Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra chất lượng học kỳ I - Ma Doãn Du

Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra chất lượng học kỳ I - Ma Doãn Du

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh về các phẩm chất đạo đức đã học trong học kì I.

2. Kĩ năng:

- Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các tình huống đạo đức trong giao tiếp, trong cuộc sống thường ngày.

- Rèn kĩ năng làm bài độc lập.

3. Thái độ:

- Có nhu cầu tự điều chỉnh bản thân theo các chuẩn mực đã học.

- Có ý thức tự giác trong học tập.

4. Hình thành và phát triển năng lực học sinh.

- Năng lực chung : Hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt : Tổng hợp kiến thức, xử lý tình huống cụ thể

II. Hình thức kiểm tra.

- Kết hợp trắc nghiệm khách quan 30% + tự luận 70%

- HS làm bài trên lớp

 

docx 5 trang haiyen789 3510
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra chất lượng học kỳ I - Ma Doãn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày kiểm tra: 
6A, B, C, D......................... 
Tiết 18
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh về các phẩm chất đạo đức đã học trong học kì I.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các tình huống đạo đức trong giao tiếp, trong cuộc sống thường ngày.
- Rèn kĩ năng làm bài độc lập.
3. Thái độ:
- Có nhu cầu tự điều chỉnh bản thân theo các chuẩn mực đã học.
- Có ý thức tự giác trong học tập.
4. Hình thành và phát triển năng lực học sinh.
- Năng lực chung : Hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt : Tổng hợp kiến thức, xử lý tình huống cụ thể
II. Hình thức kiểm tra.
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan 30% + tự luận 70%
- HS làm bài trên lớp
III. Ma trận hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, 
Nhận biết được những thói quen có lợi cho sức khỏe. C1
Số câu:
Số điểm:
%
1
0,25
1
0.25
2.5%
Siêng năng kiên trì
Biết được những hành vi thể hiện tính siêng năng. C2
Số câu:
Số điểm:
%
1
0.25
1
0.25
2.5%
Tiết kiệm
Hành vi thể hiện tính tiết kiệm C3
Số câu:
Số điểm:
%
1
0.25
1
0.25
2.5%
Chủ đề: Lễ độ Lịch sự, tế nhị
Biểu hiện của lịch sự tế nhị C4
Nêu được thế nào là lễ độ C6
Giải quyết tốt tình hình thực tế.Từ thực tế rút ra bài học cho bản thân C9
Số câu:
Số điểm:
%
1
0.25
1
1
1
2
3
3,25
32.5%
Tôn trọng kỷ luật
Hiểu được thế nào là tôn trọng kỷ luật, nêu các biểu hiện thực hiện kỷ luật ở trường. C7
Số câu:
Số điểm:
%
1
2
1
2
20%
Yêu thiên nhiên sống hòa hợp với thiên nhiên
Liên hệ thực trạng thiên nhiên của địa phương, giải pháp C10
Số câu:
Số điểm:
%
1
1
1
1
10%
Mục đích học tập của học sinh
Biết được mục đích học tập cua bản thân C8 (a)
Hiểu được nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh 
C8 (b)
Số câu:
Số điểm:
%
1
1
1
1
2
2
20%
Siêng năng kiên trì, Tiết kiệm Lễ độ lịch sự và tế nhị, Biết ơn
Nhận biết ý nghĩa phù hợp với chuẩn mục đạo đức C5
Số câu:
Số điểm:
%
1
1
1
1
10%
Tổng số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
6
3
30
3
4
40
2
3
30
11
10
100%
Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khác quan ( 3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào có lợi cho sức khỏe?
Thức khuya, ngủ dậy muộn
Ăn uống điều độ đảm bảo vệ sinh
Tập thể dục thường xuyên, hành ngày
Ăn nhiều chất cay, nóng, ăn đồ tái sống
A. 1; 2
B. 2;3
C. 3;4
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Hành vi nào dưới đây thể hiện tính siêng năng?
Ngoài giờ học, Thức chỉ say sưa với với việc cho cá cảnh ăn và nhìn ngắn chúng.
Thu Xem phim trên ti vi một cách đều đặt và thường xuyên 
Hoàn cố gắng xắp xếp thời gian làm công việc nhà một cách đều đặn
Tâm làm được nhiều việc trong ngay nhưng sau đó mẹ Tâm lại phải làm lại.
Câu 3: Hành vi nào dưới đây thê hiện tính tiết kiệm.
Ăn chơi, đua đòi theo mốt
Tiêu sài theo ý thích
Vừa làm vừa chơi
Tranh thủ từng phút để học bài
Câu 4. Em hãy cho biết biểu hiện nào dưới đây thể hiện lịch sự tế nhị?
Cử chỉ điêu bộ, kiểu cách 
Có thái độ hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp
Dùng từng ngữ bóng bẩy, chải chuốt
Khi nói chuyện với người khác không nói thẳng ý mình ra
Câu 5: Nối các ý nghĩa dưới sao cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức đã học
Ý nghĩa
Nối
Chuẩn mực đạo đức
1. Siêng năng kiên trì giúp cho con người thành công trong mọi công việc
1........
A. Biết ơn
2. Biết ơn tạo nên mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
2..........
B. Tiết kiệm
3 Lịch sự tế nhị trong giao tiếp, ứng xử thể hiện trình độ văn hóa, đạo đức của nỗi người
3.........
C. Tôn trọng kỷ luật
4 Thể hiện sự quý trọng kết quả lao động của bản thân và người khác
4........
D. Lịch sự tế nhị
E. Siêng năng kiên trì
Câu 6: Điền từ hoặc cụm còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau:
- Lễ độ thể hiện sự (1)............................sự (2)........................đối với mọi người. Lễ độ là biểu hiện của người có (3) ................, có đạo đức, có tự trọng do đó được mọi người quý mến làm cho (4) ................ giữa mọi người trở nên tốt đẹp hơn.
II Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Em hiểu được thế nào là tôn trọng kỷ luật, nêu các biểu hiện em đã thực hiện kỷ luật ở trường?
Câu 8: (2 điểm)
a) Em hãy cho biết mục đích học tập của bản thân học sinh là gì?
b) Hiểu được nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là gì?
Câu 9. (2 điểm) Giải quyết tình huống sau:
Tình huống
Quân và một số bạn đến rủ Nam đi đá bóng. Vừa vào đến cổng Quân đã gọi toáng lên “ Nam ơi, ra sân đá bóng với bọn tớ đi”. Mẹ Nam mở cửa nói rằng “Nam không có nhà đâu các cháu ạ”! Thấy thế Quân chạy vút đi luôn.
Câu hỏi
Em có đồng ý với hành động của Quân không? vì sao?
Nếu em là Quân em sẽ làm gì trong tình huống trên?
Câu 10. (1 điểm) Em hãy nêu thực trạng thiên nhiên ở địa phương em, nếu thiên nhiên đang bị tàn phá em và cộng đồng cần phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên? 
Đáp án biểu điểm
Phần1: Trắc nghiệm khác quan
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
B
Câu 5
Đáp án
1 - Tôn trọng
2 - quan tâm
3 - văn hóa
4 - quan hệ
Câu 6
Đáp án
1 - E
2 - A
3 - D
4 - B
Phần 2 Tự luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
7
 Kh¸i niÖm
Tôn trọng kỷ luật là biết tự giác chấp hành những qui định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi lúc, mọi nơi. Thể hiện ở việc chấp hành mọi sự phân công của tập thể như lớp học, cơ quan.
Biểu hiện: Học sinh nêu 5 việc thực hiện nội quy của trường của đội
1
1
8
- Mục đích học tập của HS là: 
+ Để trở thành con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, người công dân tốt.
+ Con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp và góp phần xây dựng quê hương đất nước, bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
- Nhiệm vụ:
Nhiệm vụ chủ yếu của học sinh là tu dưỡng đạo đức, học tập tốt, tích cực tham gia các hoạt động tập thể xã hội để phát triển toàn diện nhân cách
1
1
9
a) Không tán thành
vì: Quân thiếu lịch sự trong hành động và giao tiếp.
b) Học sinh giải quyết theo hướng cá nhân.
0,5
0,5
1
10
 Học sinh liên hệ địa phương 
Biện pháp
- Trồng và chăm sóc cây xanh.
- Khai thác có kế hoạch tài nguyên rừng; bảo vệ các loài động vật quý hiếm.... 
0,5
0,25
0,25
Phê duyệt của BGH
Phê duyệt của TCM
Người ra đề
Tạ Thị Hương
Hoàng Thị Kim Oanh
Ma Doãn Du

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_giao_duc_cong_dan_lop_6_tiet_18_kiem_tra_chat_luong.docx