Giáo án môn Toán Lớp 6 - Buổi chiều - Tiết 43: Luyện tập "Cộng, trừ hai số nguyên" - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Plei Kần
I/ MỤC TIÊU:
-Học sinh hiểu được quy tắc cộng, trừ trong Z
-Biết tính đúng tổng, hiệu của hai số nguyên
-Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng(toán học) liên tiếp và phép tương tự.
II.NỘI DUNG
Hoạt động 1:Ôn lại kiến thức trọng tâm
a – b =a + (-b)
Hoạt động 2: Luyện tập
Phát biểu quy tắc cộng, trừ số nguyên. Viết công thức.
Cho học sinh vận dụng kiến thức trên để làm bài tập
Bài 1: Tính:
a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
Hướng dẫn
a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
= [11 + (-12)] + [13 + (-14)] + [15 + (-16)] + [17 + (-18)] + [19 + (-20)]
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
= 101 – 102 + 103 – 104 + 105 – 106 + 107 – 108 + 109 – 110
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
Tuần: 17 Ngày soạn: 10/01/2021 Tiết: 43 Ngày dạy : 12/01/2021 LUYỆN TẬP: CỘNG, TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I/ MỤC TIÊU: -Học sinh hiểu được quy tắc cộng, trừ trong Z -Biết tính đúng tổng, hiệu của hai số nguyên -Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng(toán học) liên tiếp và phép tương tự. II.NỘI DUNG Hoạt động 1:Ôn lại kiến thức trọng tâm a – b =a + (-b) Hoạt động 2: Luyện tập Phát biểu quy tắc cộng, trừ số nguyên. Viết công thức. Cho học sinh vận dụng kiến thức trên để làm bài tập Bài 1: Tính: a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20 b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110 Hướng dẫn a/ 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20 = [11 + (-12)] + [13 + (-14)] + [15 + (-16)] + [17 + (-18)] + [19 + (-20)] = (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5 b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110 = 101 – 102 + 103 – 104 + 105 – 106 + 107 – 108 + 109 – 110 = (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5 Bài 2 : Cho x= - 98; a = 61 a) x + 8 – x - 22 b) –x – a + 12 + a Hướng dẫn a) x + 8 – x - 22 = - 98 + 8 – (-98) – 22 = - 98 + 8 + 98 – 22 = -14 b) –x – a + 12 + a = - (-98) – 61 + 12 + 61 = - 98 + (- 61) + 12 + 61 = 110 Bài 3: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d/ x – 45 = -17 Đáp số: a/ x = 25 b/ x = -2 c/ x = 1 d/ x = 28 Bài 4. Tính tổng các số nguyên x, biết: a) - 17 x 18 b) | x | < 25 Hướng dẫn a) - 17 x 18 x Tổng các số nguyên x thỏa mãn - 17 x 18 là : S1 = = = 18 b) | x | < 25 và | x | N | x | x Tổng các số nguyên x thỏa mãn | x | < 25 là : S 2 = 0 + (- 1 + 1) + ( - 2 + 2) + + ( - 24 + 24) = 0 Hoạt đông 3. Hướng dẫn về nhà GV: Yêu cầu hs xem lại các dạng bài tập đã làm Tuần:17 Ngày soạn:10/01/2021 Tiết: 44 Ngày dạy : 13/01/2021 LUYỆN TẬP: QUY TẮC DẤU NGOẶC I/ MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc). - Học sinh biết khái niệm tổng đại số và các phép biến đổi trong tổng đại số. - Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS II.NỘI DUNG Hoạt động 1:Ôn lại kiến thức trọng tâm Quy tắc bỏ ngoặc Hoạt động 2: Luyện tập Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc, cho ví dụ. Cho học sinh vận dụng kiến thức trên để làm bài tập Bài 1: Rút gọn biểu thức a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)] b/ a + (273 – 120) – (270 – 120) c/ b – (294 +130) + (94 + 130) Hướng dẫn a/ x + (-30) – 95 – (-40) – 5 – (-30) = x + (-30) – 95 + 40 – 5 + 30 = x + (-30) + (-30) + (- 100) + 70 = x + (- 60). b/ a + 273 + (- 120) – 270 – (-120) = a + 273 + (-270) + (-120) + 120 = a + 3 c/ b – 294 – 130 + 94 +130 = b – 200 = b + (-200) Bài 2: Đơn giản biểu thức sau khi bỏ ngoặc: a/ -a – (b – a – c) b/ - (a – c) – (a – b + c) c/ b – ( b+a – c) d/ - (a – b + c) – (a + b + c) Hướng dẫn a/ - a – b + a + c = c – b b/ - a + c –a + b – c = b – 2a. c/ b – b – a + c = c – a d/ -a + b – c – a – b – c = - 2a -2c. Bài 3: Chứng minh: a/ (a – b) + (c – d) = (a + c) – (b + d) b/ (a – b) – (c – d) = (a + d) – (b +c) Áp dung tính 1. (325 – 47) + (175 - 53) 2. (756 – 217) – (183 -44) Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc. Bài tập 4: Tìm số nguyên x, biết: a) x - 12 = (-9) – 15 b) x – (17 – x) = x - 7 c) = 5 d) 2 = 10 Hướng dẫn: a) x = 12 b) x = 10 c) x = 3 hoặc x = -7 d) x = 2 hoặc x = -8 Hoạt đông 3. Hướng dẫn về nhà GV: Yêu cầu hs xem lại các dạng bài tập đã làm
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_6_buoi_chieu_tiet_43_luyen_tap_cong_tru.docx