Giáo án Tin học Lớp 6 theo CV5512 - Chủ đề: Ôn tập cuối kì 1

Giáo án Tin học Lớp 6 theo CV5512 - Chủ đề: Ôn tập cuối kì 1

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức:

-Chủ đề: Máy tính và cộng đồng

-Chủ đề: Mạng máy tính và internet

-Chủ đề: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin.

2. Về năng lực:

-Tự chủ và tự học

-Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên khác.

-Giải quyết vấn đề theo nhiều cách khác nhau một cách sáng tạo và triệt để.

-Ngôn ngữ, tính toán, tin học, thể chất, thẩm mỹ, công nghệ, tìm hiểu tự nhiên và xã hội

3. Về phẩm chất:

-Phát triển tinh thần hợp tác và trách nhiệm cá nhân

-Phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, sáng tạo, trách nhiệm

II. Thiết bị dạy học và học liệu

Máy chiếu, tranh ảnh, giấy, bút,

 

docx 12 trang huongdt93 03/06/2022 12134
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 theo CV5512 - Chủ đề: Ôn tập cuối kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Trường:THCS Tam Quan Bắc
Tổ:Toán tin
Họ và tên giáo viên:
Võ Nhật Trường
Chủ đề: ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 
Môn học/Hoạt động giáo dục: Tin học; lớp:6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
-Chủ đề: Máy tính và cộng đồng
-Chủ đề: Mạng máy tính và internet
-Chủ đề: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin.
2. Về năng lực: 
-Tự chủ và tự học
-Kỹ năng giao tiếp và hợp tác nhóm với các thành viên khác.
-Giải quyết vấn đề theo nhiều cách khác nhau một cách sáng tạo và triệt để.
-Ngôn ngữ, tính toán, tin học, thể chất, thẩm mỹ, công nghệ, tìm hiểu tự nhiên và xã hội
3. Về phẩm chất: 
-Phát triển tinh thần hợp tác và trách nhiệm cá nhân
-Phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, sáng tạo, trách nhiệm
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Máy chiếu, tranh ảnh, giấy, bút, 
III. Tiến trình dạy học
1.Hoạt động 1: Tình huống xuất phát/Khởi động : (Dự kiến thời lượng 3’)
Giớí thiệu các thành phần chính trong chủ đề:
-Máy tính và cộng đồng
-Mạng máy tính và internet
-Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin.
Hướng dẫn học sinh đọc và xem nội dung đề cương ôn tập.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức: (Dự kiến thời lượng 22’)
2.1. Nội dung 1: Ôn tập các kiến thức trọng tâm trong học kì 1. (Dự kiến thời lượng 22’)
2.1.1. Mục tiêu: Củng cố, giải quyết vấn đề, ghi nhớ nội dung ôn tập
2.1.2 Nội dung: giải quyết vấn đề, nội dung ôn tập kiến thức trọng tâm.
-Yêu cầu, hướng dẫn học sinh hoàn thành các phiếu bài tập 1, 2, 3, 4, 5
-Học sinh thảo luận, làm sản phẩm phiếu bài tập, trình bày báo cáo kết quả.
2.1.3 Dự kiến sản phẩm, kết quả hoạt động
PHIẾU BÀI TẬP 1
Lớp: ., NHÓM .., Thành viên: 
Câu hỏi?
Trả lời:
Internet là gì ?
Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
Nêu các đặc điểm của Internet ?
Đặc điểm của Internet :
-Tính toán cầu
-Tính tương tác
-Tính dễ tiếp cận
-Tính không chủ sỡ hữu
-Tính cập nhật
-Tính lưu trữ
-Tính đa dạng
-Tính ẩn danh
PHIẾU BÀI TẬP 2
Câu hỏi?
Trả lời:
Nêu các bước truy cập một trang web bất kì ? 
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
Bước 2: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ
Bước 3: Nhấn phím Enter
PHIẾU BÀI TẬP 3
Câu hỏi?
Trả lời:
Trang web là gì ?
Trang web là trang siêu văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và các liên kết trỏ đến vị trí khác trong trang.
PHIẾU BÀI TẬP 4
Câu hỏi?
Trả lời:
Thư điện tử là gì?
Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử
Địa chỉ của thư điện tử có dạng như thế nào? Nêu ví dụ?
Địa chỉ thư điện tử có dạng: 
 @ 
VD: lop6A@gmail.com
PHIẾU BÀI TẬP 5
Câu hỏi?
Trả lời:
Một số lợi ích của Internet ?
-Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả
- Học tập và làm việc trực tuyến
- Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
- Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống
- Là phương tiện vui chơi, giải trí
2.1.4 Tổ chức thực hiện: Phân công nhóm, giao nhiệm vụ, hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện hoạt động của học sinh.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (Dự kiến thời lượng 15’)
3.1. Mục tiêu: Củng cố, vận dụng, mở rộng, khắc sâu những kiến thức đã học.
3.2. Nội dung: 
-Yêu cầu, hướng dẫn học sinh làm bài tập tự luận, trắc nghiệm trong phiếu bài tập 6, 7, 8, 9
-Học sinh thảo luận, làm sản phẩm phiếu bài tập, trình bày, báo cáo kết quả.
3.3. Dự kiến sản phẩm, kết quả hoạt động:
PHIẾU BÀI TẬP 6
Yêu cầu
Các phương án
Đáp án
Trắc nghiệm:
Em hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.	B. Máy in.	C. Bộ định tuyến	D. Máy quét.
C
Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tinh và phần mềm mạng.
C
Câu 3: Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.	
B.một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
C
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
B
Câu 5: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.	B. nhà cung cấp dịch vụ Internet.	
C. người quản trị mạng xã hội.	D. một máy tinh khác.
B
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
D
Câu 7: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
A
Câu 8: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. B. www \\ tienphong.vn
C. 	D. https \\: www. tienphong.vn
A
Câu 9: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt
A
Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona. B. Virus C. "Virus Corona". D.“Virus”+“Corona".
C
Câu 11. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng
A. văn bản. B. hình ảnh.	 C. video. D. Cả A, B, C
D
Câu 12. Địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. @ .
B. @ .
C. & .
D. # .
A
Câu 13: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.	
D. Địa chì thư của những người bạn.
A
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.	 B. Mật khẩu thư.
C. Loại máy tính đang dùng.	 D. Địa chì thư điện tử.
D
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
C
Câu 16. Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	 B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
B
Câu 17. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.	 B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền.
A
Câu 18. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.	 B Thiết bị lưu trữ.	 C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
C
Câu 19. Một bít được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt. 
C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
C
Câu 20. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte. B. một tì byte.	
C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte
B
PHIẾU BÀI TẬP 7
Phát biểu
Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
Đ
b) Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
S
c) Mỗi trang web chỉ mở được bởi một trình duyệt nhất định.
S
d) Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.
Đ
PHIẾU BÀI TẬP 8
A
B
Nối A + B
1) Internet là mạng liên kết
a) được cập nhật thường xuyên.
1 + .D
2) Có nhiều dịch vụ thông tin
b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ
2 + .C
3) Thông tin trên Internet
c) WWW, tìm kiếm, thư điện tử....
3 + .A
4) Người sử dụng có thể
d) các mạng máy tinh trên toàn cầu.
4 + ..B
PHIẾU BÀI TẬP 9
A
B
Nối A + B
1) Trang chủ của website
a) truy cập các trang web trên Internet.
1 + .C
2) Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan
b) chuyển tới trang web được xác định bởi liên kết đó.
2 + .D
3) Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng
c) là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
3 + .A
4) Nháy chuột vào liên kết để
d) và được tổ chức dưới một địa chỉ.
4 + ..B
3.4. Tổ chức thực hiện: Phân công nhóm, giao nhiệm vụ, hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện hoạt động của học sinh.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (Dự kiến thời lượng 5’)
4.1 Mục tiêu: Vận dụng, phát huy các kiến thức đã biết, đã hiểu.
4.2. Nội dung: 
-Yêu cầu, hướng dẫn học sinh hoàn thành phiếu bài tập 10
-Học sinh thảo luận, làm sản phẩm phiếu bài tập, trình bày, báo cáo kết quả.
4.3. Dự kiến sản phẩm, kết quả hoạt động:
PHIẾU BÀI TẬP 10
Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:
Câu hỏi?
Trả lời:
a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối với mạng?
a) Máy tính 6 và máy in 2 bị ngắt kết nối với mạng.
b) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1 ?
b) Các máy tính in được ở máy in 1 gồm: máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3, máy tính 4, máy tính 5.
c) Máy tính nào có thể in ở máy in 2?
c) Chỉ có máy tính 6 in được ở máy in 2.
4.4. Tổ chức thực hiện: Phân công nhóm, giao nhiệm vụ, hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện hoạt động của học sinh.
IV. Phụ lục: (nếu có)
PHIẾU BÀI TẬP 1
Lớp: ., NHÓM .., Thành viên: 
Câu hỏi?
Trả lời:
Internet là gì ?
 .
Nêu các đặc điểm của Internet ?
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
PHIẾU BÀI TẬP 2
Câu hỏi?
Trả lời:
Nêu các bước truy cập một trang web bất kì ? 
 .
 .
 .
PHIẾU BÀI TẬP 3
Câu hỏi?
Trả lời:
Trang web là gì ?
 .
 .
 .
PHIẾU BÀI TẬP 4
Câu hỏi?
Trả lời:
Thư điện tử là gì?
 .
Địa chỉ của thư điện tử có dạng như thế nào? Nêu ví dụ?
 .
 .
 .
PHIẾU BÀI TẬP 5
Câu hỏi?
Trả lời:
Một số lợi ích của Internet ?
 .
 .
 .
 .
 .
PHIẾU BÀI TẬP 6
Yêu cầu
Các phương án
Đáp án
Trắc nghiệm:
Em hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.	B. Máy in.	C. Bộ định tuyến	D. Máy quét.
Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tinh và phần mềm mạng.
Câu 3: Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.	
B.một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 5: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.	B. nhà cung cấp dịch vụ Internet.	
C. người quản trị mạng xã hội.	D. một máy tinh khác.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 7: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 8: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. B. www \\ tienphong.vn
C. 	D. https \\: www. tienphong.vn
Câu 9: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt
Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona. B. Virus C. "Virus Corona". D.“Virus”+“Corona".
Câu 11. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng
A. văn bản. B. hình ảnh.	 C. video. D. Cả A, B, C
Câu 12. Địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. @ .
B. @ .
C. & .
D. # .
Câu 13: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.	
D. Địa chì thư của những người bạn.
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.	 B. Mật khẩu thư.
C. Loại máy tính đang dùng.	 D. Địa chì thư điện tử.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 16. Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	 B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 17. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.	 B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền.
Câu 18. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.	 B Thiết bị lưu trữ.	 C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 19. Một bít được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt. 
C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
Câu 20. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte. B. một tì byte.	
C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte
PHIẾU BÀI TẬP 7
Phát biểu
Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
b) Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
c) Mỗi trang web chỉ mở được bởi một trình duyệt nhất định.
d) Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.
PHIẾU BÀI TẬP 8
A
B
Nối A + B
1) Internet là mạng liên kết
a) được cập nhật thường xuyên.
1 + .
2) Có nhiều dịch vụ thông tin
b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ
2 + .
3) Thông tin trên Internet
c) WWW, tìm kiếm, thư điện tử....
3 + .
4) Người sử dụng có thể
d) các mạng máy tinh trên toàn cầu.
4 + ..
PHIẾU BÀI TẬP 9
A
B
Nối A + B
1) Trang chủ của website
a) truy cập các trang web trên Internet.
1 + .
2) Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan
b) chuyển tới trang web được xác định bởi liên kết đó.
2 + .
3) Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng
c) là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
3 + .
4) Nháy chuột vào liên kết để
d) và được tổ chức dưới một địa chỉ.
4 + ..
PHIẾU BÀI TẬP 10
Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:( (1 điểm)
Câu hỏi?
Trả lời:
a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối với mạng?
 ..
 ..
b) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1 ?
 ..
 ..
c) Máy tính nào có thể in ở máy in 2?
 ..
 ..// ..
Lời giải:
PHIẾU BÀI TẬP 1
Lớp: ., NHÓM .., Thành viên: 
Câu hỏi?
Trả lời:
Internet là gì ?
Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới
Nêu các đặc điểm của Internet ?
Đặc điểm của Internet :
-Tính toán cầu
-Tính tương tác
-Tính dễ tiếp cận
-Tính không chủ sỡ hữu
-Tính cập nhật
-Tính lưu trữ
-Tính đa dạng
-Tính ẩn danh
PHIẾU BÀI TẬP 2
Câu hỏi?
Trả lời:
Nêu các bước truy cập một trang web bất kì ? 
Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
Bước 2: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ
Bước 3: Nhấn phím Enter
PHIẾU BÀI TẬP 3
Câu hỏi?
Trả lời:
Trang web là gì ?
Trang web là trang siêu văn bản đặc biệt, tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, và các liên kết trỏ đến vị trí khác trong trang.
PHIẾU BÀI TẬP 4
Câu hỏi?
Trả lời:
Thư điện tử là gì?
Thư điện tử là thư được gửi và nhận bằng phương tiện điện tử
Địa chỉ của thư điện tử có dạng như thế nào? Nêu ví dụ?
Địa chỉ thư điện tử có dạng: 
 @ 
VD: lop6A@gmail.com
PHIẾU BÀI TẬP 5
Câu hỏi?
Trả lời:
Một số lợi ích của Internet ?
-Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả
- Học tập và làm việc trực tuyến
- Cung cấp nguồn tài liệu phong phú
- Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống
- Là phương tiện vui chơi, giải trí
PHIẾU BÀI TẬP 6
Yêu cầu
Các phương án
Đáp án
Trắc nghiệm:
Em hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.	B. Máy in.	C. Bộ định tuyến	D. Máy quét.
C
Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tinh và phần mềm mạng.
C
Câu 3: Một mạng máy tính gồm
A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.	
B.một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
C
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
B
Câu 5: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.	B. nhà cung cấp dịch vụ Internet.	
C. người quản trị mạng xã hội.	D. một máy tinh khác.
B
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
D
Câu 7: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
A
Câu 8: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. B. www \\ tienphong.vn
C. 	D. https \\: www. tienphong.vn
A
Câu 9: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt
A
Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona. B. Virus C. "Virus Corona". D.“Virus”+“Corona".
C
Câu 11. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng
A. văn bản. B. hình ảnh.	 C. video. D. Cả A, B, C
D
Câu 12. Địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. @ .
B. @ .
C. & .
D. # .
A
Câu 13: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.
B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo.	
D. Địa chì thư của những người bạn.
A
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở.	 B. Mật khẩu thư.
C. Loại máy tính đang dùng.	 D. Địa chì thư điện tử.
D
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
C
Câu 16. Các hoạt động xử li thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.	 B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.	D. Mở bài, thân bài, kết luận.
B
Câu 17. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.	 B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền.
A
Câu 18. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra.	 B Thiết bị lưu trữ.	 C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
C
Câu 19. Một bít được biểu diễn bằng
A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt. 
C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì.
C
Câu 20. Một gigabyte xấp xỉ bằng
A. một triệu byte. B. một tì byte.	
C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte
B
PHIẾU BÀI TẬP 7
Phát biểu
Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
Đ
b) Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
S
c) Mỗi trang web chỉ mở được bởi một trình duyệt nhất định.
S
d) Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.
Đ
PHIẾU BÀI TẬP 8
A
B
Nối A + B
1) Internet là mạng liên kết
a) được cập nhật thường xuyên.
1 + .D
2) Có nhiều dịch vụ thông tin
b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ
2 + .C
3) Thông tin trên Internet
c) WWW, tìm kiếm, thư điện tử....
3 + .A
4) Người sử dụng có thể
d) các mạng máy tinh trên toàn cầu.
4 + ..B
PHIẾU BÀI TẬP 9
A
B
Nối A + B
1) Trang chủ của website
a) truy cập các trang web trên Internet.
1 + .C
2) Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan
b) chuyển tới trang web được xác định bởi liên kết đó.
2 + .D
3) Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng
c) là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
3 + .A
4) Nháy chuột vào liên kết để
d) và được tổ chức dưới một địa chỉ.
4 + ..B
PHIẾU BÀI TẬP 10
Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:( (1 điểm)
Câu hỏi?
Trả lời:
a) Em hãy cho biết máy tính nào bị ngắt kết nối với mạng?
a) Máy tính 6 và máy in 2 bị ngắt kết nối với mạng.
b) Những máy tính nào có thể in ở máy in 1 ?
b) Các máy tính in được ở máy in 1 gồm: máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3, máy tính 4, máy tính 5.
c) Máy tính nào có thể in ở máy in 2?
c) Chỉ có máy tính 6 in được ở máy in 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_6_theo_cv5512_chu_de_on_tap_cuoi_ki_1.docx