Giáo án Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Tiết 21, Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản - Năm học 2021-2022

Giáo án Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Tiết 21, Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản - Năm học 2021-2022

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ:

- Trình bày được tác dụng của công cụ Tìm kiếm và thay thế

- Biết được cách sử dụng công cụ Tìm kiếm và thay thế

2. Năng lực

- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề .

- Năng lực tin học:

- NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;

- NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông;

- NLe: Hợp tác trong môi trường số.

3. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực.

 

docx 6 trang huongdt93 03/06/2022 3130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Tiết 21, Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12./01./2022
Ngày dạy: .../.../...
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
TIẾT 21: BÀI 1. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ TRONG SOẠN THẢO VĂN BẢN 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, em sẽ:
- Trình bày được tác dụng của công cụ Tìm kiếm và thay thế
- Biết được cách sử dụng công cụ Tìm kiếm và thay thế
2. Năng lực 
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề .
- Năng lực tin học: 
- NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;
- NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông;
- NLe: Hợp tác trong môi trường số.
3. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung thực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1 - GV: Giáo án, sgk, máy tính, máy chiếu...
2 - HS : Đồ dùng học tập, sgk.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Tiến trình bài dạy:
A. HOẠT ĐỘNG 1 : MỞ ĐẦU (5 phút)
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: GV nêu ra vấn đề, HS lắng nghe
c) Sản phẩm: Thái độ học tập của HS.
d) Tổ chức thực hiện: 
- GV nêu tình huống : Nam ngồi viết lá thư cho bạn Lan, viết xong lá thư Nam cảm thấy mình nên xưng là “cậu” thay vì “bạn” như trong lá thư. Cảm thấy chưa ưng ý, Nam đành ngồi viết lại một lá thư khác.
- GV dẫn dắt: Các em đã thấy đó, do Nam viết thư bằng giấy, nên có lỗi sai dù lớn hay nhỏ thì Nam đều phải viết lại. Nhưng với việc soạn thảo thư từ, văn bản bằng máy tính thì hoàn toàn khác. Chúng ta có thể làm được rất nhiều thứ mà không cần viết lại, trong đó có cả việc tìm kiếm và thay thế thông tin.
B. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2.1: Công cụ Tìm kiếm và thay thế (10 phút)
a) Mục tiêu: Trình bày tác dụng của công cụ Tìm kiếm và thay thế
b) Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc thông tin của mục 1 và trả lời câu hỏi:
+ Ở mục 1, phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp cho người dùng hai loại công cụ, đó là công cụ nào?
+ Công cụ đó có ích như thế nào đối với người soạn thảo văn bản?
+ Để sử dụng hai công cụ đó cần phải thực hiện lệnh nào? 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc thông tin, trả lời câu hỏi 
- GV quan sát HS thực hiện
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. 
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, kết luận.
1. Công cụ tìm kiếm và thay thế
- Công cụ Tìm kiếm giúp nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản.
- Công cụ Thay thế giúp nhanh chóng và chỉnh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản, đặc biệt là khi cụm từ đó xuất hiện nhiều lần trong văn bản dài.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu cách sử dụng công cụ Tìm kiếm (10 phút)
a) Mục tiêu: Biết cách sử dụng công cụ tìm kiếm
b) Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. 
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV trình chiếu văn bản minh họa tìm kiếm, nêu rõ yêu cầu tìm kiếm, vừa thao tác chậm vừa giải thích để HS kịp theo dõi và hiểu được quy trình thực hiện.
- GV tổ chức cho HS hoạt động 1 trong sgk. GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm, cho HS thực hiện thao tác nháy chuột trên các nút điều hướng để tìm ra tác dụng của những nút này.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc thông tin, theo dõi GV thực hiện
- HS thảo luận, thực hiện hoạt động 1.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV gọi HS đứng dậy trình bày kết quả
- GV gọi HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới.
2. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ tìm kiếm
- Các bước thực hiện tìm kiếm một cụm từ cho trước:
+ Bước 1: Nháy chuột vào lệnh Find trong dải lệnh Home.
+ Bước 2: Trong ô Search Document của vùng Navigation nhập cụm từ cần tìm kiếm.
+ Bước 3: Xem kết quả tìm thấy trong vùng Navigation. Số kết quả tìm thấy và danh sách các cụm từ tìm thấy. Nhấn chọn một cụm từ trong danh sách này để định vị con trỏ đến cụm từ có trong văn bản.
- Nút điều hướng tương tự để định vị con trỏ đến cụm từ tìm được trước đó và sau đó.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu cách sử dụng công cụ Thay thế (10 phút)
a) Mục tiêu: Biết cách sử dụng công cụ thay thế.
b) Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. 
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV thực hiện thay thế một cụm từ trong văn bản, yêu cầu HS quan sát.
- GV làm chậm rãi cho HS xem cách thay thế cụm từ “Tý” thành “bạn Tý”.
- GV yêu cầu HS thực hiện thay thế một cụm từ khác do GV yêu cầu, HS có vài phút để suy nghĩ sau đó thực hiện.
- GV lưu ý cho HS trong quá trình thực hiện bước 4, có nhiều trường hợp xảy ra, nên cần tùy theo tình hình cụ thể để có những lựa chọn phù hợp:
+ Tìm và thay thế tất cả, không cần quan sát các từ được tìm thấy và thay thế: Sử dụng một lần nút Replace All.
+ Thay rồi tìm kiếm, muốn quan sát những chỗ được tìm thấy và thay thế: Sử dụng lặp lại nút Replace và Next.
+ Tìm và thay thế một số chỗ, muốn xem xét từng chỗ được tìm thấy để quyết định có thay hay không. Sử dụng kết hợp hai nút Replace và Next.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc thông tin, theo dõi GV thực hiện
- HS thảo luận, thực hiện nhiệm vụ GV yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV gọi HS đứng dậy trình bày kết quả
- GV gọi HS nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức.
3. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ Thay thế
- Các bước thực hiện thay thế một cụm từ trong văn bản:
+ B1: Nháy chuột vào lệnh Replace. Hộp thoại Find and Replace sẽ xuất hiện.
+ B2: Nhập cụm từ cần tìm vào ô Find what.
+ B3: Nhập cụm từ cần thay thế vào ô Replace with.
+ B4: Nếu tìm thấy, thực hiện tìm tiếp theo các nút (Replace, Replace All, Find Next).
C. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (5 phút)
a) Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học thông qua giải bài tập
b) Nội dung: GV giao bài tập, HS thảo luận, trả lời
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS 
d) Tổ chức thực hiện: 
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập luyện tập trang 59 sgk.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ cách làm, đứng dậy trình bày: 
Các bước thực hiện như sau:
+ Nháy chuột vào nút lệnh Replace trong dải lệnh Home để mở hộp thoại Find and Replace.
+ Nhập kí tự là dấu phẩy “,” trong hộp Find what
+ Nhập kí tự là dấu chấm phẩy “;” trong hộp Repalce with.
+ Lần lượt nhát chuột vào các nút lệnh Find Next để tìm kiếm (nếu không thay dấu “,” thành dấu “;” tại chỗ tìm thấy) và nút lệnh Replace (nếu cần thay dấu “,” thành dấu “;” tại chỗ tìm thấy).
- GV nhận xét kết quả thực hiện của HS, GV chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống
b) Nội dung: GV đưa ra bài tập, yêu cầu HS hình thành nhóm, thảo luận, đưa ra kết quả.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS. 
d) Tổ chức thực hiện: 
- GV yêu cầu HS bắt cặp, hoàn thành bài tập vận dụng và tự kiểm tra trang 59sgk.
- HS hình thành nhóm, tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận và báo cáo kết quả:
Vận dụng: Do chỉ có dấu ba chấm ở giữa câu nên số câu bằng số dấu chấm trừ đi ba lần số dấu ba chấm.
Sử dụng công cụ Tìm kiếm để đếm số câu trong văn bản theo hai bước sau:
+ Bước 1: Sử dụng công cụ tìm kiếm để đếm số dấu chấm, giả sử kết quả có a dấu chấm.
+ Bước 2: Sử dụng công cụ tìm kiếm để đếm số dấu ba chấm, giả sử kết quả ta quan sát được có b dấu ba chấm ở giữa câu. Kết quả số câu văn của văn bản là a – 3 x b.
Tự kiểm tra: 
Sai
Đúng
Đúng
- GV nhận xét, đánh giá quá trình học tập của HS, kết thúc bài học.
*) Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_tiet_21_bai_1_tim_kiem.docx