Giáo án môn Toán Lớp 6 - Tiết 42: Ôn tập học kì I - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 6 - Tiết 42: Ôn tập học kì I - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/12/2021
Tiết 42 : ễN TẬP HỌC Kè I
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- Củng cố lại kiến thức, hệ thống được cỏc nội dung đó học
- Vận dụng kết hợp cỏc kĩ năng để giải quyết cỏc bài toỏn cú nội dung tổng hợp và
vận dụng cú liờn quan
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toỏn học; năng lực giao tiếp toỏn học tự
học; năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt
+ Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải quyết cỏc bài tập và cỏc vấn đề thực tiễn.
3. Phẩm chất
+ Bồi dưỡng hứng thỳ học tập, ý thức làm việc nhúm, ý thức tỡm tũi, khỏm phỏ và
sỏng tạo cho HS
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, SGV.
2. Học sinh: Chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập cỏ nhõn.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
A. Ổn định tổ chức:
Ngày dạy Lớp Tiết thứ Sĩ số
........../......./2021 6A6
B. Cỏc hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiờu:
+ Giỳp HS tổng hợp, ụn tập lại kiến thức từ chương I, chương II
b) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Chương 1:
- GV nờu yờu cầu HS hoạt động nhúm 1. Hai cỏch mụ tả một tập hợp
nờu lại một số nội dung kiến thức đó học - Liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp.
của chương 1 và chương 2 thụng qua - Nờu dấu hiệu đặc trưng cho cỏc phần tử
việc hoàn thành phiếu bài tập. của tập hợp.
2. Hệ thập phõn:
- Sử dụng mười chữ số: 0;1;2...;9
- Mười đơn vị ở một hàng thỡ bằng một
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo đơn vị ở hàng liền trước nú.
luận nhúm điền vào chỗ trống trờn phiếu 3. Thứ tự trong tập hợp cỏc số tự nhiờn:
bài tập. - a nhỏ hơn b: a b . - Tớnh chất bắc cầu: a b;b c thỡ a c .
4. Cỏc phộp toỏn với số tự nhiờn:
- Phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn.
- Phộp chia hết và phộp chia cú dư.
Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: HS đại 5. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh:
diện cỏc nhúm trả lời miệng tại chỗ. - Thứ tự: Lũy thừa phộp nhõn, chia
phộp cộng, trừ.
- Biểu thức cú ngoặc: ( ) [ ] { }.
Chương 2:
1. Quan hệ chia hết:
- Nếu a chia hết cho b thỡ: a b.k .
- Nếu am;bm thỡ (a b)m .
- Nếu am và b khụng chia hết cho m thỡ
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đỏnh (a b) khụng chia hết cho m.
giỏ, nhận xột mức độ đạt được của sản 2. Dấu hiệu chia hết: Cho 2, cho 5, cho 3,
phẩm, kĩ năng diễn đạt trỡnh bày của HS. cho 9.
3. Số nguyờn tố, hợp số:
- Số nguyờn tố là số tự nhiờn lớn hơn 1 chỉ
cú ước là 1 và chớnh nú.
- Hợp số là số tự nhiờn lớn hơn 1 cú nhiều
hơn hai ước.
4. Ước chung, ước chung lớn nhất:
- Ước chung của hai hay nhiều số là ước
của tất cả cỏc số đú.
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số
là ước chung lớn nhất trong cỏc ước chung
của chỳng.
5. Bội chung, bội chung nhỏ:
- Bội chung của hai hay nhiều số là ước
của tất cả cỏc số đú.
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số
là bội chung khỏc 0 nhỏ nhất trong cỏc bội
chung của chỳng.
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
a) Mục tiờu:
- Học sinh hiểu và ỏp dụng được kiến thức vào làm cỏc bài tập về tập hợp, tớnh giỏ
trị biểu thức, tỡm x và cỏc bài toỏn thực tế.
- Học sinh luyện kĩ năng tớnh toỏn và trỡnh bày. b) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yờu Bài 1:
cầu HS chữa bài tập 1, 2, 3, 4. A {0;1;2;3;4;5;6;7;8}
Bài 1: Cho cỏc tập hợp, hóy liệt kờ cỏc B {96;97;98;99}
phần tử của tập hợp đú.
A {x Ơ | x 8} C 2; 1;1;2;3;4;5;6 .
B {x Ơ | 96 x 100} Bài 2:
C {x Ơ * | 3 x 7} a)815 23 77 185
Bài 2: Tớnh hợp lý: 815 185 23 77 1000 100 900
a) 815 23 77 185 b) 3145 246 2347 145 4246 347
c) 2018:1 2018.1 : 2018.2008 2018.2002 3145 145 4246 246 2347 347
b) 3145 246 2347 145 4246 347 3000 4000 2000 9000
d) 9 8 7 ... 2 1 .(500.9 250.18) c) 2018:1 2018.1 : 2018.2008 2018.2002
Bài 3: Tỡm số tự nhiờn x biết: 0 : 2018.2008 2018.2002 0
a) 315 146 x 401
d) 9 8 7 6 ... 2 1 . 500.9 250.18
b) x 251 301 56
9 8 7 6 ... 2 1 500.9 250.2.9
c) x 36 :18 12
9 8 7 6 ... 2 1 . 500.9 500.9
d) 30: x 7 1519 :1518
9 8 7 6 ... 2 1 .0 0
Bài 4: Cụ giỏo muốn chia đều 210 bỳt bi,
Bài 3:
270 bỳt chỡ và 420 tẩy thành một số phần
a)315 146 x 401
thưởng như nhau. Hỏi cú thể chia được
nhiều nhất bao nhiờu phần thưởng. Mỗi 146 x 401 315 146 x 86
phần thưởng cú bao nhiờu bỳt bi, bỳt chỡ x 146 86 x 60
và tẩy? b) x 251 301 56
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: x 251 56 301 x 357 251
HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra x 106
đỏp ỏn. c) x 36 :18 12 x 36 12.18
Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận x 216 36 x 252
+ HS chỳ ý lắng nghe, hoàn thành cỏc yờu d) 30: x 7 1519 :1518
cầu.
+ Ứng với mỗi phần luyện tập, một HS 30 : x 7 15 x 7 2 x 9
lờn bảng chữa, cỏc học sinh khỏc làm vào Bài 4:
vở. Gọi số phần thưởng chia được là a (a ẻ Ơ *)
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận Ta cú: 210Ma,270Ma,420Ma
xột, đỏnh giỏ về thỏi độ, quỏ trỡnh làm
ị a ẻ ƯC (210,270,420)
việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức
. Vỡ số phần thưởng chia được là lớn nhất nờn a = ƯCLN(210,270,420)
Ta cú: 210 = 2.3.5.7 ; 270 = 2.33.5 ; 420 = 22.3.5.7
ị a = ƯCLN (210,270,420)= 2.3.5 = 30
Vậy, chia được nhiều nhất là 30 phần thưởng. Trong đú
Số bỳt bi là: 210 :30 = 7 (cỏi)
Số bỳt chỡ là: 270 :30 = 9 (cỏi)
Số tẩy là: 420 :30 = 14 (cỏi)
HOẠT ĐỘNG 3 : VẬN DỤNG
a) Mục tiờu: Học sinh vận dụng được kiến thức vào giải bài tập.
b) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV Bài 5:
yờu cầu HS trỡnh bày miệng cỏc bài tập:
a) 10M3a + 1ị 3a + 1ẻ Ư (10)
bài 5, 6.
ùỡ 1 4 ùỹ
Bài 5: Tỡm số tự nhiờn a biết: ị 3a + 1ẻ {1;2;5;10} ị a ẻ ớù 0; ; ;3ýù . Vỡ
ù 3 3 ù
a) 10 3a 1 a)a 6 a 1 ợù ỵù
ẻ Ơ ị ẻ
b) 3a 7 2a 3 a b)6aa 1{10 ;3 }2 a 3
Bài 6: Tỡm cỏc số tự nhiờn a, b biết rằng b) 3a 72a 3
a. Tổng của chỳng bằng 84 . ệCLN của 2 3a 7 3 2a 3 2a 3
chỳng bằng 6
52a 3 2a 3 U (5)
b. Tớch bằng 300 ,ệCLN bằng 5
c. ệCLN 10 ,BCNN 900 ị 2a+ 3ẻ {1;5} ị a = 1
nguyờn tố cựng nhau. Bài 6:
a. Gọi hai số phải tỡm là a,b(a Ê b) . Ta cú
(a;b)= 6 ị a = 6a',b = 6b' với (a',b')= 1
(a,b,a',b'ẻ Ơ )
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Do đú:
HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra a + b = 84 ị 6.(a '+ b')= 84 ị a '+ b' = 14
đỏp ỏn.
Chọn cặp số a ',b' là hai số nguyờn tố cựng
nhau cú tổng bằng 14 (a ' Ê b') ta được:
a ' 1 3 5
13 11 9
Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận b'
+ HS chỳ ý lắng nghe, hoàn thành cỏc yờu Do đú:
cầu. a 6 18 30 + Ứng với mỗi phần luyện tập, một HS b 78 66 54
lờn bảng chữa, cỏc học sinh khỏc làm vào b. Gọi hai số phải tỡm là a,b(a Ê b) . Ta cú
vở.
(a;b)= 5 ị a = 5a ',b = 5b' với (a',b')= 1
(a,b,a',b'ẻ Ơ )
Do ab = 300 ị 25a 'b' = 300 ị a 'b' = 12 = 4.3
Chọn cặp số a',b' nguyờn tố cựng nhau cú
tớch bằng 12 (a ' Ê b') ta được:
a ' = 1,b' = 12 ị a = 5,b = 60
a ' = 3,b' = 4 ị a = 15,b = 20
c. Gọi hai số phải tỡm là a,b(a Ê b) . Ta cú
(a;b)= 10 ị a = 10a',b = 10b' với (a',b')= 1
(a,b,a ',b' ẻ Ơ ,a ' < b') Do đú:
Bước 4: Kết luận, nhận định: ab = 100a'b' (1)
GV nhận xột, đỏnh giỏ về thỏi độ, quỏ
trỡnh làm việc, kết quả hoạt động và chốt Mặt khỏc:
kiến thức ab = [a,b].(a,b)= 900.10 = 9000 (2)
. a ' = 1,b' = 90 ị a = 10,b = 900
a ' = 2,b' = 45 ị a = 20,b = 450
a ' = 5,b' = 18 ị a = 50,b = 180
a ' = 9,b' = 10 ị a = 90,b = 100
3. Củng cố
4. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại cỏc bài tập đó làm trong tiết học.
- Ghi nhớ nội dung kiến thức chương 1 và chương 2.
- ễn tập để kiểm tra học kỡ 1Tài liệu đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_6_tiet_42_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2021.docx



