Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Ôn tập giữa kì 1 - Năm học 2021-2022

Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Ôn tập giữa kì 1 - Năm học 2021-2022

I. MỤC TIÊU:

1.Yêu cầu cần đạt:

- Ôn tập củng cố cho học sinh về tập hợp các số tự nhiên, các phép toán cộng trừ nhân chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, các bài toán về quan hệ chia hết, số nguyên tố, ƯCLN, BCNN

2.Năng lực:

- Vận dụng linh hoạt các kiến thức về tập hợp, tính toán, chia hết để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao.

3. Phẩm chất:

- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.

- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:

1. Gv: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn màu, nhóm học Zalo

2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.

 

docx 10 trang huongdt93 06/06/2022 5490
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy thêm môn Toán Lớp 6 Sách Cánh diều - Ôn tập giữa kì 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/8/2021
Ngày dạy: ( GV: Trần Thủy) 
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1.Yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập củng cố cho học sinh về tập hợp các số tự nhiên, các phép toán cộng trừ nhân chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính, tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, các bài toán về quan hệ chia hết, số nguyên tố, ƯCLN, BCNN
2.Năng lực:
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức về tập hợp, tính toán, chia hết để làm các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao.
3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng hứng thú, say mê trong học tập; ý thức làm việc nhóm,ý thức tìm tòi,khám phá và sáng tạo cho Hs.
- Rèn luyện tính chính xác, tính linh hoạt nhạy bén trong giải toán cũng như trong cuộc sống.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Gv: Giáo án, phiếu học tập,máy chiếu,phấn màu, nhóm học Zalo 
2. Hs: Vở,nháp,bút, chuẩn bị trước bài theo phiếu giao trên nhóm zalo ra nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TRỰC TIẾP
 Phần trắc nghiệm 
a) Mục tiêu:Hs được củng cố kiến thức của chương I và chương II sgk toán 6 tập 1 để giải toán thành thạo.
b) Nội dung: Phiếu 01.
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu. 
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu 01;
-Thời gian 18 câu = phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Nhận nhiệm vụ
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm (nếu cần)
Hs: hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp ( A4) 
Bước 3:Báo cáo, Thảo luận.
-Gv :Thu sản phẩm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì 
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Nhóm: Nộp sản phẩm
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
Bước 4:
Kết luận, Nhận định.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
 - Đáp án phiếu 01.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào vở học thêm chiều trong . phút.
 Phần tự luận 
a) Mục tiêu: Hsvận dung được kiến thức đã học của chương I và chương II sgk toán 6 tập 1 để giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 02;03
c) Sản phẩm:Hs giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu . 
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Hs.
Gv giao Hs lần lượt làm các bài tập trong phiếu 02;03
-Thời gian 10 bài = phút
- Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( 4em =1 nhóm)
Hs :-Lắng nghe Gv giao việc.
Nhận nhiệm vụ
- Gv:Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ các nhóm (nếu cần)
Hs :hoạt động nhóm và giải đáp ra nháp ( A4) 
-Gv :Thu sản phẩm(nháp)
- Gv:Chiếu ( Dán) 2 sản phẩm bất kì 
-Gv: Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
Nhóm: Nộp sản phẩm
Hs: Tại chỗ nhận xét và so sánh rút kinh nghiệm qua sản phẩm nhóm bạn.
- Gv: chốt kiến thức đã sử dụng để giải bài
 - Đáp án phiếu 02;03
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào vở học thêm chiều trong phút.
2.HOẠT ĐỘNG VỀ NHÀ: (online-Zalo-Zoom...)
a) Mục tiêu: Hs vận dung được kiến thức đã học của chương I và chương II sgk toán 6 tập 1 để tự giải bài tập liên quan từ cơ bản đến nâng cao.
b) Nội dung: Phiếu 04: 
c) Sản phẩm:Hs tự giải đáp những bài tập Gv giao trên phiếu ( đăng trên nhóm Zalo)
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv.
Hoạt động của Phhs+Hs
Gv đăng phiếu 04: Bài tập tự học lên nhóm Zalo của lớp
-Thời gian : Làm trong ngày giao.
Phhs: Cập nhật nhóm học
Cho con chép đề vào vở Tự học và bám sát đôn đốc con học trong ngày giao.
- Gv:Theo dõi, đôn đốc từ xa 
Hs :hoạt động cá nhân và giải ra nháp.
-Gv :Giúp đỡ Hs từ xa qua hình thức online 
-Gv: Yêu cầu HS nộp bài 
( qua hình thức trực tiếp hoặc online)
Hs: Nộp sản phẩm ( chụp ảnh hoặc quay video vở tự học )
-Trao đổi : Bố me, GV, bạn bè 
- Gv: Sau khi HS nộp bài
GV sẽ gửi đáp án phiếu 04 cho HS tự rà soát và chấm trên nháp rút kinh nghiệm.
- Hs:Ghi chép nhanh,đẹp phần đáp án vào vở học tự học trong ngày giao.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:
Hs tự đánh giá và rút kinh nghiệm.
Gv đánh giá Hs trong tự học qua kiểm tra sản phẩm tự học
PHHs đánh giá con trong tự học phiếu giao từ xa
V. HỒ SƠ DẠY HỌC(Đính kèm các phiếu học tập)
PHIẾU ĐỀ SỐ 01
Em hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp M = {x/ xN; 5x9} . Cách viết khác của tập hợp M Là :
 A. M= {6;7;8;9} B. M ={5;6;7;8} C. M={6;7;8} D. M={ 5;6;7;8;9}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6; ..;100} là:
 A. 49 B. 50 C. 100 D . 99
Câu 3: Kết quả phép tính 75.77:74 là: 
 A . 716 B. 78 C. 75 D. 79 
Câu 4: Số la mã XVI có giá trị là : 
 A. 15 B. 14 C. 16 D. 8
Câu 5: Hiệu 3.5.8 – 35 chia hết cho: 
 A. 2 và 5 B. 2 C. 5 D. 3 và 9
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng : Số 134825
 A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2 	 B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5
 C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn
Câu 7: Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng:
 A. 20	B. 80	 C. 90	 D. 100
Câu 8 : Cho số cặp số a, b thỏa mãn để số đã cho chia hết cho cả 2,5 và 9 là
 A. a= 0; b =2 B. a = 2 ; b = 0 C. a = 1 ; b = 1 D. a = 3; b = 5
Câu 9:
Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 3x = 50
 A. x= 11 B. x = 10 C. x= 8 D. Một kết quả khác.
Câu 10. Cho 8.(x -3)= 0. Số x bằng :
 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3.
Câu 11: Cho A = {a,b}. Cách viết nào sau đây đúng?
 A. {a} A B. b A C. {a} A D. {c} A
Câu 12: Lũy thừa 33 có giá trị bằng: 
 A. 6 B. 9 C. 18 D. 27
 Câu 13: Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
 A. {1;2;3;5} B. {3;4;5} C. {3;5;7;11} D. {5;7;9;11}
 Câu 14: Kết quả phép tính 55.59 bằng: 
 A. 545 	 B. 514 	C. 2514 	D. 1014 
Câu 15: Cho 5x : 21 = 0. Số x bằng :
 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 16: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
	 A. 48	B. 28	C. 36	D. 7
Câu 17: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là:
	 A. 28 B. 3	 C. 1 D. 4
Câu 18: Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
	 A. 	B. 	C. 	D.	
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
ĐA
D
B
B
C
C
C
B
B
B
D
C
D
C
B
C
B
C
A
PHIẾU ĐỀ SỐ 02
Câu 1 . Cho các số: 603; 3003; 580; 2015; 2016. Trong các số đó: 
1) Các số nào chia hết cho 2 ?
2) Các số nào chia hết cho 3 ?
3) Các số nào chia hết cho 9 ?
4) Các số nào chia hết cho 5 ? 
Câu 2 :Viết tập hợp:
1) Tất cả các số nguyên tố lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. 
2) Tất cả các hợp số nhỏ hơn 10.
3) Tất cả các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 10 và nhỏ hơn 50.
4) Tất cả các số tự nhiên không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
Câu 3 . 
 1) Tìm ƯCLN(12, 18) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
 2) Tìm BCNN(8, 12) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Câu 4 . 
	1) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144.
	2) Tìm các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9.
	Câu 5 .
	1) Tính số học sinh của khối 6, biết rằng khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 11 đều vừa đủ hàng; số học sinh đó trong khoảng từ 100 đến 160. 
	2) Tìm số tự nhiên x biết rằng tích có 210 ước.
HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 02
Câu
Đáp án
Câu 1
1) Các số chia hết cho 2 là 580, 2016
2) Các số chia hết cho 3 là 603, 3003, 2016 
3) Các số chia hết cho 9 là 603, 2016 
4) Các số chia hết cho 5 là 580, 2015
Câu 2
1) 
2) 
3) 
4) 
Câu 3
1) Ta có: ; 
 ƯCLN(12, 18) = 2. 3 = 6
2) Ta có: ; 
 BCNN(8, 12) = = 24
Câu 4
1) Ta có: ; 
 ƯCLN(96, 144) = 48
 ƯC(96, 144) = Ư(48) = 
 Các ước chung lớn hơn 10 của 96 và 144 là: 12; 16; 24; 48.
2) Ta có: ; 
 BCNN(15, 9) = 45
 BC(15, 9) = B(45) = 
 Các bội chung nhỏ hơn 150 của 15 và 9 là: 0; 45; 90; 135.
Câu 5
1) Gọi số học sinh của khối 6 là a, điều kiện: .
Theo bài ra: ; ; và 
 BC(2, 3, 11) và 
Ta có: BCNN(2, 3, 11) = 2. 3. 11 = 66;
 BC(2, 3, 11) = B(66) = 
Do suy ra a = 132. Vậy số học sinh khối 6 là 132.
2) Tích có số ước là 
Ta có x + 1, x + 2, x + 3 là ba số tự nhiên liên tiếp
Mặt khác: 210 = 5. 6. 7 nên x + 1 = 5 x = 4
PHIẾU ĐỀ SỐ 03
Câu 1 . Thực hiện phép tính:
 1) 2) 
 3) 4) 
Câu 2 Cho tổng A = 12 + n, tìm chữ số n để:
1) A chia hết cho 3. 
2) A không chia hết cho 2.
Câu 3. 
 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 5.
 2) Viết tập hợp B các số tự nhiên có 2 chữ số là ước của 100.
Câu 4 .Dùng 3 trong 4 chữ số 0 ; 3 ; 4 ; 5 để ghép thành số có 3 chữ số:
	1) Chia hết cho 9.
	2) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
	Câu 5 .
	1) Tìm số tự nhiên n để 5.n không là hợp số.
	2) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30, tìm m và n biết 2m > n.
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 03
Câu
Đáp án
Câu 1
1) = 20.(10 + 11)
 = 20. 21 = 420
2) = 8 + 9
 = 17
3) = 8. 18 – 8. 8
 = 8.(18 – 8) = 8. 10 = 80
4) = a 
Câu 2
1) Vì 12 chia hết cho 3 nên để A chia hết cho 3 thì n phải chia hết cho 3
Vậy n 
2) Vì 12 chia hết cho 2 nên để A không chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 2
Vậy n 
Câu 3
1) 
2) 
Câu 4
1) 450 ; 405 ; 504 ; 540
2) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 543 ; 534.
Câu 5
1) Với n = 0, ta có 5. 0 = 0, không là hợp số.
Với n = 1, ta có 5. 1 = 5, không là hợp số.
Với n 2, ta có 5. n là hợp số (vì có ít nhất ba ước là 1, 5, 5n)
Vậy n = 0 hoặc n = 1 thì 5n không là hợp số.
2) Ta có 30 = 1. 30 = 2. 15 = 3. 10 = 5. 6
Vì 2m > n nên m = 30, n = 1 ; m = 15, n = 2 ; m = 10, n = 3 ;
 m = 6, n = 5 hoặc m = 5, n = 6.
Vậy các cặp số ( m ; n ) là ( 30; 1); ( 15; 2); ( 10; 3); ( 6; 5); ( 5; 6)
PHIẾU ĐỀ SỐ 04
Câu 1: 
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
7; 19; 27; 35; 43.
b) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 24 và 36
Câu 2: : Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2 x - 9 = 35 : 5 b) 
Câu 3 : Khối 6 của một trường THCS có khoảng từ 100 đến 200 học sinh khi xếp hàng 8; hàng 10; hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 4 : : Tìm tất cả các số tự nhiên a và b, sao cho a. b = 18 và a > b
Câu 5: 
a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
5; 13; 24; 37; 45.
b) Tìm BCNN rồi tìm BC của 15 và 18 
Câu 6: 
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3x - 10 = 45 : 9 b) 
Câu 7 : Người ta muốn chia 36 bút bi, 54 bút chì và 72 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được bao nhiêu phần thưởng, biết số phần thưởng lớn hơn 10.
Câu 8: Tìm tất cả các số tự nhiên a và b, sao cho a. b = 20 và a < b
 HƯỚNG DẪN PHIẾU ĐỀ SỐ 04
Câu1: 
a) - Các số nguyên tố là: 7; 19; 43 
 - Hợp số là: 27; 35 
b) Ta có:
24 = 23. 3
36 = 22. 32
ƯCLN(24, 36) = 22. 3 = 12 
ƯC(24, 36) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Câu 2: 
a) 2 x - 9 = 35 : 5
 2x - 9 = 7
 x = 8 
b) 
 2. (70 – x) = 20
 70 – x = 10
 x = 60 
Câu 3: - Gọi số học sinh khối 6 là a 
- Ta có a BC(8,10,15) và 100 a 200 
8 = 23
10 = 2. 5
15 = 3. 5
BCNN(8,10,15) = 23. 3. 5 = 120 
BC(8,10,15) = B(120) = {0; 120; 240; . . .}
Từ đó tìm được a = 120 
Vậy số học sinh khối 6 là 120 em 
Câu 4: Ta có a, b là ước của 18
Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 
Do a > b nên :
a = 18 thì b = 1
a = 9 thì b = 2
a = 6 thì b = 3 
Câu5:
a)- Các số nguyên tố là: 5; 13; 37 
 - Hợp số là: 24; 45 
b) Ta có:
15 = 3.5
18 = 2. 32
BCNN(15, 18) = 2. 32. 5 = 90 
BC( 15, 18) = B(90) = {0; 90; 180; 270;...} 
Câu 6:
a) 3x - 10 = 45 : 9 
 3x - 10 = 5
 x = 5 
b) 
 3.(x+1) = 39
 x + 1 = 13
 x = 12 
Câu 7: 
- Gọi số phần thưởng có thể chia được là a
- Ta có a ƯC(36, 54, 72) và a > 10 
36 = 22. 32
54 = 2. 33
72 = 23 . 32
ƯCLN(36, 54, 72) = 2. 32 = 18 
ƯC(36, 54, 72) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Từ đó tìm được a = 18 
Vậy chia được 18 phần thưởng 
Câu 8: Ta có a, b là ước của 20
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} 
Do a < b nên :
a = 1 thì b = 20
a = 2 thì b = 10
a = 4 thì b = 5 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_day_them_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_on_tap_giua_k.docx