Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Chương trình học kì II - Năm học 2020-2021

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Chương trình học kì II - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức: Hs hiểu góc là gì ? Góc bẹt là gì ? Điểm nằm trong góc.

 2. Kĩ năng: Biết vẽ góc, gọi tên góc, kí hiệu góc.

 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.

 4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh toỏn.

II. Chuẩn bị.

 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng.

 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thớc thẳng

I. Mục tiêu

 1. Kiến thức

 - Công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt là 180o

 2. Kĩ năng

 - Biết đo góc bằng thớc đo góc, biết so sánh hai góc.

 3.Thái độ

 - Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.

 4.Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh toỏn.

II. Chuẩn bị

 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thớc thẳng, thớc đo góc,

 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thớc thẳng, thớc đo góc.

 

doc 34 trang tuelam477 3170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Chương trình học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 16/1 /2021
Chương II - góc
 Tiết 15 Đ1. Nửa mặt phẳng
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức- Học sinh hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
 2. Kĩ năng- Học sinh làm quen với việc phủ định một khái niệm chẳng hạn nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm N, tia nằm giữa và không nằm giữa.
 3. Thái độ- Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.
 4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị.
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
 2. Học sinh: Vở ghi SGK, thước thẳng.
III. Tiến trình bài dạy 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành khái niệm nửa mặt phẳng (20p).
* Kiến thức- Học sinh hiểu thế nào là nửa mặt phẳng, biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, 
* Kĩ năng
 - Học sinh làm quen với việc phủ định một khái niệm chẳng hạn nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm M, nửa mặt phẳng bờ a không chứa điểm N, 
Gv: giới thiệu hình ảnh về mặt phẳng
Y/c học sinh vẽ 1 đường thẳng a trên mặt phẳng (trang giấy)
-Đường thẳng a chia mặt phẳng thành bao nhiêu phần riêng biệt? 
? Thế nào là một nửa mp bờ a ?
Gv: Giới thiệu khái niệm hai nửa mp đối nhau.
Y/c học sinh đánh dấu nửa mp (I) và (II) tô hai mầu khác nhau vào hình vẽ.
Gv: Giới thiệu cách gọi tên 2 nửa mp (I) và (II).
Gv: cho học sinh làm ?1
Hs chú ý nghe giảng
Hs vẽ hình theo vào vở.
Hs: 2 phần riêng biệt
Hs: Phát biểu
Hs chú ý
Hs làm theo Y/c
Hs chú ý nghe giảng
Hs trả lời miệng.
1. Nửa mặt phẳng bờ a.
- Trang giấy, mặt bảng ... là hình ảnh của mặt phẳng.
- Mặt phẳng không bị giới hạn về hai phía.
 a
 ////////////////////////////
 H1.
Định nghĩa: Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
Nhận xét: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ được gọi là 2 nửa mặt phẳng đối nhau. 
 .N ( I)
 .M
 a .p ( II)
?1 (Tr 72 - sgk).
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm tia nằm giữa hai tia (10p).
* Kiến thức- Học sinh nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
* Kĩ năng
 - Học sinh làm quen với tia nằm giữa và không nằm giữa.
Gv: Đưa ra H3 a cho học sinh hoạt động nhóm trả lời câu hỏi: Khi nào thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy ? 
Gv: Hướng dẫn để các nhóm thảo luận và đưa ra câu trả lời.
Gv: Gọi 1 học sinh đọc to bài ?2
Y/chọc sinh trả lời miệng bài ?2
Các nhóm thảo luận và đưa ra câu hỏi
Hs: Khi tia Oz cắt đoạn thẳng nối 2 tia Ox và Oy.
1 Hs đọc to bài ?2
Hs trả lời miệng
2. Tia nằm giữa hai tia. 
Cho 3 tia Ox, Oy, Oz. 
M ẻ Ox, N ẻ Oy nếu tia Oz cắt MN tại I, IM + IN = MN thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Bài tập ?2
Đáp án:
- Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
- Không, tia Oz không nằm giữa hai tia Ox và Oy. 
Hoạt động 3. Củng cố, luyện tập (8p).
* Kiến thức- Học sinh biết cách gọi tên nửa mặt phẳng, nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ.
* Kĩ năng: vận dụng tốt kiến thức vào giải bài tập
 - Thế nào là một nửa mặt phẳng bờ a ? khi nào ta xác định được một tia nằm giữa hai tia còn lại ?
Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a.
HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét
*Bài 3 (Tr 73 - sgk).
 Đáp án:
 a) nửa mặt phẳng.
 b) đoạn thẳng AB.
 * Bài 4 (Tr 73 - sgk).
 Đáp án:
a) Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A, nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B.
b) Đoạn thẳng BC luôn cát đường thẳng a.
Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
 - Về nhà học thuộc toàn bộ lí thuyết bài, làm các bài tập 1,2,5 (Tr 73 - sgk).
 - Về nhà đọc trước Đ2. Góc.
 III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
 Ngày soạn: 23/1 /2021 
 Tiết 16 Đ2. Góc
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức: Hs hiểu góc là gì ? Góc bẹt là gì ? Điểm nằm trong góc. 
 2. Kĩ năng: Biết vẽ góc, gọi tên góc, kí hiệu góc.
 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.
 4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị.
 1.Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng
III. Tiến trình bài dạy 
 HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
 1. ổn định: 1p
Kiểm tra bài cũ: 5p
	Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a ?
	Làm bài tập 5 – SGK.
Hoạt động 1: Khái niệm góc (13p). 
 * Kiến thức: Hs hiểu góc là gì ? 
 * Kĩ năng: phát biểu đúng định nghĩa góc .
Gv: Vẽ một góc xOy lên bảng và đặt câu hỏi: Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết góc là hình như thế nào ?
Gọi 1 học sinh đọc to định nghĩa
Gv: Giới thiệu các yếu tố của góc.
Gv: Giới thiệu các cách đọc một góc, giới thiệu các kí hiệu của góc.
Hs phát biểu
1 Hs đọc to định nghĩa
Hs chú ý nghe giảng, ghi bài.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
1. Góc.
* Định nghĩa: Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Góc gồm có đỉnh và hai cạnh, đỉnh là gốc chung của hai tia, hai tia là hai cạnh của góc.
Từ hình 4: Góc xOy kí hiệu là xOy, góc O kí hiệu là O ...
- Góc xOy còn được kí hiệu éxOy.
Hoạt động 2: Góc bẹt (7p).
 * Kiến thức: Hs hiểu góc bẹt là gì 
 * Kĩ năng: 
Gv: Giới thiệu góc bẹt.
- Gọi 1 học sinh đọc to định nghĩa.
- Gọi học sinh trả lời bài tập ? – SGK.
Hs chú ý nghe giảng
1 học sinh đọc to định nghĩa.
Hs trả lời
* ? (Tr 74 - sgk).
- Kim đồng hồ chỉ lúc 6h đúng...
2. Góc bẹt
* Định nghĩa: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
*Ví dụ: cho góc là góc bẹt như hình vẽ.
Hoạt động 3: Vẽ góc (7p).
* Kiến thức: Hs Biết vẽ góc,
 * Kĩ năng: vẽ góc, gọi tên góc, kí hiệu góc.
? Góc gồm những yếu tố nào ?
? Để vẽ góc ta phải làm những bước nào ?
Gv: Giới thiệu cách vẽ một góc
Gv: Giới thiệu kí hiệu để phận biệt các góc.
?Hãy nêu các cách gọi
khác của góc O1 và O2 
Hs: Gồm đỉnh và 2 cạnh
Hs: ta phải vẽ đỉnh và 2 cạnh
Hs chú ý
Hs chú ý
Hs: xOy , yOt
3. Vẽ góc
- Dụng cụ vẽ góc: Thước thẳng.
- Cách vẽ: Vẽ đỉnh và hai cạnh của góc.
Hoạt động 4: Điểm nằm bên trong góc (7p).
 * Kiến thức: Hs hiểu điểm nằm trong góc. 
 * Kĩ năng: Biết vẽ điểm nằm trong góc.
Gv: Vẽ hình 6 lên bảng 
? Quan sát hình vẽ và cho biết khi nào ta nói điểm M nằm bên trong góc xOy ?
Gv: Khẳng định lại và ghhi dạng tổng quát Nếu Ox, Oy không đối nhau. OM nằm giữa Ox, Oy thì điểm
Hs quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Hs ghi bài- 
4. Điểm nằm bên trong góc.
hình 6
M nằm bên trong góc xOy hay tia OM nằm bên trong góc xOy.
 4. Củng cố, luyện tập (4p).
- Nêu định nghĩa góc, góc bẹt ?
- Để vẽ góc cần vẽ những yếu tố nào ?
 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
- Về nhà học toàn bộ kiến thức bài, làm các bài tập 7 -> 10 (Tr 75 - sgk).
- Đọc và nghiên cứu trước Đ3. số đo góc.
III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
Ngày soạn: 30/1 /2021 
 Tiết 17 Đ3. số đo Góc
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức
 - Công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt là 180o 
 2. Kĩ năng
 - Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc.
 3.Thái độ
 - Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
 4.Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc,
 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III. Tiến trình bài dạy 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
1. ổn định: 1p
 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) Góc là hình như thế nào? góc bẹt là góc ntn? Vẽ góc xOy. 
 3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1: Đo góc (18p)
* Kiến thức- Công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt là 180o 
 * Kĩ năng- Biết đo góc bằng thước đo góc.
Gv: Vẽ góc xOy lên bảng
- Để xác định số đo góc xOy ta dùng thước đo góc. Cho học sinh quan sát thước đo góc và nêu cấu tạo của thước.
Y/c học sinh đọc thông tin trong mục 1.
? Đơn vị của số đo góc là gì ?
Gv: Thao tác đo số đo góc xOy trên bảng và giới thiệu cách đo.
- Y/c học sinh nhắc lại cách đo góc xOy.
Gv: Vẽ góc aIb và góc pSq lên bảng. Gọi 2 học sinh lên thực hành đo.
? Mỗi góc có bao nhiêu số đo?Số đo góc bẹt bằng bao nhiêu?
- Gọi 1 học sinh đọc to nhận xét SGK.
- Y/c học sinh hoạt động nhóm làm ?1 (4p)
- Gọi đại diện một nhóm lên ghi kết quả đo
- Cho các nhóm khác nhận xét.
Vẽ vào vở.
Hs quan sát và nêu cấu tạo của thước.
Hs đọc bài
Hs: Đơn vị của số đo góc là độ
Hs chú ý theo dõi
Hs nhắc lại
2 Hs lên thực hành đo và nêu cách đo
Hs phát biểu
Hs: 180o
1 Hs đọc nhận xét SGK.
Hs hoạt động nhóm theo y/c của giáo viên
Thực hiện theo yêu cầu
Nhận xét, bổ xunh.
1. Đo góc
- Số đo góc xOy bằng: 118o
- Kí hiệu: xOy = 118o
- Dụng cụ đo: Thước đo góc (H.9)
- Cách đo: (Tr 76 - sgk).
+) aIb = 133o 
+) pSq = 180o
* Nhận xét: (Tr 77 - sgk).
?1: (Tr 77 - sgk).
- Độ mở của cái kéo là: 60o
- Độ mở của cái compa là: 55o
*Chú ý: (Tr 77 - sgk).
Hoạt động 2: So sánh hai góc (10p).
* Kiến thức: biết so sánh hai góc.
 * Kĩ năng: so sánh thành thạo hai góc.
Gv: Vẽ 3 góc O1 ; O2 ; O3 lên bảng gọi 3 học sinh lên thực hành đo.
-Ta có O1 > O2
 O2 > O3 
- Ta có: O1 > O2 > O3 
? Để so sánh hai góc ta làm ntn ?
Nếu xOy = 60o
 yOt = 60o
=> xOy = yOt
? Hai góc ntn nào gọi là bằng nhau ?
Ta có: O1 = 120o 
 O2 = 68o
= O1 > O2 
? Trong hai góc không bằng nhau góc nào là góc lớn hơn ?
- Cho học sinh làm bài tập ?2
- Gọi học sinh đọc kết quả
Gv: Chốt, đáp án.
3 học sinh lên bảng đo và ghi kết quả
Hs chú ý 
Hs: Để so sánh hai góc ta so sánh hai số đo của chúng.
Hai góc được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo
Góc nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn
Hs thực hành đo và đọc kết quả.
Nêu kết quả đo.
Chú ý, ghi bài.
2. So sánh hai góc
O1 = 120o ; O2 = 68o
O3 = 30o 
Ta có: O1 > O2 > O3
- Nếu xOy = 60o
 yOt = 60o
 => xOy = yOt
Ta có: O1 = 120o 
 O2 = 68o
=> O1 > O2 
?2 (Tr 78 - sgk).
BAI = 18o 
 => IAC > BAI
IAC = 46o
 Hoạt động 3 Củng cố, luyện tập (3p).
 - Nêu cách đo 1 góc, so sánh 2 góc? Khái quát về góc (vuông, nhọn, tù).
Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
 - Về nhà học bài, làm bài tập 11;12- SGK..
III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
Ngày soạn: 27/2/2021 
 Tiết 18 Đ3. số đo Góc
I. Mục tiêu
 1. Kiến thức
 - Công nhận mỗi góc có một số đo nhất định, số đo của góc bẹt là 180o 
 2. Kĩ năng
 - Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc.
 3.Thái độ
 - Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
 4.Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị
 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc,
 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III. Tiến trình bài dạy 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
1. ổn định: 1p
 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) Đo góc 
Hoạt động 2: Khái niệm về góc vuông, góc nhọn, góc tù (10 phút)
* Kiến thức: nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù.
 * Kĩ năng:. - Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc
Gv: ễÛ caực hỡnh treõn ta coự:
Ta noựi: laứ goực nhoùn. 
 laứ goực vuoõng.
 laứ goực tuứ.
Gv:Theỏ naứo laứ goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ?
HS quan saựt.
HS traỷ lụứi theo Sgk.
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
Goực vuoõng laứ goực coự soỏ ủo baống 90o . kyự hieọu: 1v 
Goực nhoùn laứ goực nhoỷ hụn goực vuoõng .
Goực tuứ laứ goực lụựn hụn goực vuoõng nhửng nhoỷ hụn goực beùt.
 Hoạt động 3 Củng cố, luyện tập (3p).
 - Nêu cách đo 1 góc, so sánh 2 góc? Khái quát về góc (vuông, nhọn, tù).
Hoạt động 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
 - Về nhà học bài, làm bài tập 11;12- SGK..
III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
Ngày soạn: 7/3/2021
Tiết 19: Đ5. vẽ góc cho biết số đo
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS hieồu treõn nửừa mp xaực ủũnh coự bụứ chửựa tia Ox, bao giụứ cuừng veừ ủửụùc 1 vaứ chổ 1 tia Oy sao cho = mo (0o < m < 180o)
2. Kĩ năng : - veừ goực coự soỏ ủo cho trửụực baống thửụực thaỳng vaứ thửụực ủo goực 
3. Thái độ: - cẩn thận, chính xác.	
4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực vẽ hỡnh
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 
-phát biểu định nghĩa góc, nêu cách đo góc. áp dung làm bài tập 11
+ HS trả lời và làm bài tập 11
Hoạt động 2: Khái niệm về góc vuông, góc nhọn, góc tù (10 phút)
* Kiến thức: nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù.
 * Kĩ năng:. - Biết đo góc bằng thước đo góc, biết so sánh hai góc
Gv: ễÛ caực hỡnh treõn ta coự:
Ta noựi: laứ goực nhoùn. 
 laứ goực vuoõng.
 laứ goực tuứ.
Gv:Theỏ naứo laứ goực vuoõng, goực nhoùn, goực tuứ?
HS quan saựt.
HS traỷ lụứi theo Sgk.
3. Góc vuông, góc nhọn, góc tù
Goực vuoõng laứ goực coự soỏ ủo baống 90o . kyự hieọu: 1v 
Goực nhoùn laứ goực nhoỷ hụn goực vuoõng .
Goực tuứ laứ goực lụựn hụn goực vuoõng nhửng nhoỷ hụn goực beùt.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 3: Veừ goực treõn nửỷa maởt phaỳng (10p)
* Kiến thức: - HS hieồu treõn nửừa mp xaực ủũnh coự bụứ chửựa tia Ox, bao giụứ cuừng veừ ủửụùc 1 vaứ chổ 1 tia Oy sao cho = mo (0o < m < 180o)
* Kĩ năng : - veừ goực coự soỏ ủo cho trửụực baống thửụực thaỳng vaứ thửụực ủo goực
Gv neõu VD 1 leõn baỷng:
Cho tia Ox. Veừ goực xOy sao cho = 400
GV hửụựng daón HS caựch laứm:
+ Veừ moọt tia tuứy yự Ox
+ Treõn nửừa mp bụứ chửựa tia Ox, veừ tia Oy sao cho = 400 
Gv veừ hỡnh leõn baỷng:
GV neõu vaứ ghi vớ duù 2 leõn baỷng
Veừ goực ABC bieỏt = 300
GV hoỷi: ủeồ veừ goực = 300 em tieỏn haứnh nhử theỏ naứo?
GV goùi 1HS leõn baỷng veừ, HS khaực veừ vaứo vụỷ.
Qua 2VD vửứa thửùc hieọn, ta ruựt ra ủửụùc nhaọn xeựt nhử theỏ naứo?.
GV choỏt laùi. 
GV cho SH laứm BT 25 trg 84 SGK
HS ghi VD1 vaứo vụỷ.
HS nghe GV hửụựng daón, trỡnh baứy caựch laứm, veừ hỡnh vaứo vụỷ.
HS ghi VD2 vaứo vụỷ
HS: + Veừ tia BC baỏt kyứ.
+ Veừ tia BA taùo vụựi tia BC goực 30o
HS leõn baỷng veừ, HS khaực veừ vaứo vụỷ.
HS phaựt bieồu nhaọn xeựt SGK
HS ghi nhaọn xeựt vaứo vụỷ.
HS laứm baứi taọp 25 SGK vaứo taọp.
Moọt hs leõn baỷng veừ hỡnh.
Moọt hs khaực leõn baỷng kieồm tra.
1. Veừ goực treõn nửỷa maởt phaỳng 
VD1: Cho tia Ox. Veừ goực xOy sao cho = 400
Giaỷi
Caựch veừ: Xem SGK.
VD2: Haừy veừ goực ABC bieỏt = 300 
Giaỷi
Caựch veừ: Xem SGK.
* Nhaọn xeựt:
Treõn nửừa mp cho trửụực coự bụứ chửựa tia Ox, bao giụứ cuừng veừ ủửụùc 1 vaứ chổ moọt tia Oy sao cho =m0
Hoaùt ủoọng 4: Veừ hai goực treõn nửỷa maởt phaỳng (10p)
* Kiến thức: Treõn cuứng moọt nửừa mp coự bụứ chửựa tia Ox, =m0,= n0. Vỡ m0 < n0 neõn tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz
* Kĩ năng : - veừ goực coự soỏ ủo cho trửụực baống thửụực thaỳng vaứ thửụực ủo goực
Gv yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ủeà
VD3 Sgk. 
Gv hoỷi: + Veừ tia naứo trửụực?
+ Xaực ủũnh tieỏp caực tia naứo?
Gv goùi HS leõn baỷng veừ, HS khaực veừ vaứo vụỷ.
Gv hoỷi: coự nhaọn xeựt gỡ veà vũ trớ cuỷa 3 tia Ox, Oy, Oz ?
GV: Vaọy tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz khi naứo?
GV khaựi quaựt vaứ ghi baỷng nhaọn xeựt:
HS ghi VD3 vaứo vụỷ, ủoùc laùi ủeà.
HS: + Veừ tia Ox trửụực.
+ Xaực ủũnh tia Oy sao cho
 = 300, tia Oz sao cho = 450
1HS leõn baỷng veừ.
HS lụựp veừ hỡnh vaứo taọp.
HS: Tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
HS: Tia Oy naốm giửừa hai vaứ Ox, Oz khi < 
- HS ghi nhaọn xeựt vaứo vụỷ.
2. Veừ hai goực treõn nửỷa maởt phaỳng
VD3: ẹeà SGK:
Giaỷi
+ Veừ tia Ox trửụực.
 + Xaực ủũnh tia Oy sao cho
 = 300, tia Oz sao cho = 450
* Nhaọn xeựt:
Treõn cuứng moọt nửừa mp coự bụứ chửựa tia Ox, =m0,= n0. Vỡ m0 < n0 neõn tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz
Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập (8 p)
* Kiến thức: - Củng cố cách vẽ góc khi biết số đo
* Kĩ năng : - veừ goực coự soỏ ủo cho trửụực baống thửụực thaỳng vaứ thửụực ủo goực 
BT 26 trg 84 SGK: 
Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi.
Gv yeõu caàu hs laứm caõu a, b.
Goùi 2 hs leõn baỷng moói em veừ 1 trửụứng hụùp.
HS lụựp cuứng veừ vaứo taọp.
Gv nhaọn xeựt.
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà(2p)
- Hoùc thuoọc nhaọn xeựt SGK.
- Laứm baứi taọp 25, 29 trg 84 – 85 SGK.
- Veừ saỹn treõn giaỏy goực = 600
- Nghieõn cửựu baứi: “Tia phaõn giaực”.
III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
 Ngày soạn: 12/3 /20201 
Tiết 19: Đ4 . KHI NAỉO THè += ? 
I. Mục tiêu:
1 Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc:
- Neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
- Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
- Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
2. Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi 
3. Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực vẽ hỡnh
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: bảng phụ, thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Veừ goực xOz. Veừ tia Oy naốm giửừa hai caùnh Ox, Oy
ẹo caực goực xOy, yOz, xOz so saựnh soỏ ủo cuỷa +vụựi soỏ ủo cuỷa 
HS: 
HS lụựp nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
Hoạt động 2: Khi naứo thỡ toồng soỏ ủo hai goực xOy vaứ yOz baống soỏ ủo goực xOz?(15’)
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc: neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi 
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi nhaọn xeựt tửứ hoạt động 1 cuỷa hs.
GV: ngửụùc laùi neỏu coự + = . thỡ ta ủửụùc ủieàu gỡ?
GV cho HS laứm BT 18/52 86K
GV neỏu cho 3 tia chung goỏc trong ủoự coự 1 tia naốm giửừa hai tia coứn laùi, ta coự maỏy goực trong hỡnh?
GV hoỷi: Laứm theỏ naứo ủeồ chổ ủo hai laàn maứ bieỏt ủửụùc soỏ ủo cuỷa caỷ 3 goực? Coự maỏy caựch laứm? 
GV choỏt laùi vaứ ghi leõn baỷng:
+ẹo,=>+
+ ẹo , =>- 
+ ẹo ,=>- 
HS: neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz, thỡ += .
HS: Ta ủửụùc tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
 HS phaựt bieồu nhaọn xeựt SGK
Laứm BT 18/82 SGK
Vỡ tia OA naốm giửừa hai tia OB vaứ OC neõn :
HS: Ta coự 3 goực trong hỡnh.
HS traỷ lụứi mieọng: coự 3 caựch laứm.
1. Khi naứo thỡ toồng soỏ ủo hai goực xOy vaứ yOz baống soỏ ủo goực xOz?
Neỏu tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
Ngửụùc laùi neỏu += 
thỡ tia Oy naốm giửừa hai tia Ox, Oz.
Hoạt động 3: Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. (10 phút)
* Kiến thức: HS bieỏt ủửụùc:
- Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
- Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi 
- GV hoỷi Theỏ naứo laứ hai goực keà nhau, veừ hai goực xOy vaứ yOz keà nhau.
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ hai goực phuù nhau. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực phuù vụựi goực 30o
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ 2 goực buứ nhau. Tớnh soỏ ủo cuỷa goực buứ vụựi goực 60o
- GV hoỷi: Theỏ naứo laứ hai goực keà buứ.
- GV veừ hỡnh minh hoùa 2 goực keà buứ leõn baỷng:
- GV cho HS thửùc hieọn ?2 Sgk
HS: Traỷ lụứi theo SGK.
HS traỷ lụứi theo SGK
Soỏ ủo cuỷa goực phuù vụựi goực 30o laứ goực 60o
HS traỷ lụứi theo SGK. 
Soỏ ủo cuỷa goực buứ vụựi goực 60o laứ goực 120o
HS traỷ lụứi theo SGK
- HS quan saựt hỡnh veừ, veừ hỡnh vaứo vụỷ.
HS laứm ?2 SGK vaứo taọp.
Moọt hs traỷ lụứi.
2. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù.
Hai goực keà nhau laứ 2 goực coự 1 caùnh chung, 2 caùnh coứn laùi naốm ụỷ hai nửừa mp ủoỏi nhau coự bụứ chửựa caùnh chung.
Hai goực keà buứ coự toồng soỏ ủo baống 180o
Hai goực phuù nhau laứ hai goực coự toồng soỏ ủo baống 900 
Hai goực vửứa keà nhau, vửứa phuù nhau laứ hai goực keà buứ.
Hoạt động 4: Củng cố (10 phút)
* Kiến thức: - Neỏu tia Oy, naốm giửừa hai tia Ox, Oz thỡ += .
 - Bieỏt định nghĩa hai goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
 - Nhaọn bieỏt 2 goực phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
* Kĩ năng : coọng soỏ ủo hai goực keà nhau coự caùnh chung naốm giửừa hai caùnh coứn laùi 
BT 19 trg 82 SGK :
Gv goùi hs ủoùc ủeà.
Gv veừ hỡnh leõn baỷng, hs veừ hỡnh vaứo taọp.
BT 23 trg 83 SGK:
Gv goùi hs leõn baỷng veừ hỡnh.
Goùi 1 hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi giaỷi.
Sau ủoự nhaọn xeựt, goựp yự
HS veừ hỡnh vaứo vở
Ta coự : Hai tia AM vaứ AN ủoỏi nhau, neõn: 
Hai goực vaứ keà buứ neõn:
= 1800- 33o = 147o
Vỡ AQ naốm giửừa AN, AP, neõn: x = 
 =147o – 58o = 89o
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà(5 phút)
- Hoùc thuoọc nhaọn xeựt
- Laứm BT 20 -> 22/82 SGK
- Nhaọn bieỏt ủửụùc 2 goực keà nhau, phuù nhau, buứ nhau, keà buứ.
III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
Ngày soạn: 19/ 3/2021 
Tiết 21: Đ6. tia phân giác của góc 
 I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS hieồu tia phaõn giaực cuỷa goực laứ gỡ?
- Hieồu ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực laứ gỡ?
2. Kĩ năng : - veừ tia phaõn giaực cuỷa goực
3. Thái độ: - cẩn thận, chính xác.
4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực vẽ hỡnh
ii. chuẩn bị
GV: Phaỏn maứu, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, baỷng phuù
HS: SGK, thửụực thaỳng, thửụực ủo goực
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Gv neõu: Cho tia Ox , treõn nửừa mp bụứ chửựa tia Ox veừ hai tia Oy, Oz sao cho =900 =450 . Tớnh . So saựnh vaứ cho bieỏt vũ trớ cuỷa tia Oz nhử theỏ naứo vụựi Ox vaứ Oy?
Gv nhaọn xeựt vaứ coõng boỏ ủieồm.
HS: Leõn baỷng veừ hỡnh vaứ tớnh.
 Ta coự: 
= 450
 Vaọy 
Tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Ghi baứi
Hoaùt ủoọng 2: 1. Tia phaõn giaực cuỷa moọt goực laứ gỡ? (15p)
* Kiến thức: - HS hieồu tia phaõn giaực cuỷa goực laứ gỡ?
* Kĩ năng :
GV hoỷi: Tia Oz ụỷ vũ trớ naứo? taùo thaứnh hai goực vaứ ra sao?
- GV giụựi thieọu: Tia Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy.
GV: Vaọy theỏ naứo laứ tia phaõn giaực goực?
GV cho Hs thửùc hieọn Baứi taọp 30 trg 87 SGK.
HS: Tia Oz naốm giửừa hai tia Ox, Oy
HS:Hai vaứ baống nhau.
HS traỷ lụứi ủũnh nghúa SGK
Hs thửùc hieọn Baứi taọp
HS: Laứm BT 30 trg 87 SGK vaứo taọp.
Moọt hs leõn baỷng veừ hỡnh, hs lụựp veừ hỡnh vaứo taọp.
Moọt hs khaực leõn baỷng tớnh.
Hs lụựp nhaọn xeựt.
 1. Tia phaõn giaực cuỷa moọt goực laứ gỡ?
Tia phaõn giaực cuỷa moọt goực laứ tia naốm giửừa hai caùnh cuỷa goực vaứ taùo vụựi hai caùnh aỏy hai goực baống nhau.
BT 30 trg 87 SGK:
a/. Tia Ot naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy vỡ < 
b/. = 50o – 25o
 = 25o
Tia Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy vỡ Ot naốm giửừa Ox, Oy vaứ = .
 Hoaùt ủoọng 3: Caựch veừ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực: (12p)
* Kiến thức:- HS hieồu tia phaõn giaực cuỷa goực laứ gỡ?
* Kĩ năng : - veừ tia phaõn giaực cuỷa goực
GV neõu VD: Veừ tia Oz cuỷa goực xOy coự soỏ ủo 64o.
GV goùi 2 HS ủoùc laùi ủeà.
GV giụựi thieọu coự 2 caựch veừ:
Caựch 1: Duứng thửụực thaỳng vaứ campa
GV hoỷi: Tia Oz phaỷi thoỷa maừn ủk gỡ?
GV hoỷi: Trửụực tieõn ta veừ goực naứo? tieỏp ủeỏn veừ tia Oz naốm ụỷ ủaõu? Thoỷa ủieàu kieọn gỡ?
GV goùi 1HS leõn baỷng thửùc hieọn HS khaực veừ vaứo vụỷ.
GV nhaọn xeựt, sửỷa sai
GV giụựi thieọu: Caựch 2: Veừ tia phaõn giaực baống caựch gaỏp giaỏy.
GV ủửa giaỏy trong veừ saỹn goực = 64o 
Gaỏp sao cho caùnh Ox truứng Oy
GV: Neỏp gaỏp cho ta vũ trớ cuỷa tia gỡ?
GV: Haừy veừ goực beùt xOy. Veừ tia phaõn giaực cuỷa goực beùt
GV hoỷi: Goực beùt coự maỏy tia phaõn giaực?
- GV: Vaọy moói goực khoõng phaỷi laứ goực beùt coự maỏy tia phaõn giaực
- GV chổ vaứo goực beùt xOy coự maỏy tia phaõn giaực.
- GV giụựi thieọu: 2 phaõn giaực cuỷa goực beùt taùo thaứnh ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực beùt.
HS ghi Ví dụ vaứo taọp.
HS nghe GV giụựi thieọu
HS: Tia Oz phaỷi naốm giửừa Ox, Oy vaứ 
HS : Veừ = 64o
HS Traỷ lụứi mieọng
1HS leõn baỷng veừ:
HS quan saựt goực xOy treõn giaỏy vaứ quan saựt caựch gaỏp cuỷa GV.
HS: Neỏp gaỏp laứ vũ trớ cuỷa tia phaõn giaực cuỷa goực xOy.
HS veừ goực beùt xOy, veừ tia Ot laứ phaõn giaực.
HS: Goực beùt coự 2 tia phaõn giaực
HS traỷ lụứi phaàn nhaọn xeựt SGK
- HS ghi NX vaứo vụỷ 31/87 SGK
2. Caựch veừ tia phaõn giaực cuỷa moọt goực
Ví dụ : Veừ tia Oz cuỷa goực xOy coự soỏ ủo 64o.
Giaỷi
Caựch 1: Duứng thửụực ủo goực.
Ta coự: 
Maứ 
Suyra:
Caựch 2: Gaỏp giaỏy.
* Nhaọn xeựt:
Moói goực (khoõng phaỷi laứ goực beùt ) chổ coự moọt tia phaõn giaực.
Hoaùt ủoọng 4: Chuự yự: (3p)
* Kiến thức: - Hieồu ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực laứ gỡ?
* Kĩ năng : - veừ đường cuỷa goực
Gv trụỷ laùi hỡnh veừ treõn coự vaứ tia Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa . Veừ ủửụứng thaỳng zz’ vaứ giụựi thieọu zz’ laứ ủửụứng phaõn giaực cuỷa .
Gv: ẹửụứng phaõn giaực cuỷa moọt goực laứ gỡ?
HS: Laứ ủửụứng thaỳng chửựa tia phaõn giaực cuỷa moọt goực.
3. Chuự yự: 
ẹửụứng thaỳng chửựa tia phaõn giaực cuỷa moọt goực laứ ủửụứng phaõn giaực cuỷa goực ủoự.
Hoạt động 5: Luyeõn taọp cuỷng coỏ: (5p)
BT 32 trg 87 SGK:
Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi.
Gv:Tia phaõn giaực cuỷa 1 goực coứn ủửụùc dieón taỷ baống caựch khaực:
Oz laứ tia phaõn giaực cuỷa 
 Oz naốm giửừa Ox vaứ Oy
Caõu c, d laứ ủuựng.
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà
- Laứm baứi taọp 31; 33; 34 trg 87 Sgk.
III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
 Ngày soạn: 27/3/2021 
Tiết 22: luyện tập 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu kieỏn thửực veà tia phaõn giaực cuỷa goực
2 Kĩ năng : - Luyeọn kyừ naờng giaỷi baứi taọp veà tớnh goực , veà tia phaõn giaực
 - Reứn kyừ naờng veừ hỡnh
3. Thái độ: - cẩn thận, chính xác.	
4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực vẽ hỡnh
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV: thước đo góc, êke
- HS : thước đo góc, ê ke
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Theỏ naứo laứ tia phaõn giaực cuỷa goực. Veừ tia phaõn giaực cuỷa =1260 
Gv nhaọn xeựt, coõng boỏ ủieồm
HS: Traỷ lụứi theo Sgk.
Veừ hỡnh: 
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
* Kiến thức: - Cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu kieỏn thửực veà tia phaõn giaực cuỷa goực
* Kĩ năng : - Luyeọn kyừ naờng giaỷi baứi taọp veà tớnh goực , veà tia phaõn giaực
 - Reứn kyừ naờng veừ hỡnh
Bài 33 
Giaựo vieõn ủửa baỷng phuù ghi saỹn ủeà baứi.
Veừ hai goực keà buứ xOy vaứ yOx’ bieỏt = 1300. goùi ot laứ tia phaõn giaực cuỷa . Tớnh .
Yeõu caàu HS ủoùc laùi ủeà,toựm taột
Goùi 1 HS leõn baỷng veừ hỡnh. Caực HS khaực veừ vaứo vụỷ.
GV: Toồng soỏ ủo hai goực keà buứ baống bao nhieõu ủo 
BT 34 trg 87 SGK:
Giaựo vieõn ủửa baỷng phuù ghi saỳn ủeà baứi.
Veừ hai goực keà buứ xOy vaứ yOx’ bieỏt = 1000. goùi Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa . Tớnh ,,.
Yeõu caàu HS ủoùc laùi ủeà,toựm taột
BT 36 trg 87 SGK:
Gv goùi hs ủoùc ủeà baứi.
Gv hửụựng daón hs veừ hỡnh vaứ giaỷi.
Gv? Tớnh goực mOn ntn? Goực nOy, goực mOy?
HS ủoùc laùi ủeà
HS toựm taột
HS leõn baỷng veừ hỡnh. 
Caực HS khaực veừ vaứo vụỷ.
Toồng soỏ ủo hai goực keà buứ baống 1800
HS ủoùc laùi ủeà
HS toựm taột
HS leõn baỷng veừ hỡnh. 
Moọt hs leõn baỷng giaỷi
Caực HS khaực giaỷi vaứo vụỷ.
HS ủửựng taùi choó giaỷi baống mieọng, hs khaực nhaọn xeựt.
Moọt hs ủoùc to ủeà baứi.
HS veừ hỡnh vaứo taọp theo hửụựng daón cuỷa gv.
HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi mieọng
Bài 33 
= 1800- 1300 = 500
Vì Ot là tia phân giác của nên 
==
= 1800- 650 = 1150
Vỡ Om laứ phaõn giaực cuỷa neõn 
Vỡ Oa laứ phaõn giaực cuỷa neõn 
Vỡ Ob laứ phaõn giaực cuỷa neõn 
 = 900
Ta coự:
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (5 phút)
- Chuaồn bũ hai coùc tieõu daứi 1,5 m coự 1 ủaàu nhoùn , moọt coùc tieõu daứi 0,3 m coự 1 ủaàu nhoùn=> tieỏt sau thửùc haứnh.
III. Rút kinh nghiệm
Người duyệt	 Người soạn
 Lờ Đỡnh Lợi
 Ngày soạn: 30/3 /2019
Tiết 23+24: Đ6. thực hành đo góc trên mặt đất 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hoùc sinh hieồu caỏu taùo cuỷa giaực keỏ.
2. Kĩ năng : Bieỏt sửỷ duùng giaực keỏ ủeồ ủo goực treõn maởt ủaỏt 
3. Thái độ: Giaựo duùc yự thửực taọp theà ,kyỷ luaọt vaứ thửùc hieọn nhửừng quy ủũnh trong thửùc haứnh	
4. Năng lực: Phỏt triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực vẽ hỡnh
ii. chuẩn bị của GV và HS
- GV : Giaực keỏ , hai coùc daứi khoaỷng 1,5m tranh veừ hỡnh 40,42 SGK, buựa..
 + Tửứ 2 – 4 boọ thửùc haứnh cho hs.
 + Chuaồn bũ ủũa ủieồm thửùc haứnh.
 + Huaỏn luyeọn trửụực 1 nhoựm coỏt caựn thửùc haứnh.
 + Caực tranh veừ hỡnh 10; 41; 42 (neỏu coự)
- HS: hai coùc daứi khoaỷng 1,5m, moọt ủaàu nhoùn, moọt coùc tieõu ngaộn daứi khoaỷng 0,3m, buựa. (Nếu cú)
iii. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoaùt ủoọng 1: Duùng cuù ủo goực treõn maởt ủaỏt. (20p)
* Kiến thức:- Hoùc sinh hieồu caỏu taùo cuỷa giaực keỏ.
* Kĩ năng : 
Gv: ẹaởt giaực keỏ trửụực lụựp giụựi thieọu cho hoùc sinh.
gv giụựi thieọu vaứ ghi baỷng.
- Duùng cuù ủo goực treõn maởt ủaỏt laứ giaực keỏ. Boọ phaọn chớnh cuỷa giaực keỏ laứ moọt ủúa troứn.
Gv: Cho bieỏt treõn maởt ủúa troứn coự ủaởc ủieàm gỡ?
Gv: Treõn maởt ủúa coự thanh coự theồ quay xung quanh taõm cuỷa ủúa
Gv:yeõu caàu hs moõ taỷ laùi thanh quay ủoự.
Gv: ẹúa troứn ủửụùc ủaởt nhử theỏ naứo? Coỏ ủũnh hay quay ủửụùc?
Gv: Haừy moõ taỷ laùi caỏu taùo cuỷa giaực keỏ.
HS: Traỷ lụứi theo Sgk.
Veừ hỡnh: Hs lụựp chuự yự theo doừi.
HS quan saựt vaứ theo doừi.
HS:Treõn ủúa troứn ủửụùc chia ủoọ saỹn tửứ 00 – 1800. Hai nửỷa hỡnh troứn ghi theo hai chieàu ngửụùc nhau.
HS:Hai ủaàu cuỷa thanh quay coự gaộn hai taỏm thaỳng ủửựng, moói taỏm coự khe hụỷ vaứ taõm cuỷa ủúa thaỳng haứng.
HS:ẹúa troứn ủửụùc ủaởt naốm ngang treõn giaự ba chaõn, coự theồ quay quanh truùc.
HS chổ vaứo giaực keỏ vaứ moõ taỷ caỏu taùo cuỷa noự.
1. Duùng cuù ủo goực treõn maởt ủaỏt
Duùng cuù ủo goực treõn maởt ủaỏt laứ giaực keỏ
Hoaùt ủoọng 2: Caựch ủo goực treõn maởt ủaỏt (24p)
* Kiến thức:- Hoùc sinh hieồu caỏu taùo cuỷa giaực keỏ.
* Kĩ năng : - Bieỏt sửỷ duùng giaực keỏ ủeồ ủo goực treõn maởt ủaỏt 
Gv:Treo tranh 41,42, SGK ủeồ hửụựng daón hoùc sinh.
GV: Haừy neõu caực bửụực tieỏn haứnh ủo goực?
Giaựo vieõn choỏt laùi vaứ ghi baỷng.
Bửụực 1: ẹaởt giaực keỏ sao cho maởt ủúa naốm ngang vaứ taõm cuỷa giaực keỏ naốm treõn moọt ủửụứng thaỳng ủi qua ủổnh C cuỷa 
Bửụực 2: ẹửa thanh quay veà vũ trớ 00 vaứ quay maởt ủúa sao cho coùc tieõu ủoựng ụỷ A vaứ hai khe hụỷ thaỳng haứng.
Bửụực 3: Coỏ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_6_chuong_trinh_hoc_ki_ii_nam_hoc_20.doc