Giáo án Toán Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Biết cách viết tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên trong hệ thập phân
- Sử dụng được kí hiệu tập hợp con.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực trong mọi hoạt động
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( 16 tiết) BÀI GIẢNG: TẬP HỢP VÀ TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (3 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Lấy được VD về tập hợp, cách viết tập hợp, chỉ ra được phần tử của tập hợp, dùng các kí hiệu 2. Kỹ năng: - Biết cách viết tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên trong hệ thập phân - Sử dụng được kí hiệu tập hợp con. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong mọi hoạt động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng 2. Học sinh: - Đọc trước kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ngày soạn:19/08/2018 Ngày dạy: 20/08/2018 Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử của tập hợp (1 tiết) * Mục tiêu: - Viết được một tập hợp số tự nhiên bằng 2 cách * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 Trả lời: C1: A = C2: A = VD2. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9 Trả lời: C1: B = C2: B = Bài tập tự luyện Bài 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 Đáp số: C1: A = C2: A = Bài 2. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 Đáp số: C1: B = C2: B = Bài tập về nhà Bài 1. Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Hãy viết tập hợp A theo 2 cách Bài 2. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 Bài 2. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 6 Ngày soạn:19/08/2018 Ngày dạy: 21/08/2018 Hoạt động 2: Tập hợp các số tự nhiên (1 tiết) * Mục tiêu - Biết dùng kí hiệu Î; Ï, viết được số liền trước, liền sau một số * Nội dung Ví dụ minh họa VD1. Cho tập hợp A=. Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng: a) 3 A b) 6 A c) 5 A Giải a) 3 Î A b) 6 Ï A c) 5 Î A VD2. Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp a) 5; 6; ... b) 2; ...; 4 c) ...; 7; 8 Giải: a) 7 b) 3 c) 6 Bài tập tự luyện Bài 1. Cho tập hợp B = . Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng: a) 3 B b) 6 B c) 5 B Đáp số: a) 3 Ï B b) 6 Î B c) 5 Î B Bài 2. Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp a) 12; 13; ... b) 20; ...; 22 c) ...; 36; 37 Đáp số: a) 14 b) 21 c) 35 Bài tập về nhà Bài 1. Cho tập hợp C = . Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng: a) 13 C b) 26 C c) 5 C Bài 2. Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp a) 2; 3; ... b) 25; ...; 27 c) ...; 30; 31 Ngày soạn:19/08/2018 Ngày dạy: 22/08/2018 Hoạt động 3: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con (1 tiết) * Mục tiêu - Sử dụng được kí hiệu tập hợp con * Nội dung Ví dụ minh họa VD1. Tính số phần tử của tập hợp A= Giải: Tập hợp A có 13 phần tử vì 20 - 8 + 1 = 13 VD2. Cho M = ; N = Dùng kí hiệu thể hiện mối quan hệ giữa M và N Giải: N Ì M Bài tập tự luyện Bài 1. Tính số phần tử của tập hợp B= Đáp số: Tập hợp B có 36 phần tử vì 40 - 5 + 1 = 36 Bài 2. Cho H = ; K = Dùng kí hiệu thể hiện mối quan hệ giữa H và K Đáp số: H Ì K Bài tập về nhà Bài 1. Tính số phần tử của tập hợp A= Bài 2. Tính số phần tử của tập hợp B= Bài 3. Cho A = ; B = ; C = Dùng kí hiệu thể hiện mối quan hệ giữa A và B; A và C BÀI GIẢNG: PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (9 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp các số tự nhiên 2. Kỹ năng: - Áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính để làm bài tập. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong mọi hoạt động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng 2. Học sinh: - Đọc trước kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ngày soạn:19/08/2018 Ngày dạy: 24/08/2018 Hoạt động 1: Phép cộng và phép nhân ( 1tiết) * Mục tiêu: - Tính chất của phép cộng và phép nhân trong tập hợp các số tự nhiên * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Tính nhanh: a) b) c) Trả lời: a) = (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 b) = (86 + 14) + 57 = 100 + 57 = 157 c) = (72 + 28) + 69 = 100 + 69 = 169 VD2. Thực hiện các phép tính: a) b) c) Trả lời: a) = (4.25). 7 = 100.7 = 700 b) =14.(28 + 72) = 14.100 = 1400 c) = 15.(23 - 13) = 15.10 = 150 Bài tập tự luyện Bài 1. Tính nhanh: a) 63 + 56 + 37 b) 49 + 38 + 62 c) 90 + 45 + 55 Đáp số: a) = (63 + 37) + 56 = 100 + 56 = 156 b) = (38 + 62) + 49 = 100 + 49 = 149 c) = (45 + 55) + 90 = 100 + 90 = 190 Bài 2. Thực hiện các phép tính: a) 2.4.50 b) 23.46 + 54.23 c) 12.38 - 12.28 Đáp số: a) = (2.50). 4 = 100.4 = 400 b) =23.(46 + 54) = 23.100 = 2300 c) = 12.(38 - 28) = 12.10 = 120 Bài tập về nhà Bài 1. Bài 1. Tính nhanh: a) 25 + 54 + 75 b) 16 + 39 + 61 c) 45 + 23 + 55 Bài 2. Thực hiện các phép tính: a) 2.8.25 b) 28.49 + 51.28 c) 16.79 - 16.59 Ngày soạn:26/08/2018 Ngày dạy: 27/08/2018 Hoạt động 2: Phép trừ và phép chia (1 tiết) * Mục tiêu: - Tính chất của phép trừ và phép chia trong tập hợp các số tự nhiên * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 3 = 12 b) 64 : x = 4 c) 2x = 14 Trả lời: a) x = 12 . 3 Þ x = 36 b) x = 64 : 4 Þ x = 14 c) x = 14 : 2 Þ x = 14 VD2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 25 = 30 b) 81 - x = 65 c) 2x - 5 = 15 Trả lời: a) x = 30 + 25 Þ x = 55 b) x = 81 - 65 Þ x = 16 c) 2x = 15 + 5 Þ 2x = 20 Þ x = 20 : 2 Þ x = 10 Bài tập tự luyện Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 4 = 20 b) 60 : x = 2 c) 3x = 21 Đáp số: a) x = 20 . 4 Þ x = 80 b) x = 60 : 2 Þ x = 30 c) x = 21 : 3 Þ x = 7 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 30 = 35 b) 60 - x = 25 c) 2x - 12 = 18 Đáp số: a) x = 35 + 30 Þ x = 65 b) x = 60 - 25 Þ x = 35 c) 2x = 18+ 12 Þ 2x = 30 Þ x = 30 : 2 Þ x = 15 Bài tập về nhà Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 5 = 20 b) 30 : x = 5 c) 2x = 48 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 7 = 33 b) 55 - x = 50 c) 2x - 1 = 15 Ngày soạn:19/08/2018 Ngày dạy: 28/08/2018 Hoạt động 3: Ôn tập (1 tiết) * Mục tiêu: - Ôn lại các tính chất của phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Tính nhanh a) 36 + 47 + 64 b) 132 + 46 - 32 c) 16.32 + 16.68 d) 23.34 - 23.24 Trả lời: a) = (36 + 64). 47 = 100.47 = 4700 b) = 46 +(132 - 32) = 46 + 100 = 146 c) = 16.(32 + 68) = 16.100 = 1600 d) = 23.(34 - 24) = 23.10 = 230 VD2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 20 = 5 b) 17 - x = 7 c) 2x - 8 = 32 Trả lời: a) x = 5.20 Þ x = 100 b) x = 17 - 7 Þ x = 10 c) 2x = 32 + 8 Þ 2x = 40 Þ x = 40 : 2 Þ x = 20 Bài tập tự luyện Bài 1. Tính nhanh a) 30 + 48 + 70 b) 130 + 46 - 30 c) 14.32 + 14.68 d) 26.31 - 30 Đáp số: a) = (30 + 70). 48 = 100.48 = 4800 b) = 46 +(130 - 30) = 46 + 100 = 146 c) = 14.(32 + 68) = 14.100 = 1400 d) = 26.(31 - 30) = 26.1 = 26 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 50 = 10 b) 16 - x = 6 c) 2x - 24 = 76 Đáp số: a) x = 10.50 Þ x = 500 b) x = 16 - 6 Þ x = 10 c) 2x = 24 + 76 Þ 2x = 100 Þ x = 100 : 2 Þ x = 50 Bài tập về nhà Bài 1. Tính nhanh a) 33 + 40 + 77 b) 135 + 27 - 35 c) 18.36 + 18.64 d) 23.47 - 23.37 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 40 = 5 b) 57 - x = 25 c) 3x - 27 = 33 Ngày soạn:19/08/2018 Ngày dạy: 29/08/2018 Hoạt động 4: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số (1 tiết) * Mục tiêu: - Nhân được các lũy thừa cùng cơ số * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) b) c) Trả lời: a) = 5 b) = 2 . 3 c) = a VD2. Tính giá trị các lũy thừa sau: ; ; ; Trả lời: 2 = 2.2.2 = 8 3 = 3.3 = 9 4 = 4.4 = 16 5 = 5.5.5 = 75 Bài tập tự luyện Bài 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 4.4.4.4.4.4 b) 7.7.7.7.3.3.3 c) a.a.a.a.b.b.b.c.c.c Đáp số: a) = 4 b) = 7 . 3 c) = a . b . c Bài 2. Tính giá trị các lũy thừa sau: 3 ; 7 ; 8 Đáp số: 3 = 3.3.3.3 = 81 7 = 7.7 = 49 8 = 8 Bài tập về nhà Bài 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 8.8.8.8.8.8.8.8 b) 2.2.4.3.3.9 c) a.a..b.b.b.c.c.c.c Bài 2. Tính giá trị các lũy thừa sau: 3 ; 4 ; 2 Ngày soạn:19/08/2018 Ngày dạy: 31/08/2018 Hoạt động 5: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (1 tiết) * Mục tiêu: - Chia được các lũy thừa cùng cơ số * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Tính giá trị các lũy thừa sau: a) b) c) Trả lời: a) = 3 = 3 b) = 7 = 7 c) = 3 = 3 VD2. Tính giá trị các lũy thừa sau: ; ; ; Trả lời: 2 = 2.2.2 = 8 3 = 3.3 = 9 4 = 4.4 = 16 5 = 5.5.5 = 75 Bài tập tự luyện Bài 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 4.4.4.4.4.4 b) 7.7.7.7.3.3.3 c) a.a.a.a.b.b.b.c.c.c Đáp số: a) = 4 b) = 7 . 3 c) = a . b . c Bài 2. Tính giá trị các lũy thừa sau: 3 ; 7 ; 8 Đáp số: 3 = 3.3.3.3 = 81 7 = 7.7 = 49 8 = 8 Bài tập về nhà Bài 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 8.8.8.8.8.8.8.8 b) 2.2.4.3.3.9 c) a.a..b.b.b.c.c.c.c Bài 2. Tính giá trị các lũy thừa sau: 3 ; 4 ; 2 Ngày soạn:02/09/2018 Ngày dạy: 03+04/09/2018 Hoạt động 6: Ôn tập (2 tiết) * Mục tiêu: - Ôn tập lại phép nhân, chia lũy thừa cùng cơ số * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Tìm x, biết: a) x + = c) x . = b) x - = d) x : = Trả lời: a) x = - Þ x = c) x = : Þ x = b) x = + Þ x = d) x = . Þ x = VD2. Tính nhanh a) 24 + 36 + 76 + 64 b) 14.59 + 14.41 c) 3.25.4 d) 15.33 - 15.23 Trả lời: a) = (24 + 76) + (36 + 64) = 100 + 100 = 200 b) = 14.(59 + 41) = 14.100 = 1400 c) = 3.(25.4) = 3.100 = 300 d) = 15.(33 - 23) = 15.10 = 150 VD3. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 2.2.2.3.3.3.4.4.4.5.5 b) 4.4.4.7.7.7.9.9.9.9 c) 3.3.2.2.4 Trả lời: a) 2.3.4.5 b) 4.7.9 c) 3.2.4 VD4. Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa a) 3 . 9; b) 14 . 14 c) 3 : 3 d) 2 : 2 Trả lời: a) = 3 b) = 14 c) = 3 d) = 2 Bài tập tự luyện Bài 1. Tìm x, biết: a) x + = c) x . = b) x - = d) x : = Đáp số: a) x = - Þ x = c) x = : Þ x = b) x = + Þ x = d) x = . Þ x = Bài 2. Tính nhanh a) 25 + 30 + 75 + 70 b) 14.79 + 14.21 c) 10.25.4 Đáp số: a) = (25 + 75) + (30 + 70) = 100 + 100 = 200 b) = 14.(79 + 21) = 14.100 = 1400 c) = 10.(25.4) = 10.100 = 1000 Bài 3. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 4.4.4.3.3.3.2.2 b) 7.7.7.3.3 c) 2.2.2.2.3.3.3.4.4.4.5.5 Đáp số: a) = 4.3.2 b) = 7.3 c) = 2.3.4.5 Bài 4. Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa a) 3. 3 b) 6.6 c) 3:3 d) 2: 2 Đáp số: a) = 3 b) = 6 c) = 3 d) = 2 Bài tập về nhà Bài 1. Tìm x, biết: a) x + = c) x . = b) x - = d) x : = Bài 2. Tính nhanh a) 24 + 80 + 76 + 20 b) 20.77 + 20.23 c) 10.25.8 Bài 3. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 4.4.3.3.3.7.7.7 b) 8.8.8.7.7.7.3.3 c) 2.2.2.2.3.3.3.4.4 Bài 4. Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa a) 3. 3 b) 4.4 c) 6:6 d) 10: 10 Ngày soạn:02/09/2018 Ngày dạy: 05/09/2018 Hoạt động 7: Thứ tự thực hiện các phép tính (2 tiết) * Mục tiêu: - Áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính để làm bài tập * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Thực hiện phép tính: a) 48 - 32 + 8 b) 60 : 2 . 5 c) 4 . 3 - 5 . 6 Trả lời: a) = 16 + 8 = 24 b) = 30 . 5 = 150 c) = 4 . 9 - 5 . 6 = 36 - 30 = 6 VD2. Thực hiện phép tính: a) b) - Trả lời: a) = 5.16 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78 b) = 80 - [130 - 8] = 80 - [130 - 64] = 80 - 66 = 14 Bài tập tự luyện Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 27.75 + 25.27 - 150 b) 12:{20:[10 - (1 + 4)]} Đáp số: a) = 27.(75 + 25) - 150 = 27.100 - 150 = 2700 - 150 = 2550 b) = 12:{20:[10 - 5]} = 12:{20:5}= 12 : 4 = 3 Bài 2. Tính a) 6 : 4 + 2 . 5 b) 2.(5 . 4 - 18) Đáp số: a) = 36 : 4 + 2 . 5 = 9 + 10 = 19 b) = 2.(5 . 16 -18) = 2.(80 - 18) = 2 . 62 = 124 Bài tập về nhà Bài 1. Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 20.75 + 25.20 - 1000 b) 30:{10:[10 - (4 + 4)]} Bài 2. Tính a) 6 : 4 + 2 . 5 b) 2.(5 . 4 - 30) Ngày soạn:02/09/2018 Ngày dạy: 07/09/2018 Hoạt động 8: Ôn tập (1 tiết) * Mục tiêu: - Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính * Nội dung: VD1. Thực hiện phép tính: a) 120 - 20 + 900 b) 60 : 6 . 5 Trả lời: a) = 100 + 900 = 1000 b) = 10 . 5 = 50 VD2. Tính: a) 3.4 + 12:2 b) 25:[17 - (4+8)] Trả lời: a) = 3.14 + 12:4 = 42 + 3 = 45 b) = 25 : [17 - 12] = 25 : 5 = 5 Bài tập tự luyện Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 10.75 + 25.10 - 500 b) 15:{20:[10 - (2 + 4)]} Đáp số: a) =10.(75 + 25) - 500 = 10.100 - 500 = 1000 - 500 = 500 b) = 15:{20:[10 - 6]} = 15:{20:4}= 15 : 5 = 3 Bài 2. Tính a) 5 : 5 + 2 . 5 b) 6.(5 . 4 - 50) Đáp số: a) = 25 : 5 + 2 . 5 = 5 + 10 = 15 b) = 6.(5 . 16 -50) = 6.(80 - 50) = 6 . 30 = 180 Bài tập về nhà Bài 1. Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 2.75 + 25.2 - 10 b) 60:{20:[10 - (4 + 4)]} Bài 2. Tính a) 2 . 5 + 2 . 5 b) 5.(5 . 4 - 30) BÀI GIẢNG: ÔN TẬP (3 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết viết một tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu . - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên; nhân, chia lũy thừa cùng cơ số; thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kỹ năng: - Làm được các dạng toán liên quan 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong mọi hoạt động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ngày soạn:09/09/2018 Ngày dạy: 10/09/2018 Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử của tập hợp (1 tiết) * Mục tiêu: - Viết được một tập hợp số tự nhiên và sử dụng thành thạo kí hiệu * Nội dung: Ví dụ minh họa VD1. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 3 Trả lời: C1: A = {0; 1; 2} VD2. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử b) Điền kí hiệu Î; Ï thích hợp vào ô vuông 3 B 8 B Trả lời: a) B = {2; 3; 4; 5; 6; 7} b) 3 Î B 8 Ï B Bài tập tự luyện Bài 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 bằng cách liệt kê các phần tử Đáp số: A = Bài 2. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10 a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử b) Điền kí hiệu Î; Ï thích hợp vào ô vuông 6 B 12 B Đáp số: a) B = {5; 6; 7; 8; 9} b) 6 Î B 12 Ï B Bài tập về nhà Bài 1. Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng cách liệt kê các phần tử Bài 2. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 9 a) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử b) Điền kí hiệu Î; Ï thích hợp vào ô vuông 3 B 10 B Ngày soạn:09/09/2018 Ngày dạy: 11/09/2018 Hoạt động 2: Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (1 tiết) * Mục tiêu - Biết nhân, chia lũy thừa cùng cơ số * Nội dung Ví dụ minh họa VD1. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa: a) 3 . 3 b) 8 : 8 c) a : a (a ≠ 0) Giải a) 3 b) 8 c) a VD2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 10 = 20 b) 16 : x = 4 c) 3 . x = 12 Giải: a) x = 30 b) x = 4 c) x = 4 Bài tập tự luyện Bài 1. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa: a) 2 . 2 b) 6 : 6 c) b : b (b ≠ 0) Đáp số: a) 2 b) 6 c) b Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 7 = 12 b) 20 : x = 10 c) 4 . x = 12 Đáp số: a) x = 19 b) x = 2 c) x = 3 Bài tập về nhà Bài 1. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa: a) 4 . 4 b) 2 : 2 c) a : a (a ≠ 0) Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 8 = 12 b) 15 : x = 3 c) 5 . x = 10 Ngày soạn:09/09/2018 Ngày dạy: 12/09/2018 Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện phép tính (1 tiết) * Mục tiêu - Biết thực hiện thứ tự thực hiện các phép tính. * Nội dung Ví dụ minh họa VD1. Thực hiện phép tính: a) 100 - 20 + 80 b) 60 : 5 . 8 Giải: a) = 80 + 80 = 160 b) = 12 . 8 = 96 VD2. Thực hiện phép tính: a) 34.57 + 43.34 b) 5. 2 + 20 : ( 25 - 15) Giải: a) = 34.(57 + 43) = 34. 100 = 3400 b) = 5. 4 + 20 : 10 = 20 + 2 = 22 Bài tập tự luyện Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 120 - 20 + 100 b) 60 : 6 . 10 Đáp số: a) = 100 + 100 = 200 b) = 10 . 10 = 100 Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 30.55 + 45.30 b) 10. 2 + 50 : ( 25 - 15) Đáp số: a) = 30.(55 + 45) = 30. 100 = 3000 b) = 10. 4 + 50 : 10 = 40 + 5 = 45 Bài tập về nhà Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 220 - 40 + 20 b) 30 : 6 . 14 Bài 2. Thực hiện phép tính: a) 20.25 + 75.20 b) 8. 2 + 60 : ( 25 - 15) Ngày soạn: 09/09/2018 Ngày giảng: 14/09/2018 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Kiểm tra lại cách viết một tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu - Kiểm tra lại cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên; nhân, chia lũy thừa cùng cơ số; thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kĩ năng: - Làm được các dạng toán liên quan 3. Thái độ : - Trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bộ môn. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Tự luận III. MA TRẬN. Chủ đề Cấp độ Điểm Dễ Trung bình Khó Tập hợp 2 câu (2 điểm) (Bài 1) 2 Các phép tính trên tập hợp N 2 câu (2 điểm) Bài 2, ý a,b 5 câu (5 điểm) Bài 2 ý c; Bài 3; bài 4, ý a. 1 câu (1 điểm) Bài 4, ý b 8 Tổng 4 câu (4 điểm) 5 câu (5 điểm) 1 câu (1 điểm) 10 câu (10 điểm) IV. ĐỀ BÀI. Bài 1.( 2 điểm ): Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 6A 11A Bài 2.(3 điểm): Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa: a) b) c) với (0). Bài 3. (3 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) ; b) ; c) . Bài 4. (2 điểm ): Thực hiện phép tính: a) b) . V. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM. Câu Đáp án Điểm thành phần Điểm toàn bài 1 (2 điểm) a) A = {6; 7; 8; 9; 10} 1,0 2,0 b) 6 Î A 11 Ï A 1,0 2 (3 điểm) a) = 2 = 2 1,0 3,0 b) = 10 = 10 1,0 c) = a = a 1,0 3 (3 điểm) a) x = 3 + 35 x = 38 1,0 3,0 b) x = 64 : 4 x = 14 1,0 c) x = 42 : 7 x = 6 1,0 4 (2điểm) a) = 32.(47 + 53) = 32.100 = 3200 1,0 2,0 b) = 5.16 + 18: 9 = 80 + 2 = 82 1,0 VI. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Giáo viên thu bài kiểm tra, nhận xét tiết làm bài của cả lớp - Về nhà ôn tập lại toàn bộ kiến thức - Chuẩn bị kiến thức mới VII. KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... CHỦ ĐỀ: TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP N (20 tiết) BÀI GIẢNG: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; 3; 5; 9 (4 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 2. Kỹ năng: - Nhận biết được số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong mọi hoạt động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng 2. Học sinh: - Đọc trước kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ngày soạn:16/09/2018 Ngày dạy: 17/09/2018 Hoạt động 1: Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 (1 tiết) * Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được số nào chia hết cho 2, cho 5 * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Trong các số : 214; 145; 360; 234; 273 số nào chia hết cho 2, cho 5 Trả lời: Số chia hết cho 2: 214; 360; 234 Số chia hết cho 5: 360; 145 VD2. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 Trả lời: a) Chia hết cho 2: 540; 542; 544; 546; 548 b) Chia hết cho 5: 540; 545 Bài tập tự luyện Bài 1. Trong các số : 314; 357; 250; 34; 975 số nào chia hết cho 2, cho 5 Đáp số: Số chia hết cho 2: 314; 250; 34 Số chia hết cho 5: 250; 975 Bài 2. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 Đáp số: a) Chia hết cho 2: 230; 232; 234; 236; 238 b) Chia hết cho 5: 230; 235 Bài tập về nhà Bài 1. Trong các số : 242; 248; 555; 160; 375; 12 số nào chia hết cho 2, cho 5 Bài 2. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 Ngày soạn:16/09/2018 Ngày dạy: 18/09/2018 Hoạt động 2: Dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9 (1 tiết) * Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được số nào chia hết cho 3, cho 9 * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Trong các số : 21; 450; 360; 234; 273 số nào chia hết cho 3, cho 9 Trả lời: Số chia hết cho 3: 21; 360; 273; 450; 234 Số chia hết cho 9: 360; 450 VD2. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9 Trả lời: a) Chia hết cho 3: 540; 543; 544; 546; 549 b) Chia hết cho 9: 540; 549 Bài tập tự luyện Bài 1. Trong các số : 314; 357; 253; 975 số nào chia hết cho 3, cho 9 Đáp số: Số chia hết cho 3: 357; 253; 975 Số chia hết cho 9: 253; 975 Bài 2. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9 Đáp số: a) Chia hết cho 3: 231; 234; 237 b) Chia hết cho 9: 234 Bài tập về nhà Bài 1. Trong các số : 242; 243; 558; 160; 375; 12 số nào chia hết cho 3, cho 9 Bài 2. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9 Ngày soạn:16/09/2018 Ngày dạy: 19+24/09/2018 Hoạt động 3: Ôn tập (2 tiết) * Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được số nào chia hết cho 2; cho 3, cho 5; cho 9 * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Cho các số : 214 ; 145 ; 360 ; 234 ; 273. trong các số đó : a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào chia hết cho 5 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào chia hết cho 3 ? e) Số nào chia hết cho 9 ? f) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? Trả lời: a) Số nào chia hết cho 2: 214; 360; 234 b) Số nào chia hết cho 5: 145; 360 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5: 360 d) Số nào chia hết cho 3: 360; 234; 273 e) Số nào chia hết cho 9: 360; 273 f) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9: 360 VD2. Điền chữ số vào dấu * để số : a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5 ; c) Chia hết cho 3 ; d) Chia hết cho 9; e) Chia hết cho cả 2, 3,5, 9. Trả lời: a) Chia hết cho 2: 180; 182; 184; 186; 188 b) Chia hết cho 5: 180; 185 c) Chia hết cho 3: 180; 183; 186; 189 d) Chia hết cho 9: 180; 189 e) Chia hết cho cả 2, 3,5, 9: 180 Bài tập tự luyện Bài 1. Cho các số : 322 ; 256 ; 450 ; 150 ; 327. trong các số đó : a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào chia hết cho 5 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào chia hết cho 3 ? e) Số nào chia hết cho 9 ? f) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? Đáp số: a) Số nào chia hết cho 2: 322; 256; 450; 150 b) Số nào chia hết cho 5: 450; 150 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5: 450; 150 d) Số nào chia hết cho 3: 450; 150; 327 e) Số nào chia hết cho 9: 450 f) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9: 450 Bài 2. Điền chữ số vào dấu * để số : a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5 ; c) Chia hết cho 3 ; d) Chia hết cho 9; e) Chia hết cho cả 2, 3,5, 9. Đáp số: a) Chia hết cho 2: 270; 272; 274; 276; 278 b) Chia hết cho 5: 270; 275 c) Chia hết cho 3: 270; 273; 276; 279 d) Chia hết cho 9: 270; 279 e) Chia hết cho cả 2, 3,5, 9: 270 Bài tập về nhà Bài 1. Cho các số : 136 ; 216 ; 650 ; 30 ; 414. trong các số đó : a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào chia hết cho 5 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào chia hết cho 3 ? e) Số nào chia hết cho 9 ? f) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? Bài 2. Điền chữ số vào dấu * để số : a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5 ; c) Chia hết cho 3 ; d) Chia hết cho 9; e) Chia hết cho cả 2, 3,5, 9. BÀI GIẢNG: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ (5 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ước và bội. - Số nguyên tố, hợp số. - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Kỹ năng: - Giải được các dạng toán liên quan 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong mọi hoạt động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng 2. Học sinh: - Đọc trước kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ngày soạn:23/09/2018 Ngày dạy: 25/09/2018 Hoạt động 1: Ước và bội (1 tiết) * Mục tiêu: - Tìm được bội và ước của một số * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: a) Vì 24 chia hết cho 8 nên 24 là .. của 8 và 8 là của 24. b) Ta gọi 12 là . của 6 và 6 là .. của 12 vì Trả lời: a) bội; ước b) bội; ước; 12 + 6 VD2. a) Tìm các bội của 4 trong các số sau: 8; 14; 20;25 b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 Trả lời: a) B(4) = {8; 20} b) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28} VD2. Tìm tập hợp Ư(20) Trả lời: Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} Bài tập tự luyện Bài 1. a) Tìm các bội của 3 trong các số sau: 6; 12; 20; 24; 42 b) Viết tập hợp các bội của 3 nhỏ hơn 20 Đáp số: a) B(3) = {6; 12; 24; 42} b) B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18} Bài 2. Tìm tập hợp Ư(30) Đáp số: Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Bài tập về nhà Bài 1. a) Tìm các bội của 2 trong các số sau: 6; 12; 15; 23; 42 b) Viết tập hợp các bội của 6 nhỏ hơn 30 Bài 2. Tìm tập hợp Ư(24) Ngày soạn:23/09/2018 Ngày dạy: 26/09/2018 Hoạt động 2: Số nguyên tố. Hợp số (1 tiết) * Mục tiêu: - Phân biệt được số nguyên tố, hợp số * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Trả lời: Số nguyên tố: 67 Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311 VD2. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: ; Trả lời: a) Số nguyên tố: 53; 59 b) Số nguyên tố: 41; 43; 47 Bài tập tự luyện Bài 1. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67 Đáp số: Số nguyên tố: 67 Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311 Bài 2. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: ; Đáp số: a) Số nguyên tố: 31; 37 b) Số nguyên tố: 71; 73; 79 Bài tập về nhà Bài 1. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 31; 21; 35; 47; 65; 123 Bài 2. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: ; Ngày soạn:30/09/2018 Ngày dạy: 01/10/2018 Hoạt động 3: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (1 tiết) * Mục tiêu: - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố Trả lời: 100 50 25 5 1 2 2 5 5 Vậy: 100 = 2.2.5.5 = 2.5 VD2. Phân tích số 120; 160 ra thừa số nguyên tố Trả lời: 120 60 30 15 5 1 2 2 2 3 5 160 80 40 20 10 5 1 2 2 2 2 2 5 Vậy: 120 = 2.2.2.3.5 = 2.3.5 Vậy: 160 = 2.2.2.2.2.5 = 2.5 Bài tập tự luyện Bài 1. Phân tích số 240; 420 ra thừa số nguyên tố Đáp số: 240 120 60 30 15 5 1 2 2 2 2 3 5 420 210 105 35 7 1 2 2 3 5 7 Vậy: 240 = 2.2.2.2.3.5 = 2.3.5 Vậy: 420 = 2.2.3.5.7 = 2.3.5.7 Bài 2. Phân tích số 400; 306 ra thừa số nguyên tố Đáp số: 400 200 100 50 25 5 1 2 2 2 2 5 5 306 153 51 17 1 2 3 3 17 Vậy: 400 = 2.2.2.2.5.5 = 2.5 Vậy: 306 = 2.3.3.17 = 2.3.17 Bài tập về nhà Bài 1. Phân tích số 40; 36 ra thừa số nguyên tố Bài 2. Phân tích số 1000; 2500 ra thừa số nguyên tố Ngày soạn:30/09/2018 Ngày dạy: 02+03/10/2018 Hoạt động 4: Ôn tập (2 tiết) * Mục tiêu: - Tìm được ước, bội. - Phân biệt được số nguyên tố, hợp số. - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. a) Tìm tập hợp tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 4 b) Tìm tập hợp ước của 10 Trả lời: a) B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28} b) Ư(10) = {1; 2; 5; 10} VD2. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 56; 61; 65; 72; 79; 81; 83; 94; 97 Trả lời: Số nguyên tố: 61; 79; 83; 97 Hợp số: 56; 65; 72; 51; 94 VD3. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố Trả lời: 90 45 15 5 1 2 3 3 5 Vậy: 90 = 2.3.3.5 = 2.3.5 Bài tập tự luyện Bài 1. a) Tìm tập hợp tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 6 b) Tìm tập hợp ước của 12 Đáp số: a) B(6) = {0; 6; 12; 18; 24} b) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Bài 2. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 53; 60; 67; 70; 77; 83; 93; 97 Đáp số: Số nguyên tố: 53; 67; 83; 97 Hợp số: 60; 70; 77; 93 Bài 3. Phân tích số 160 ra thừa số nguyên tố Trả lời: 160 80 40 20 10 5 1 2 2 2 2 2 5 Vậy: 160 = 2.2.2.2.2.5 = 2.5 Bài tập về nhà Bài 1. a) Tìm tập hợp tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 7 b) Tìm tập hợp ước của 20 Bài 2. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 35; 46; 57; 67; 77; 87; 97 Bài 3. Phân tích số 230; 348 ra thừa số nguyên tố BÀI GIẢNG: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT- BỘI CHUNG NHỎ NHẤT (7 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm được ước chung, bội chung của hai hoặc ba số trong những trường hợp đơn giản. - Tìm được ƯCLN, BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. 2. Kỹ năng: - Làm được các dạng toán liên quan 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong mọi hoạt động II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, thước thẳng 2. Học sinh: - Đọc trước kiến thức mới III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ngày soạn:07/10/2018 Ngày dạy: 08+09/10/2018 Hoạt động 1: Ước chung và bội chung (2 tiết) * Mục tiêu: - Tìm được bội chung và ước chung của hai số * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Viết các tập hợp: a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6,9) b) ƯC(6,8) Trả lời: a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(9) = {1; 3; 9} ÞƯC(6,9) = {1; 3} b) Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(8) = {1; 2; 4; 8} ÞƯC(6,8) = {1; 2} VD2. a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6. b) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 8. c) Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 8. Trả lời: a) A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36} b) B = {0; 8; 16; 24; 32; 40} c) C = {0; 24} Bài tập tự luyện Bài 1. Viết các tập hợp: a) ƯC(8,12) b) ƯC(10,15) Đáp số: a) Ư(8) = {1; 2; 4; 8} Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} ÞƯC(8,12) = {1; 2; 4} a) Ư(10) = {1; 2; 5; 10} Ư(15) = {1; 3; 5; 15} ÞƯC(10,15) = {1; 5} Bài 2. Tìm tập hợp BC(4; 8) nhỏ hơn 20 Đáp số: B(4) = {0; 4; 8; 12; 16} B(8) = {0; 8; 16} ÞBC(4,8) = {0; 8; 16} Bài tập về nhà Bài 1. Viết các tập hợp: a) ƯC(6,14) b) ƯC(12,16) Bài 2. Tìm tập hợp BC(6; 8) nhỏ hơn 40 Ngày soạn:07/10/2018 Ngày dạy: 10+15/10/2018 Hoạt động 2: Ước chung lớn nhất (2 tiết) * Mục tiêu: - Tìm được ước chung lớn nhất của 2, 3 số đơn giản * Nội dung: Ví dụ minh họa: VD1. Tìm ƯCLN(12,30) Trả lời: B: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố: 12 = 2.2.3 = 2 . 3 30 = 2.3.5 B: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung, đó là: 2; 3 B: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6 VD2. Tìm ƯCLN(36,84,168) Trả lời: B: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố: 36 = 2.2.3.3 = 2 . 3 84 = 2.2.3.7 = 2 . 3 . 7 168 = 2 . 3 . 7 B: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung, đó là: 2; 3 B: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm ƯCLN(36,84,168) = 2.3 = 12 Bài tập tự luyện Bài 1. Tìm ƯCLN(8,12
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_6_chu_de_on_tap_va_bo_tuc_ve_so_tu_nhien.doc