Giáo án môn Toán Lớp 6 - Tiết 35+36: Kiểm tra giữa kì 1 - Năm học 2021-2022
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn năn kịp thời ở cuối học kì I của năm học. Cụ thể, kiểm tra về:
+ Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên
+ Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn.
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
+ Năng lực mô hình hoá toán học.
+ Năng lực sử dụng công cụ học toán.
+ Năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ I Lớp 6
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
- Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6.
- Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + + Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm.
+ Phần TL có 03 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 5 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút.
Ngày soạn: 24/10/2021 Ngày kiểm tra :28/10/2021 Tiết 35-36: KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn : Toán 6 ( Thời gian 90 phút) I. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn năn kịp thời ở cuối học kì I của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực sử dụng công cụ học toán. + Năng lực giao tiếp toán học. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ I Lớp 6 2. Xác định phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6. Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + + Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm. + Phần TL có 03 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 5 điểm Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Mức 1 (Nhận biết) Mức 2: Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL 1. Tập hợp các số tự nhiên. C1,4: Biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp. C2,3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau, giá trị của chữ số trong một số tự nhiên C(9,10,11): Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. C21a,b: Thực hiện được cộng trừ nhân chia STN C21c: Vận dụng linh hoat các phép tính trong N. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4(C1, 2, 3, 4) 1 10% 3 (C9, 10, 11) 0,75 7,5% 2/3 C21 1 10% 1/3 C21 1 10% 8 3,75 37,5% Thành tố NL C1, 2, 3, 4 - TD C9, 10, 11 - GQVĐ GQVĐ GQVĐ 2. Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên C5,6: Biết được t/c chia hết của 1 tổng C7: Biết được thế nào là số nguyên tố. C8: Biết khái niệm ƯCLN C12. Hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố C13. Hiểu t/c chia hết của 1 tổng C14. Hiểu quy tắc tìm BCNN C22: Áp dụng quy tắc tìm ƯCLN vào giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4(5, 6, 7, 8) 1 10% 3 (12, 13, 14) 0,75 7,5% 1 (C22) 1,5 15% 1(C24) 0,5 5% 9 3,75 37,5% Thành tố NL TD C12,13:GQVĐ C14 TD TD-GQVĐ TD-GQVĐ 3. Một số hình phẳng trong thực tiễn. C15. Biết được số đo góc trong tam giác cân. C16. Nhận biết được yếu tố trong hình vuông. C17,18: Biết công thức tính chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành C19,20: Nắm được công thức tính diện tích hình thang và chu vi hình bình hành C23: Áp dụng công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật để giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 (15,16, 17, 18) 1 10% 2(C19, 20) 0,5 5% 1(C23) 1 10% 7 2,5 25% Thành tố NL C15, 16: TD C17, 18: TD, MHH C19: GQVĐ C20: MHH-GQVĐ MHH-GQVĐ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 3 30% 9 + 2/3 4 40% 1+1/3 2,5 25% 1 0,5 5% 24 10 100% 3. Đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. P ={x Î N | x < 7} B. P ={x Î N | x 7} C. P ={ x Î N | x > 7 } D. P ={ x Î N | x 7 } Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là: 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố 16 27 2 35 Câu 8: ƯCLN (3, 4) là: 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là: 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là: 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: Trong hình vuông có: Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17: TH-TD, MHH Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b) Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: 6 B. 10 C. 12 D. 5 Phần 2:Tự luận Câu 21: Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c) Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? II.Đáp án thang điểm: TNKQ Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C B B C D C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B A A C D C A C TNTQ Câu Điểm 21 Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 0,5 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5 1 22 Gọi số HS của lớp 6A là x (0<x<45) 0,5 Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên xÎ BC(4;5;8) 0,5 BCNN(4;5;8) = 23.5 = 40 Do (0 < x < 45) nên số học sinh của lớp 6A là 40 HS 0,5 23 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 m Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 0,5 0,5 24 Với mọi n ta có n+2 ⁝ n+2n nên 5(n+2) =5n+10 ⁝ n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho n+2 do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1,2,4} Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;2 0,5 Quang lộc, ngày......tháng.... năm 2021 Duyệt của tổ chuyên môn: TPCM:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_6_tiet_3536_kiem_tra_giua_ki_1_nam_hoc.docx