày sản phẩm và lắng nghe.
- Gọi 2 đại diện nhận xét sản phẩm đội bạn vừa trình bày và lắng nghe.
2 Đại diện báo cáo sản phẩm trên nháp 
2 đại diện nhóm khác nhận xét.
Chốt kiến thức đã sử dụng trong bài tập
- Đáp án phiếu 03
Ghi vở, rèn chữ, hiểu bài.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Học sinh tự đánh giá & rút kinh nghiệm
Giáo viên đánh giá HS
Trong tự học qua kiểm tra sản phẩm tự học
PHHS đánh giá con trong tự học phiếu giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.
1. Trắc nghiệm
Câu 1: của 30 là:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 2: 25% của 36 là:
A. 9
B. 10
C. 20
D. 144
Câu 3: của 100 là:
A. 50
B. 200
C. 250 
D. 40
Câu 4: của 1 giờ có số phút là:
A. 30 phút
B. 35 phút
C. 40 phút
D. 45 phút
Câu 5: 120% của 75m là:
A. 80m
B. 85m
C. 90m
D. 95m
Câu 6: của 2kg là:
A. 2,5kg
B. 3kg
C. 3,5kg
D. 4kg
Câu 7: của 100m là: 
A. 20m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
2. Tự luận
Bài 1: Quả dưa hấu nặng 4 kg. Vậy quả dưa hấu nặng số kg là?
Bài 2: Mỗi ngày Lan ngủ thời gian của 1 ngày. Vậy số giờ Lan thức trong 1 ngày là bao nhiêu giờ?
Bài 3: Một sân hình chữ nhật có chiều rộng 5 m. Chiều dài bằng 120% chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của sân.
Bài 4: Một tấm vải dài 20 m. Người thứ nhất mua tấm vải. Người thứ 2 mua 50% số vải còn lại. Hỏi mỗi người mua bao nhiêu mét vải?
Bài 5: Lớp 6A có 42 học sinh, trong đó học kỳ 1 có là học sinh giỏi, là học sinh trung bình, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
Bài 6: Một cuốn sách giá 15000đ. Chào mừng năm học mới nhà xuất bản giảm giá 20%. Hỏi giá mới của cuốn sách là bao nhiêu?
Bài 7: Một trường trung học cơ sở có 800 học sinh, trong đó học sinh khối 6 chiếm số học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh của khối. Tính số học sinh nữ của khối 6?
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 01
1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
A
C
D
C
B
C
2. Tự luận
Bài 1: 2kg
Bài 2: 16 giờ
Bài 3: Chu vi: 22m, diện tích: 30m2
Bài 4: Người thứ nhất: 10m, người thứ hai: 5m
Bài 5: Học sinh giỏi: 24 em, học sinh khá: 16 em, học sinh trung bình: 2 em
Bài 6: 12000 đồng
Bài 7: 100 học sinh
PHIẾU ĐỀ SỐ 02
TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ.
1. Trắc nghiệm
Câu 1: Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào?
 A. Lấy 
B. Lấy 
 C. Lấy 
D. Không tìm được
Câu 2: Tìm một số biết của nó bằng 72. Số đó là:
A. 48
B. 108
C. 
D. 
Câu 3: Tìm một số biết của nó bằng 35. Số đó là:
A. 20
B. 30
C. 
D. 
Câu 4: Tìm một số biết của nó bằng 45. Số đó là:
A. 24
B. 54
C. 
D. 
2. Tự luận
Bài 1: Tính:
a, của x là 76m thì x bằng?
b, 62m5% của x tạ là 96 tạ thì x bằng?
c, 0,25 của x giờ là 1 giờ thì x bằng?
d, 3,7% của x là 13,5 thì x bằng?
Bài 2: Tìm một số biết của nó bằng 15?
Bài 3: Tìm x biết 35% của x bằng 1,25?
Bài 4: Tìm x, biết: 12,5x = 1,2 + 25%
Bài 5: số bi của Lâm là 30 viên. Hỏi Lâm có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: kho hàng có 1250kg hàng. Hỏi kho hàng có bao nhiêu kg hàng?
Bài 7: Nam năm nay 10 tuổi bằng số tuổi của bà hiện nay. Hỏi bà năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài 8: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là 12,5m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng đất.
Bài 9: Tìm một số biết của số đó bằng của – 420.
Bài 10: Tìm một số biết 0,5 của số đó bằng của 420.
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 02
Lời giải
1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
A
B
2. Tự luận
Bài 1: 
a, 304m b, 153,6 tạ c, 4 giờ d, 3,65
Bài 2: 90
Bài 3: 
Bài 4: x = 0,116
Bài 5: 75 viên bi
Bài 6: 2000kg
Bài 7: 70 tuổi
Bài 8: 343,75m2
Bài 9: Số đó là: 
Bài 10: 360
.
PHIẾU ĐỀ SỐ 03
 BÀI TOÁN THỰC TẾ- BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài tập: 6.44, 6.45, 6.46, 6.47 sách bài tập trang 19
Bài 1: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu nhân số đó với tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 1000.
Bài 2: Tìm số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4. Biết rằng nếu chuyển chữ số hàng trăm xuống sau chữ số hàng đơn vị thì được số mới bằng số ban đầu.
Bài 3: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết 
Bài 4: Một người mang một rổ cam đi bán. Sau khi bán số cam và 5 quả thì còn lại 31 quả. Tính số cam mang đi bán?
Bài 5: Ba tổ học sinh trồng 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ một trồng được so với tổ hai bằng . Số cây của tổ một trồng được so với số cây của tổ ba bằng . Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
Bài 6: Các phường 1,2,3 có 24000 dân. Tính số dân của mỗi phường biết số dân ở phường 1 bằng 50% số dân ở phường 2 và bằng 0,4 số dân ở phường 3.
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 03
Bài 1:
Số có 3 chữ số là . Theo đầu bài, ta có:
Vậy số có 3 chữ số cần tìm là 125.
Bài 2:
Gọi số cần tìm là theo đầu bài ta có:
Vậy số cần tìm là 432.
Bài 3: 
Ta có 
Vậy số tự nhiên cần tìm là 24.
Bài 4: 
Phân số chỉ 31 + 5 = 36 quả cam bằng số cam
Số cam mang đi bán là: (quả)
Bài 5: 
Phân số chỉ số cây tổ hai trồng bằng số cây tổ một trồng.
Phân số chỉ số cây tổ ba trồng bằng số cây tổ một trồng.
Phân số chỉ 179 cây là: số cây tổ một trồng
Số cây tổ một trồng là: cây
Số cây tổ hai trồng là: cây
Số cây tổ ba trồng là: cây
Bài 6:
Đổi 50% = ; 0,4 = 
Phân số chỉ số dân ở phường 2 bằng: số dân phường 3
Phân số chỉ số dân ở phường 1 bằng: số dân phường 3
Phân số chỉ 24000 dân là: số dân phường 3
Số dân phường 3 có là: dân
Số dân phường 1 có là: dân
Số dân phường 2 có là: dân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_them_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chu_de_19_hai.doc