Giáo án ôn luyện hè môn Toán Lớp 6 năm 2020

Giáo án ôn luyện hè môn Toán Lớp 6 năm 2020

I. Mục tiêu:

- Học sinh ôn tập các kiến thức về tập hợp số nguyên

- Rèn kỹ năng làm bài tập và kỹ năng trình bày bài kiểm tra

- Giáo viên đánh giá được mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh

II. Chuẩn bị

 GV: Giáo án, đề kiểm tra.

 HS: Vở ghi, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập

III. Tiến trình bài dạy:

1. ổn định tổ chức:6B:

2. Kiểm tra: Chữa BTVN

3. Bài dạy:

*Ôn tập:

A. Ôn tập lý thuyết:

Câu 1. Viết tập hợp Z các số nguyên?

Câu 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0? (làm các bài tập 11 đến 22 trang 73 , 74 sgk toán 6 tập 1).

Câu 3. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên.? Viết các công thức của các tính chất của phép cộng, phép nhân casc số nguyên (Làm các bài tập 36 đến 46 sgk).

Câu 4. Pháp biểu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (Làm các bài tập 60 đến 71 sgk

 

doc 11 trang haiyen789 7921
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn luyện hè môn Toán Lớp 6 năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 13/8/2020
Ngày dạy /8/2020
Buổi 1. 
ễn tập về số nguyờn
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn tập các kiến thức về tập hợp số nguyên
- Rèn kỹ năng làm bài tập và kỹ năng trình bày bài kiểm tra
- Giáo viên đánh giá được mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh
II. Chuẩn bị
	GV: Giáo án, đề kiểm tra.
	HS: Vở ghi, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức:6B:	
2. Kiểm tra: Chữa BTVN
3. Bài dạy:
*Ôn tập: 
A. ễn tập lý thuyết:
Cõu 1. Viết tập hợp Z cỏc số nguyờn? 
Cõu 2. Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a là gỡ? Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a cú thể là số nguyờn dương? số nguyờn õm? số 0? (làm cỏc bài tập 11 đến 22 trang 73 , 74 sgk toỏn 6 tập 1).
Cõu 3. Phỏt biểu cỏc quy tắc cộng, trừ, nhõn hai số nguyờn.? Viết cỏc cụng thức của cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn casc số nguyờn (Làm cỏc bài tập 36 đến 46 sgk).
Cõu 4. Phỏp biểu cỏc quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế (Làm cỏc bài tập 60 đến 71 sgk 
B. Cỏc bài tập luyện tập
Vẽ một trục số, biểu diễn cỏc số nguyờn -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; lờn trục số rồi cho biết: 
- Điểm biểu diễn số nguyờn nào được đặt ở bờn trỏi điểm 0, đặt ở bờn phải điểm 0. Từ đú rỳt ra nhận xột?
GV: Nờu yờu cầu & HD
HS: làm bài theo HD
2. Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần 
-37; 5; -1; -15; 0; 25; 37; -5; 175
HS: làm bài & nhận xột
3. Tớnh cỏc tổng sau
a. 2575 + 37 – 2576 – 29 b. 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
c. (-37) + 14 + 26 + 37 d. (-24) + 6 + 10 + 24 e. 15 + 23 + (-25) + (-23)
HS: Làm bài theo HD.
GV: Nhận xột và đưa ra cỏc chỳ ý.
4. Tỡm số nguyờn a biết 
a. 	b. 	 c. d. 	 e. -12.
GV: đưa ra bài tập & hướng dẫn
HS làm bài tập theo HD
5. Tỡm số nguyờn x biết 
a. 3x - 17 = x + 3 b. c. 25 - (x - 5) = -415 - ( 15 - 415)
d. (–5) + x = 15 e. 2x – (–17) = 15	 f. |x – 2| = 3.
g | x – 3| –7 = 13 h. (x – 2).(x + 4) = 0 k. (x –2).( x + 15) = 0
GV: Hướng dẫn
HS: làm bài và nhận xột
6. Tớnh (hợp lý nếu cú thể):
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174) 
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35) 
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27) 
7, –1911 – (1234 – 1911) 
 8, 156.72 + 28.156 
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945) 
11, 184.33 + 67.184 
12, 44.( –36) + 22.( –28) 
4. Củng cố:
 	 Củng cố lại những bài tập đó làm
. Hướng dẫn học ở nhà:
 	- Xem lại các bài đã chữa
 - Buụỉ sau ụn tập về phõn số.
Cỏc em ụn tập lý thuyết bằng cỏch trả lời cỏc cõu hỏi sau vào vở
Cõu 1. Nờu khỏi niệm phõn số. Cho vớ dụ về một phõn số nhỏ hơn 0, một phõn số bằng 0, một phõn số lơn hơn 0. 
Cõu 2. Thế nào là hai phõn số bằng nhau? Nờu hai tớnh chất cơ bản của phõn số? Giải thớch vỡ sao một phõn số cú mẫu õm cũng cú thể viết được thành phõn số cú mẫu dương.?
Cõu 3. Muốn tỳt gọn phõn số ta làm như thế nào? Thế nào là phõn số tối giản? cho vớ dụ?
Cõu 4. Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu ta làm như thế nào? Lấy vớ dụ về hai phõn số khụng cựng mẫu và so sỏnh.
Cõu 5. Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu, khụng cựng mẫu số. Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số?
Cõu 6. Viờt số đối của phõn số . ( a, b ẻ Z; b ≠ 0 ). Phỏt biểu quy tắc trừ hai phõn số?
Cõu 7. Viết số nghịch đảo của phõn số . (a, b ẻ Z; b ≠ 0 ). Phỏt biểu quy tắc chia phõn số cho phõn số.
Ngày soạn 13/8/2020
Ngày dạy /8/2020
Buổi 2. 
ễn tập về phõn số
I. Mục tiờu
- Học ôn tập khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Luyện tập viết phân số theo điều kiện cho trước, tìm hai phân số bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng tính toán. 
II. Chuẩn bị:
GV: Giỏo ỏn, nội dung ụn tập
HS: ễn tập theo HD
III. Nội dung
A. Cỏc kiến thức cơ bản cần nhớ: 
1. Phõn số : 
Số cú dạng trong đú a,b Z , B 0 ; a được gọi là tử số ,b được gọi là mẫu số
2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau. 
Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
3. Tớnh chất cơ bản của phõn số:
 = (n 0 ) ; = ( m ƯC(a;b)
Chỳ ý:
*Mỗi 1 số nguyờn đều được viết dưới dạng 1 phõn số cú mẫu số bằng 1
* Mỗi 1 phõn số thỡ cú vụ số bằng nú
*Mọi phõn số đều được viết dưới dạng cú mẫu số dương
*cỏc phõn số bằng nhau là cú cựng 1 giỏ trị ‘giỏ trị này được gọi là số hữu tỷ 
B. Bài tập ỏp dụng:
GV: Đưa ra bài tập & hướng dẫn
HS: Làm bài theo HD
1. Cho biểu thức A = 
a. Tỡm điều kiện của n để A là phõn số 
b. Tỡm phõn số A biết n = 0; n = 10; n = - 2
2. Tỡm cỏc số nguyờn x, y, z biết 
3. Tớnh (hợp lý nếu cú thể)
f) 7 g) . 
 HS: làm BT theo HD & GV chữa bài, nhận xột.
 4. Tỡm x, biết:
e. f. 128 - 3(x + 4) = 23 g. x – 43 = (57 – x) – 50
GV: đưa ra một số bài tập dạng cú lời giải HD học sinh làm bài
HS: làm bài theo HD. 
5. Ba cụng nhõn cựng làm một cụng việc. Nếu làm riờng thỡ người thứ nhất hoàn thành cụng việc trong 10 h, người thứ hai trong 15 h và người thứ ba trong 30 h. Hỏi 
a. Trong 1 h mỗi người làm được bao nhiờu phần cụng việc ?
b. Trong 1 h cả ba người làm được bao nhiờu phần cụng việc ? 
c. Ba người cựng làm chung thỡ sau bao nhiờu giờ sẽ hoàn thành cụng việc ?
6. Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 cú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khỏ chiếm tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi trường cú bao nhiờu học sinh khối 6. 
7. Một trường học cú 1200 học sinh. Số học sinh cú học lực trung bỡnh chiếm tổng số, số học sinh khỏ chiếm tổng số, số cũn lại là học sinh giỏi. Tớnh số học sinh giỏi của trường này.
4. Củng cố:
 	 Củng cố lại những bài tập đó làm
. Hướng dẫn học ở nhà:
 	- Xem lại các bài đã chữa
Bài tập về nhà:
1. Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh chu vi và diện tớch của khu vườn đú.
2. Một tổ cụng nhõn phải trồng số cõy trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được tổng số cõy. Đợt II tổ trồng đợc số cõy cũn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cõy. Tớnh tổng số cõy mà đội cụng nhõn đú phải trồng?
	- Buổi sau ụn tập hỡnh học. Cỏc em ụn tập theo cỏc cõu hỏi: 
- Nửa mặt phẳng? Góc?
- Góc vuông, góc nhọn, góc tù? Nêu hình ảnh thực tế của chúng?
- Vẽ tia phân giác của một góc?
Ngày soạn 13/8/2020
Ngày dạy /8/2020
	Buổi 3.
ễn tập hỡnh học
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn tập các kiến thức về góc, tia phân giác của góc
- Rèn kỹ năng vẽ hình, làm bài tập và kỹ năng trình bày bài 
- Rèn tư duy sáng tạo, ý thức tự giác tích cực học tập.
II. Chuẩn bị
	GV: Giáo án, thước thẳng, thước đo góc.
	HS: SGK, SBT, thước.
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức:	
2. Kiểm tra: (Trong giờ)
x
y
O
3. Bài dạy:
A. Lý thuyết:
1. Góc
- Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc.
- Hai tia là hai cạnh của góc. 
 O là đỉnh ; Ox; Oy là 2 cạnh của góc xOy hoặc góc O : Ta viết góc xOy hoặc yOx hoặc góc O ; các kí hiệu tương ứng là XOY ; YOX ; O 
2. Góc bẹt:
Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau 
O
x
y
. M
 x O y
3. Điểm nằm bên trong góc: 
Khi 2 tia Ox ; Oy không đối nhau, điểm M là điểm nằm bên trong góc xOy, nếu tia OM nằm giữa Ox, Oy . Khi đó ta còn nói: Tia OM nằm trong góc xOy.
z
y
x
O
4.Tia phân giác của góc: 
Tia Oz là tia phân giác của góc xOy 
Tia phân giác của góc là tia nằm giữa 2 cạnh của góc và tạo ra với 2 cạnh của góc 2 góc bằng nhau xOz = zOy = xOy 
5 . Cách vẽ tia phân giác của góc:
 C1: Dùng thước đo góc 
 C2: Gấp giấy 
* Chú ý: Đường thẳng chứa tia phân giác của một góc còn gọi là đường phân giác của góc đó
B. Bài tập 
Bài 1. Cho <xOy = 1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho <xOz = 280. Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc xOt.
Bài 2: Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho <tOy = 400. 
 	 a) Tớnh số đo của gúc xOt. 
 	 b) Trờn nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho <xOm = 1000
. Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOm khụng ? Vỡ sao ? 
Bài 3: Trờn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho gúc xOy là 1000, gúc xOz là 200. 
	a/ Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại? 
	b/ Vẽ tia Om là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh số đo của gúc xOm. 
Bài 4: Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho <xOy= 300; <xOt = 700 
	a. Tớnh gúc yOt. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOt khụng? 
	b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tớnh gúc mOt. 
	c. Gọi tia Oa là tia phõn giỏc của gúc mOt. Tớnh gúc aOy.
Bài 5: 
	a) Trờn tia Ox xỏc định 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm. Điểm B cú là trung điểm của đoạn thẳng AC khụng? Vỡ sao? 
	b) Cho <xOy kề bự với <yOz , biết <xOy = 140° . Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh <xOt .
Bài 6: Cho <xOy và <zOy là 2 gúc kề bự, biết <xOy = 50° . Vẽ tia Ot là phõn giỏc <xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho <tOm = 90° . 
	a) Tớnh <mOy . 
	b) Tia Om cú phải là tia phõn giỏc <zOy khụng? Vỡ sao?
4. Củng cố:
 	 Củng cố lại những bài tập đó làm
 Hướng dẫn học ở nhà:
 	- Xem lại các bài đã chữa
	- BTVN:
Bài 1: 
	Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 350 và <xOy = 700. 
	a) Tớnh gúc tOy. 
	b) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? 
	c) Gọi Om là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc mOy.
Bài 2: 
Cho gúc COD = 80o, vẽ tia OE nằm giữa hai tia OC và OD sao cho gúc COE = 60o. Vẽ tia phõn giỏc OF của gúc COD .
 	a) Tớnh gúc EOF ?
b) Chứng minh rằng OE là tia phõn giỏc của gúc DOF ?
Ngày soạn 17/8/2020
Ngày dạy /8/2020
	Buổi 4. 
ôn tập giải đề
I. Mục đích yêu cầu 
 Ôn tập kiến thức tổng hợp cho học sinh dưới dạng đề thi
Rèn kỹ năng làm bài và trình bày bài cho học sinh
Rèn tính trung thực, thật thà khi làm bài
II. Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bàitập
HS: Học bài, làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra (ôn tập các câu hỏi lý thuyết)
3. Bài mới:
Gv đưa ra đề bài, yêu cầu hs làm bài
HS làm bài, nhận xét.
ĐỀ 1.
Cõu 1. (3đ)
 Tớnh hợp lý: 
 a) –1911 – (1234 – 1911) b) 156.72 + 28.156 c) 
Cõu 2. (2đ) Tỡm xZ biết: 
 a) 3x + 17 = 2 b) . 
Cõu 3. (2đ)
Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 56 một, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh chu vi và diện tớch của mảnh vườn đú.
Cõu 4. (3đ)
 	Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gúc xOy bằng 600, gúc xOz bằng 1200.
a. Tớnh gúc yOz?
b. Tia Oy cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng?
c. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tớnh gúc kề bự với gúc yOz?
Đề 2.
Cõu 1. (3 điểm) 
 Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: (Hợp lý nếu cú thể) 
a) b) 2019 . 213 + 87 . 2019 c) –1911 – (2020 – 1911) 
Cõu 2. (2điểm) Tỡm số nguyờn x, biết:
a) |x – 2| = 3. b) 46 – ( x –11 ) = – 48
Cõu 3. (2điểm)
Học sinh lớp 6A đó trồng được 112 cõy trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cõy. Ngày thứ hai trồng được số cõy cũn lại. Tớnh số cõy học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba ?
Cấu 4. (3điểm)
Cho cú số đo bằng . Vẽ tia nằm trong sao cho là gúc vuụng. Vẽ tia phõn giỏc của .
Tớnh số đo .
Chứng tỏ rằng tia là tia phõn giỏc của .
Gọi tia là tia đối của tia . Tớnh số đo của . 
4. Củng cố:
 	 Củng cố lại những bài tập đó làm
 Hướng dẫn học ở nhà:
 	- Xem lại các bài đã chữa
	- BTVN:
Đề 3.
Cõu 1. (3đ)
1. Thực hiện phộp tớnh;
	a) b) 
2. Trong 40 kg nước biển cú 2 kg muối. Tớnh tỉ số phần trăm của muối trong nước biển ?
Cõu 2. (2đ) Tỡm x, biết:
a. 	 b. 
Cõu 3. (2đ).
Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 cú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khỏ chiếm tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi trường cú bao nhiờu học sinh khối 6. 
Cõu 4. (3,0 điểm)	
Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia vẽ hai tia sao cho 
 a) Tớnh 
 b) Chứng tỏ tia Az là phõn giỏc của 
 c) Gọi tia là tia đối của tia Tớnh 
Ngày soạn 17/8/2020
Ngày dạy /8/2020
	Buổi 5. 
ôn tập giải đề
I. Mục đích yêu cầu 
 Ôn tập kiến thức tổng hợp cho học sinh dưới dạng đề thi
Rèn kỹ năng làm bài và trình bày bài cho học sinh
Rèn tính trung thực, thật thà khi làm bài
II. Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu soạn bài và chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung một số lời giải và bàitập
HS: Học bài, làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra (ôn tập các câu hỏi lý thuyết)
3. Bài mới:
Gv đưa ra đề bài, yêu cầu hs làm bài
HS làm bài, nhận xét.
Đề 4.
Cõu 1. Tớnh nhanh (3đ)
a) - 25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25 b) c) 
Cõu 2. (2điểm)
a) Tỡm , biết: .
b) Lớp 6A cú số học sinh thớch búng bàn, số học sinh thớch búng đỏ. Hỏi mụn búng nào được nhiều bạn lớp 6A yờu thớch hơn ?
Cõu 3. (2điểm)
Vườn nhà bạn Mai trồng tất cả 120 cõy ăn quả bao gồm bốn loại cõy là xoài, mớt, tỏo và bưởi. Số cõy xoài bằng tổng số cõy trong vườn, số cõy mớt bằng 40% tổng số cõy trong vườn. Số cõy tỏo bằng tổng số cõy xoài và cõy mớt, cũn lại là số cõy bưởi. Hỏi nhà bạn Mai trồng mỗi loại bao nhiờu cõy ?
Cõu 4. (2điểm)
	Cho xOy và yOz là hai gúc kề bự, Gọi Ot và Ot’ lần lượt là tia phõn giỏc của gúc xOy và gúc yOz. Tớnh gúc tOt’
Cõu 5. (1điểm)
 Liệt kờ và tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa măn: –7
Đề 5.
Cõu 1. (3 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: 
 b) 2019 . 213 + 87 . 2019 c) –1911 – (2020 – 1911) 
Cõu 2. (2,0 điểm) 
1. Tỡm x, biết:
a. . b. 2x - 17 = 3
2. Trong 40 kg nước biển cú 2 kg muối. Tớnh tỉ số phần trăm của muối trong nước biển ?
Cõu 3. (2điểm)
Học sinh lớp 6A đó trồng được 112 cõy trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cõy. Ngày thứ hai trồng được số cõy cũn lại. Tớnh số cõy học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba ?
Cõu 4. (3 điểm)	
Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia , vẽ hai tia và sao cho 
.
 a. Tia cú nằm giữa hai tia và khụng ? Vỡ sao ?
 	b. Tớnh số đo của gúc yOz?
	c. Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng?
4. Củng cố:
 	 Củng cố lại những bài tập đó làm
 Hướng dẫn học ở nhà:
 	- Xem lại các bài đã chữa, chuẩn bị cho kiểm tra
	- BTVN:
Bài 1. Thực hiện phộp tớnh:
a) b) c) 	 d)
Bài 2. Tớnh nhanh:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) 
Bài 3. Tỡm số x biết:
 a) 	 b) 	 c) 
Bài 4. 
Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho gúc xOt = 300 ; gúc xOy = 600.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh gúc tOy?
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy hay khụng? Giải thớch.
Cỏc em ụn tập bằng cỏch làm cỏc bài tập sau
1. a.Vẽ năm điểm M, N, P, Q, R sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, ba điểm N, P, Q thẳng hàng, cũn ba điểm N, P, R khụng thẳng hàng 
b.Kẻ cỏc đường thẳng đi qua cỏc cặp điểm.Cú bao nhiờu đường thẳng, kể tờn cỏc đường thẳng đú ?
c. Cú bao nhiờu đoạn thẳng? kể tờn cỏc đoạn thẳng đú.
d. Kể tờn cỏc tia gốc P. Trong cỏc tia đú chỉ ra hai tia đối nhau ? Hai tia trựng nhau?
2. Trờn ti Ox lấy điểm A. trờn tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB = 3cm . Trờn tia AB lấy điểm M, trờn tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN = 1cm 
Chứng tỏ O là trung điểm của AB và MN
3. Cho đoạn thẳng AB = 6cm và O là trung điểm của AB. Gọi M là điểm thuộc đoạn AB. Tớnh độ dài cỏc đoạn AM, BM biết OM = 1cm
4. Trờn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ tia OB sao cho ےAOB = 35o, vẽ tia OC sao cho ےAOC = 70o 
a. Tia OB cú phải là tia phõn giỏc của gúc AOC khụng ?
b. Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OB . Tớnh số đo gúc kề bự với gúc AOB
5. a. vẽ tam giỏc ABC biết A = 60o AB = 2cm; AC = 4 cm
b. Gọi D là điểm thuộc AC sao cho CD = 3cm tớnh AD
c. Biết ےADB = 30o tớnh ےCBD.
6. Cho hai gúc kề bự xOy và yOz . kẻ tia phõn giỏc Ou của gúc xOy và tia phõn giỏc Ov của gúc yOz. Hỏi gúc uOv là gúc gỡ ? vỡ sao? 
Ngày soạn 13/8/2020
Ngày dạy /8/2020

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_luyen_he_mon_toan_lop_6_nam_2020.doc