Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 2 (Sách mới)

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 2 (Sách mới)

Cách thêm đuôi “s” vào danh từ số nhiều

 Chỉ những danh từ đếm được mới có dạng số nhiều. Để chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều ta làm như sau:

Thêm “s” vào cuối hầu hết các danh từ a flower (bông hoa) – flowers

a book (quyển sách) – books

an apple (quả táo) – apples

Danh từ có tận cùng bằng “s, sh, ss, ch, x, o”, ta thêm “es” vào cuối danh từ đó. tomato (cà chua) – tomatoes

bus (xe buýt) – buses

box (cái hộp) – boxes

Danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược tận cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s” radio (đài ra-đi-ô) – radios

photo (tấm ảnh) – photos

piano (đàn dương cầm) – pianos

Danh từ tận cùng bằng phụ âm + “y” thì bỏ “y” và thêm “ies” baby (đứa trẻ) – babies

country (quốc gia) – countries

fly (con ruồi) – flies

Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì thêm “s” như bình thường boy (chàng trai) – boys

day (ngày) – days

monkey (con khỉ) – monkeys

Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f” hoặc “fe” rồi thêm “ves” knife (con dao) – knives

leaf (lá) – leaves

life (cuộc đời) – lives

shelf (cái kệ) – shelves

wife (vợ) – wives

wolf (chó sói) – wolves

 

docx 14 trang tuelam477 4520
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 2 (Sách mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT
02
	MY HOME
	(NGÔI NHÀ CỦA TÔI)
 A VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
air conditioner
/ˈeə kəndɪʃənə(r)/
(n)
điều hòa nhiệt độ
There are three air conditioners in my house.
Có 3 chiếc điều hòa nhiệt độ trong nhà tôi.
apartment
/əˈpɑːtmənt/
(n)
căn hộ
We are moving to a new apartment next week.
Chúng tôi sẽ chuyển tới một căn hộ mới vào tuần sau.
bathroom
/ˈbɑːθruːm/
(n)
phòng tắm
Her house has three bathrooms. 
Ngôi nhà của cô ấy có 3 phòng tắm.
chest of drawers
/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/ 
(n)
tủ có nhiều ngăn kéo
We want to buy a chest of drawers for our new house.
Chúng tôi muốn mua một chiếc tủ có ngăn kéo cho ngôi nhà mới.
cupboard
/ˈkʌbəd/
(n)
tủ li
The tool kit is in the cupboard. 
Bộ dụng cụ ở trong tủ li.
department store
/dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/
(n)
cửa hàng bách hóa
She usually goes to the department store with her mother.
Cô ấy thường đến cửa hàng bách hóa với mẹ.
dishwasher
/ˈdɪʃwɒʃə(r)/
(n)
máy rửa bát đĩa
Chopsticks and spoons are in the dishwasher.
Đũa và thìa ở trong máy rửa bát.
fridge
/frɪdʒ/
(n)
tủ lạnh
My mother always puts food in the fridge.
Mẹ tôi luôn để thức ăn trong tủ lạnh.
furniture
/ˈfɜːnɪtʃə(r)/
(n)
đồ đạc trong nhà, nội thất
We need to buy some new furniture.
Chúng tôi cần mua một vài đồ nội thất mới.
hall
/hɔːl/
(n)
phòng lớn, sảnh
Her brother is standing in the front hall.
Anh trai cô ấy đang đứng ở sảnh phía trước.
kitchen
/ˈkɪtʃɪn/
(n)
phòng bếp
She is cooking in the kitchen.
Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
living room
/ˈlɪvɪŋ ruːm/
(n)
phòng khách
His father is watching TV in the living room.
Bố anh ấy đang xem TV trong phòng khách.
microwave
/ˈmaɪkrəweɪv/
(n)
lò vi sóng
Her mother reheats the soup in the microwave.
Mẹ cô ấy làm nóng món canh trong lò vi sóng.
stilt house
/stɪlt haʊs/
(n)
nhà sàn
There are many stilt houses in Mai Chau, Hoa Binh.
Có rất nhiều nhà sàn ở Mai Châu, Hòa Bình.
wardrobe
/ˈwɔːdrəʊb/
(n)
tủ đựng quần áo
She hangs the dress up in the wardrobe.
Cô ấy treo chiếc váy ở trong tủ quần áo.
 B GRAMMAR
 I There is/ There isn’t và There are/ There aren’t (có.../ không có...)
1. Chức năng
	a. Dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó, ở đâu trong hiện tại.
	There is/There are có nghĩa là có, nhưng không có ý sở hữu, không thuộc về ai, chỉ có nghĩa là có hiện diện.
Thể
Dạng
Cấu trúc
Lưu ý
Thể khẳng định
Số ít
There is/There’s + Danh từ đếm được số ít/ danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There is a cooker on the table.
(Có 1 cái bếp ở trên bàn.)
- There is no sugar in my coffee cup.
(Không có đường trong cốc cà phê của tôi.)
+ Trước danh từ đếm được số ít, cần dùng a/an/one.
+ Trước danh từ không đếm được không dùng a/an nhưng có thể thêm no (không), a little (một ít), little (ít), some (một ít), much (nhiều), a lot of (rất nhiều)
Số nhiều
There are/ There’re + Danh từ số nhiều (+cụm từ chỉ vị trí/thành phần khác)
Ví dụ:
- There are twenty members online now.
(Có 20 thành viên đang trực tuyến hiện giờ.)
- There are a lot of children in Vietnam.
(Có rất nhiều trẻ em ở Việt Nam.)
+ Trước danh từ số nhiều, thường có số từ two, three, four... hoặc many (nhiều), a few (một số), some (vài), a lot of (rất nhiều), no (không).
Thể phủ định
Số ít
There is not + Danh từ đếm được số ít (+cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác) 
There is not + any + Danh từ đếm được số ít/ danh từ không đếm được (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There is not any fat in skim milk.
(Không có chất béo trong sữa không béo.)
- There isn’t any money in my wallet. 
(Trong ví tôi, không có lấy 1 xu.)
+ There is not = There isn’t
+ Thêm “any” trước các danh từ không đếm được.
+ Không dùng “any” với danh từ đếm được số ít.
Số nhiều
There are not (+any) + Danh từ số nhiều (+cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There aren’t many pedicabs in District 1. 
(Ở quận 1, không có nhiều xe xích lô)
- There aren’t any desks in this room. 
(Không có cái bàn nào ở trong phòng này.)
+ There are not = There aren’t
+ Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any”
Thể nghi vấn
Số ít
Is there + Danh từ đếm được số ít (+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?
Yes, there is. / No, there isn’t.
Is there any + danh từ không đếm được (+cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?
Yes, there is. / No, there isn’t.
Ví dụ:
- Is there any milk in the fridge?
(Trong tủ lạnh có sữa không?)
- Is there anyone home?
(Có ai ở nhà không?)
+ Thêm “any” trước các danh từ không đếm được.
+ Không dùng “any” với danh từ đếm được số ít.
Số nhiều
Are there any + Danh từ số nhiều (+ cụm từ chỉ vị trí/thành phần khác)?
Yes, there are./ No, there aren’t.
Ví dụ:
Are there any eggs in the kitchen?
(Trong bếp có trứng không?)
+ Trước các danh từ đếm được số nhiều, có thể thêm từ “any”
	b. Dùng để hỏi về số lượng người hoặc vật
	Cấu trúc:
How many + danh từ đếm được số nhiều + are there
(+cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)?
	Trả lời:
	• Nếu có 1, ta trả lời: There is one.
	• Nếu có từ 2 trở lên, ta trả lời: There are + số lượng.
	Ví dụ:
	How many people are there in your classroom? (Lớp học của bạn có bao nhiêu người?)
	- There are forty-seven (people). (Có 47 người)
	How many people are there in her family? (Gia đình cô ấy có bao nhiêu người?)
	- There are four (people). (Có 4 người)
2. Cách thêm đuôi “s” vào danh từ số nhiều
	Chỉ những danh từ đếm được mới có dạng số nhiều. Để chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều ta làm như sau:
Thêm “s” vào cuối hầu hết các danh từ
a flower (bông hoa) – flowers
a book (quyển sách) – books
an apple (quả táo) – apples
Danh từ có tận cùng bằng “s, sh, ss, ch, x, o”, ta thêm “es” vào cuối danh từ đó.
tomato (cà chua) – tomatoes
bus (xe buýt) – buses
box (cái hộp) – boxes
Danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược tận cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s”
radio (đài ra-đi-ô) – radios
photo (tấm ảnh) – photos
piano (đàn dương cầm) – pianos
Danh từ tận cùng bằng phụ âm + “y” thì bỏ “y” và thêm “ies”
baby (đứa trẻ) – babies
country (quốc gia) – countries
fly (con ruồi) – flies
Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì thêm “s” như bình thường
boy (chàng trai) – boys
day (ngày) – days
monkey (con khỉ) – monkeys
Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f” hoặc “fe” rồi thêm “ves”
knife (con dao) – knives
leaf (lá) – leaves
life (cuộc đời) – lives
shelf (cái kệ) – shelves
wife (vợ) – wives
wolf (chó sói) – wolves
3. Các dạng đặc biệt của danh từ số nhiều
	Để không bị nhầm lẫn khi làm dạng bài tập There is/There are, các em cần lưu ý dạng đặc biệt của một vài danh từ đếm được số nhiều dưới đây.
Danh từ số ít
Dạng số nhiều
Danh từ số ít
Dạng số nhiều
A man (đàn ông)
men
A tooth (răng)
teeth
A woman (phụ nữ)
women
A child (đứa trẻ)
children
A person (người)
people
A mouse (con chuột)
mice
A foot (bàn chân)
feet
A goose (con ngỗng)
geese
Ngoài ra, có một vài danh từ có dạng số nhiều và số ít giống nhau như sau:
Danh từ số ít
Dạng số nhiều
A sheep (con cừu)
sheep
A deer (con huơu)
deer
A moose (con nai)
moose
A fish (con cá)
fish
n	BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
 Bài 1: Điền There is/ There are vào chỗ trống:
	1.	_________ a vase on the table.
	2.	_________ lots of books on the shelf.
	3.	_________ 12 cushions on the sofa.
	4.	_________ a big wardrobe in my sister’s bedroom.
	5.	_________ many children in the yard.
	6.	_________ no cakes left on the table.
	7.	_________ a laptop on the desk.
	8.	_________ a lot of noisy children in the classroom.
	9.	_________ a little milk on the table.
	10.	_________ a few difficult problems on the quiz.
	11	_________ mice in the kitchen.
	12.	_________ a lot of salt in this sauce.
	13.	_________ rubbish on the floor.
	14.	_________ some dictionaries in the classroom.
	15.	_________ a museum next to the park.
 Bài 2: Khoanh vào câu trả lời đúng:
	1.	(There isn’t/ There aren’t) any pets in our school.
	2.	(There isn’t/ There aren’t) tables for all the guests.
	3.	(There isn’t/ There aren’t) furniture in this room.
	4.	(There isn’t/ There aren’t) police officers on the streets.
	5.	(There isn’t/ There aren’t) time for this.
	6.	(There isn’t/ There aren’t) any cookies left!
	7.	(There isn’t/ There aren’t) a place for us to stay.
	8.	(There isn’t/ There aren’t) any jam left!
	9.	(There isn’t/ There aren’t) three telephones at the airport.
	10.	(There isn’t/ There aren’t) lots of computers in Room 202.
	11.	(There isn’t/ There aren’t) many people in the hall.
	12.	(There isn’t/ There aren’t) any eggs left!
	13.	(There isn’t/ There aren’t) eight children in the school.
	14.	(There isn’t/ There aren’t) a horse in the field.
	15.	(There isn’t/ There aren’t) any water in the swimming pool.
 Bài 3: Với các từ cho sẵn, viết câu hỏi và câu trả lời ngắn.
	Ví dụ: any/ Brazilian footballers/ in your favourite team?
	=> Are there any Brazilian footballers in your favourite team? Yes, there are.
	1.	an amusement park/near here?
	No, 	
	2.	a ceiling fan/ in your house?
	Yes, 	
	3.	any famous football teams/ in your country?
	Yes, 	
	4.	any interesting places near your house?
	No, 	
	5.	a microwave/ in your kitchen?
	No, 	
	6.	a dog/ in the supermarket?
	No, 	
	7.	any ice-cream/ in the fridge?
	Yes, 	
	8.	many windows/ in the house?
	Yes, 	
	9.	any cheese/ in my sandwich?
	No, 	
	10.	any quiz programmes/ on TV tonight?
	Yes, 	
 Bài 4: Mỗi câu dưới đây có một lỗi sai, tìm và sửa lỗi sai sau đó viết lại câu cho đúng.
	1.	There isn’t some water in the glass. 	
	2.	There are a 3 children talking with the teacher. 	
	3.	Are there some air conditioners in the attic? 	
	4.	Is there any windows in this classroom? 	
	5.	There aren’t some pencils in the pencil case. 	
	6.	There is some people in the backyard. 	
	7.	There are any pictures on the wall. 	
	8.	Is there some boy in the living room? 	
	9.	There are any magazines on the table. 	
	10.	There are a biscuit on the plate. 	
 Bài 5: Điền some/ any/ a/ an vào chỗ trống.
	1.	There are _______ people in the street.
	2.	There is _______ cinema on the right.
	3.	There isn’t _______ dishwasher in the country house.
	4.	There aren’t _______ rivers running through the town centre.
	5.	There is _______ bar called Moe’s.
	6.	There are _______ chests of drawers in our apartment.
	7.	Is there _______ chocolate in the kitchen?
	8.	There’s _______ airport next to the city.
	9.	Are there _______ tourists in this villa?
	10.	Is there _______ office near here?
 II Giới từ chỉ vị trí (Preposition of place)
1. Các giới từ chỉ vị trí phổ biến
above /əˈbʌv/ (prep.):
phía trên, bên trên
across /əˈkrɒs/ (prep.):
ở bên kia
between /bɪˈtwiːn/ (prep.):
ở giữa, nằm ngay chính giữa
behind /bɪˈhaɪnd/ (prep.):
ở đằng sau
beside /bɪˈsaɪd/ (prep.):
bên cạnh
under /ˈʌndə(r)/ (prep.):
ở bên dưới
opposite /ˈɒpəzɪt/ (prep.):
đối diện
in /ɪn/ (prep.): ở trong, nằm bên trong một cái gì đó
in front of / ɪn frʌnt əv/ (prep.):
ở phía dưới
near /nɪə(r)/ (prep.):
gần, không cần chính xác khoảng cách và cũng không hẳn ở sát bên cạnh
next to /ˈnekst tə/ (prep.):
bên cạnh
on /ɒn/ (prep.):
ở trên (có tiếp xúc bề mặt)
2. Vị trí của giới từ
Giới từ chỉ vị trí thường đứng sau động từ to be và đứng trước danh từ.
❖ Cấu trúc
	•	The + danh từ + to be + giới từ + the + danh từ
Ví dụ:
	-	The cookie is on the plate. (Cái bánh ở trên cái đĩa.)
	-	The rabbit is across the street. (Chú thỏ ở bên kia đường.)
	•	There is/There are + (a/an)+ danh từ + giới từ + the + danh từ
Ví dụ:
	-	There is a cup of coffee on the table. (Có một cốc cà phê ở trên bàn.)
	-	There is a stool next to the fireplace. (Có một chiếc ghế đẩu bên cạnh lò sưởi.)
n	BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
 Bài 6: Nhìn hình vẽ và viết T (True) nếu câu đúng, F (False) nếu câu sai.
	1.	_________ The hospital is behind the pet shop.
	2.	_________ The toy store is between the music store and the restaurant.
	3.	_________ The supermarket is next to the restaurant.
	4.	_________ The bookstore is in front of the supermarket.
	5.	_________ The bank is opposite the flower shop.
 Bài 7: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1.	I sit ________ Sarah at school.
	A. on	B. next to	C. between
2.	Our family stays ________ a stilt house.
	A. in	B. on	C. in front of
3.	There are four students at each table. My friend Justine sits ________ me.
	A. in front of	B. near to	C. opposite
4.	Tom sits ________ Lucy and James.
	A. between	B. in front	C. near to
5.	We have posters ________ the walls.
	A. on	B. above	C. under
6.	The clock is ________ the teacher’s desk.
	A. opposite	B. above	C. next to
7.	There’s a wastepaper basket ________ her desk.
	A. on	B. under	C. between
8.	Joe and Alan sit ________ each other.
	A. between	B. beside	C. next
9.	We had sandwiches ________ a pretty fountain.
	A. by	B. on	C. in
10.	You need to walk	this road quickly. There’s lots of traffic.
	A. across	B. by	C. on
 Bài 8: Nhìn bức tranh sau và điền giới từ vào các câu sau sao cho phù hợp.
1.	There is an umbrella ________ the floor ________ the armchair.
2.	There are three boxes ________ the cupboard.
3.	The woman is ________ the armchair and ________ the man.
4.	There is a notebook ________ the hat and the telephone.
5.	There is a briefcase ________ the table.
6.	There is a cat ________ the chair ________ the table.
7.	There is a newspaper ________ the floor.
8.	There is a desk ________ the room.
9.	There is a garbage can ________ the desk and the cupboard.
10.	There are papers ________ the telephone.
11.	There are two people ________ the room.
12.	There are two photos ________ the telephone and the book.
13.	The man is ________ the window.
14.	The newspaper is ________ the chair.
15.	There are three pencils ________ the desk.
 Bài 9: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1.	trees / many / park / are / the / there / ? / in
2.	next / house / bank / is / the / to / the/
3.	a / is / my / garden / there / big / house / behind.
4.	many / how /students / there / school / Lan’s / in / are/?
5.	front / a / house / there / of / yard / your / is / in / small?
n	BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO
 Bài 10: Điền There is/ There are/ There isn’t/ There aren’t/ Is there/ Are there vào các câu sau sao cho đúng.
	1.	____________ many people standing outside the department store.
	2.	____________ a big group of people looking at things in the museum.
	3.	____________ a small cat playing with some toys.
	4.	(A) How many ceiling lights ____________?
	(B) There are two ceiling lights.
	5.	(A) Are there two birds in the tree?
	(B) Yes, ____________
	6.	____________ three people in the classroom: two students and one teacher.
	7.	(A) ____________ a taxi waiting for us?
	(B) Yes, ____________
	8.	(A) ____________ any sinks in the bathroom?
	(B) No, ____________
	9.	____________ four chairs and one table in the dining room.
	10.	(A) ____________ anything I can do to help?
	(B) Yes, ____________	
	11.	Why ____________ so many cars parked near the library?
	12.	____________ a great action movie playing at the theater. Do you want to see it?
	13.	I don’t see any buses. Why ____________ any buses?
	14.	(A) ____________ a good reason why he is late?
	(B) Yes, ____________
	15.	____________ any English exams that we have to study for next week.
	16.	Please wait here for a moment. ____________ something I have to get in my car.
 Bài 11: Nhìn vào bảng và hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền There is/ There isn’t/ There are/ There aren’t any.
Places
NYC
new skyscraper
1
beach
0
bridges
16
casinos
0
skyscrapers
97
zoo
1
statue
1
old castle
0
trolleys
0
	In New York City (1) ______________ ninety-seven skyscrapers and (2) _______________ a new one called One World Trade Centre. (3) ______________ a beach but (4) ______________ sixteen bridges.
	(5) ______________ casinos but(6) ______________ a famous statue. (7) ______________ a zoo in Central Park. (8) ______________ an old castle and (9) ______________ trolleys.
 Bài 12: Đọc đoạn văn sau và dựa theo nội dung trong đoạn văn quyết định xem câu nào đúng, câu nào sai. Nếu đúng thì viết là T (True); nếu sai thì viết là F (False)
	Hello. My name is Lan. I’m fourteen years old and I’m in grade 8. I live with my parents and my brother in the city center. My house is on Le Loi street. Near my house, there is a lake. Next to the lake, there is a small park. There is a hotel opposite my house. To the left of the hotel, there is a post office and there is a drugstore to the right of it. On our street, there is also a bakery, a restaurant, a cinema and a toy store. The restaurant is between the bakery and the toy store.
	1.	There are four people in her family.	______	
	2.	The lake is near the park.	______	
	3.	There is a big park near the lake.	______	
	4.	The hotel is between the post office and the drugstore.	______	
	5.	The bakery is on her street.	______	
	6.	There isn’t a cinema on her street.	______
	7.	The bakery is between the restaurant and the toy store.	______
 Bài 13: Hãy viết 2 câu cho mỗi bức tranh dưới đây, mỗi câu sử dụng 1 giới từ chỉ vị trí. Câu thứ 2 bắt đầu bằng cấu trúc There is/There are...
Ví dụ:
•	(Books/ TV)
- The books are under the TV
- There are books under the TV
1.	(apple/bananas)
	______________________________
	______________________________
2.	(palm tree/ pine tree)
	______________________________
	______________________________
3.	(painting/ bed)
	______________________________
	______________________________
4.	(fruit/ bowl)
	______________________________
	______________________________
5.	(stove/ fridge)
	______________________________
	______________________________
6.	(shoes/ cuough)
	______________________________
	______________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_6_unit_2_sach_moi.docx