Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 33-35 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Ngọc Khuyên

Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 33-35 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Ngọc Khuyên

I. MỤC TIÊU

I. Mục tiêu

1. Kiến thức.

- HS biết các dạng thông tin cơ bản.

- HS nắm được cấu trúc của máy tính điện tử

- HS biết được lợi ích của học gõ mười ngón, biết ngồi đúng tư thế và cách đặt tay trên bàn phím.

- HS hiểu và phân biệt được hai loại phần mềm

2. Kĩ năng.

- KNS: Kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng tư duy sáng tạo, kĩ năng vận dụng thực tế.

- KNCB: Học sinh vận dụng được trong thực tiễn.

3. Thái độ :

Rèn luyện tính tự giác, tích cực, nghiêm túc trong kiểm tra

4. Các năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực phát triển ngôn ngữ, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,

- Năng lực chuyên biệt: Bài học phát triển khả năng vận dụng của HS.

 

doc 13 trang tuelam477 4030
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 33-35 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Ngọc Khuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/12/2020	
Ngày giảng: 	6A:	6B:	6C: 
Tuần 17. Tiết 33 
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh ôn tập lại kiến thức đã học ở HKI
2. Kỹ năng:
 - Thực hiện các thao tác với phần thực hành.
3. Thái độ: 
- Tích cực trong học tập có ý thức bảo quản máy tính tốt.
4. Định hướng năng lực: 
Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, làm việc nhóm.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
ŸGiáo viên: 
 - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính, phòng máy
 - Học liệu: Giáo án, sách giáo khoa
ŸHọc sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tổ chức (1’):
6A 6B:	6C:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’): 
Câu 1: Em hãy nêu các thao tác với thư mục và tệp?
3.Tiến trình bài học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết
Lần lươt đưa các câu hỏi cho học sinh tìm hiểu và trả lời.
- Đánh giá nhận xét các câu trả lời của học sinh.
1. Hệ điều hành dùng để làm gì ?
2. Những thiết bị nào là thiết bị Input ?
3. Phần mềm nào được cài đặt đầu tiên vào máy tính ?
4. Thông tin được lưu trữ và quản lý trên đĩa được gọi là gì
5. Nêu những hiểu biết của em về thư mục
6. Nêu các thao tác chính với tệp và thư mục
7. Muốn tạo thư mục trong cửa sổ My Computer em làm như thế nào ?
8.Để đổi tên thư mục hoặc tệp tin ta thực hiện những thao tác gì ?
9. Để dễ dàng xử lý và thao tác với tệp tin, người xử dụng cần biết các thông tin nào của nó
10. Nêu các thiết bị vào của máy tính 
11. Máy tính muốn hoạt động được cần phải có những bộ phận nào ?
12. Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị gì ?
13. Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết một phần nội dung của dựa vào đâu ?
15. Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở rộng của nó được phân cách bởi ?
16. Khi đặt tên tệp người ta thường không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp tin vì?
17. Điền những từ sau vào khoảng trống trong câu sau
Thư mục có các thông số để nhận biết là..............và .......................
18. Khi đặt tên tệp người ta thường chú ý đến phần tên của tệp tin vì
19. Có thể dùng máy tính để vừa đánh văn bản vừa...........cho vui tai
20. Hệ điều hành điều khiển.................................................
21. Người ta thường chia đĩa cứng thành đĩa C và đĩa D rồi cài đặt hệ điều hành ở đĩa........và chứa các dữ liệu khác ở đĩa.........
22. Cần phải dùng đường dẫn để chỉ ra...........................................
23. Khi tạo một thư mục thì cần phải chú ý đến cách đặt tên để:
24. Khi tạo một thư mục thì không cần phải:
25. Các thiết bị vào của máy tính là
26. Trong các cơ quan làm việc người ta thường...... cho máy tính để kẻ lạ không thể xâm nhập vào lấy trộm thông tin
27. Chức năng của Printers and Other Hardware trong Control panel là
28. Người thường dùng máy tính bao giờ cũng cần
29. Máy tính nào cũng cần phải có:
30. Thanh Taskbar nằm ở....... để chứa.......................
31. Máy tính muốn hoạt động được phải có:
32. Khi nhìn vào một tệp tin người ta có thể biết nội dung của nó nhờ
35. Hệ điều hành Windows
36. Chức năng của Appearance and Themes trong Control panel là
37. Chức năng của Sounds, Speech, and Audio Devices trong Control panel là
38. Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính hiện nay người ta thường dùng các thiết bị:
- Thực hiện trả lời các câu hỏi để củng cố kiến thức
Dấu chấm
Phần mềm ứng dụng thường tự động đặt phần mở rộng của tệp tin
Tên và ngày giờ tạo ra
Để gợi lên nội dung, ý nghĩa của tệp
Nghe nhạc
Hoạt động của máy tính điện tử
C và D
Vị trí chính xác của File và Folder
Gõ thêm ngày tháng tạo thư mục, gõ thêm phần mở rộng của thư mục
Bàn phím, chuột.
Cài mật mã cho máy tính
Cài đặt, huỷ và thay đổi thông số của máy in
Đĩa USB, Đĩa mềm, đĩa CD-ROM
SBS tr114
Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm
Hoạt động 2: Thực hành
Yêu cầu học sinh tạo cây thư mục theo yêu cầu
Hs thực hiện
4. Luyện tập – củng cố:(3’)
- Chốt các nội dung chính.
5. Hướng dẫn học tập ở nhà.(1’)
Ôn lại các nội dung đã học để chuẩn bị thi HKI
T/M Tổ CM Kí duyệt
Đào Thị Kim Thúy
Ngày soạn: 28/12/2020	
Ngày giảng: 	6A:	6B:	6C: 
Tuần 17. Tiết 34
KIỂM TRA HỌC KỲ I (LÝ THUYẾT)
I. MỤC TIÊU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS biết các dạng thông tin cơ bản.
- HS nắm được cấu trúc của máy tính điện tử
- HS biết được lợi ích của học gõ mười ngón, biết ngồi đúng tư thế và cách đặt tay trên bàn phím.
- HS hiểu và phân biệt được hai loại phần mềm
2. Kĩ năng.
- KNS: Kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng tư duy sáng tạo, kĩ năng vận dụng thực tế.
- KNCB: Học sinh vận dụng được trong thực tiễn.
3. Thái độ : 
Rèn luyện tính tự giác, tích cực, nghiêm túc trong kiểm tra
4. Các năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực phát triển ngôn ngữ, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, 
- Năng lực chuyên biệt: Bài học phát triển khả năng vận dụng của HS.
ii. CHUÈN BÞ
1. Chuẩn bị của giáo viên: 
Gi¸o ¸n, ®Ò bµi
2. Chuẩn bị của học sinh
GiÊy nh¸p, bót 
III . tiÕn tr×nh d¹y vµ häc
 1. Ổn định tổ chức:
2. KiÓm tra bµi cò ( kh«ng KT )
PHẦN I. MA TRẬN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC 6 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1:Thông tin và tin học
Nhận biết khái niệm về thông tin
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin
Nhận biết các dạng thông tin cơ bản mà MT xử lí được
Biểu diễn được thông tin trong máy tính.
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
0,5
2,5
Tỉ lệ %
20%
5%
25%
Bài 3:Em có thể làm được những gì nhờ máy tính.
Hiểu được sức mạh của máy tính phụ thuộc vào con người
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính.
Nhận biết được phần mềm máy tính chia làm 2 loại.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Bài 5: Luyện tập chuột máy tính
Nắm được các thao tác chính với chuột
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20%
20%
Bài 6: Học gõ mười ngón
Phân biệt được các hàng phím cơ bản.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Bài 9: Vì sao cần có Hệ điều hành
Biết được tầm quan trọng của HĐH
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì?
Biết được chức năng quan trọng của HĐH
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Tỉ lệ %
20%
20%
Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính
Nhận biết được cấu trúc tổ chưcs thông tin trong máy tính
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Bài 12: Hệ điều hành Windows
Phân biệt được các thành phần có trên màn hình nền Windows
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
Tổng số câu
5
3
1
2
11
2,5%
Tổng điểm
4
3
2
1
10
Tỷ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
PHẦN II. ĐỀ KIỂM TRA 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1.Thiết bị vào/ra còn có tên gọi khác là 
A) Thiết bị lưu trữ.	B) Thiết bị ra.	
C) Thiết bị vào.	D) Thiết bị nhập/ xuất
Câu 2.Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3.Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất:
A) Chuột.	B) Màn hình.	
C) Bàn phím.	D) Thân máy
Câu 4.Trong các hàng phím, hàng phím quan trọng nhất là:
A) Hàng phím số.	B) Hàng phím trên.	
C) Hàng phím cơ sở.	D) Hàng phím dưới.
Câu 5.Phần mềm Windows 7 của Microsoft là:
A) Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu.	B) Phần mềm tạo trang wed.
C) Hệ điều hành.	D) Chương trình soạn thảo văn bản.
Câu 6.Mô hình của quá trình ba bước là:
A) Nhập – xử lí – xuất.	B) Nhập – xuất – xử lí. 
C) Xuất – xử lí – nhập.	D) Xử lí – nhập – xuất.
Câu 7.Để khôi phục tệp đã bị xóa ta vào đâu?
A) Recycle Bin	B) Nút start
C) My Computer	D) Bảng chọn Start
Câu 8.Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên thiết bị nào dưới đây sẽ bị xóa
A) Đĩa CD	B) Thiết bị nhớ Flash
C) Bộ nhớ trong Ram	D) Đĩa cứng
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9.Hãy nêu những thao tác chính với chuột.
Câu 10 .Có mấy dạng thông tin cơ bản? Đó là những dạng nào? Cho ví dụ đối với từng dạng thông tin.
Câu 11.Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính?
III. PHẦN THỰC HÀNH (10 điểm)
Câu 1: Hãy tạo cây thư mục sau: 
Câu 2: Hãy di chuyển cây thư mục vừa tạo ở câu 1 sang ổ đĩa E
Câu 3: Hãy xóa thư mục LY và thư mục TROCHOI
PHẦN III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TIN HỌC 6 
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
C
C
A
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 9
(2 đ)
Câu 10
(2 đ)
Câu 11
(2 đ)
* Các thao tác chính với chuột là:
- Di chuyển 
- Nháy chuột-
- Nháy đúp chuột trái chuột .
- Nháy phải chuột
- Kéo thả chuột : Nhấn giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác.
* Có 3 dạng thông tin cơ bản. Đó là các dạng: văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Ví dụ:
- Thông tin dạng văn bản: sách, báo, tạp chí, . . .
- Thông tin dạng hình ảnh: Những hình vẽ minh họa trong sách báo, bức tranh, ảnh, . . .
- Thông tin dạng âm thanh: Tiếng chim hót, tiếng trống trường, tiếng đàn, . . .
Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là: 
 - Điều khiển phần cứng, tổ chức thực hiện các chương trình và tạo môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính. 
 -Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
 1 đ
1.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
1.5 đ
0.5 đ
III. Thực hành (10điểm)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
1
Tạo đúng cây thư mục như hình
5
2
Sử dụng lệnh Cut để di chuyển cây thư mục từ ổ đĩa D sang ổ đĩa E. Làm đúng thao tác
3
3
Xóa được thư mục Ly
Xóa được thư mục TROCHOI
1
1
Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm)
T/M Tổ CM Kí duyệt
Đào Thị Kim Thúy
Ngày soạn: 04/01/20201	
Ngày giảng: 	6A:	6B:	6C: 
Tuần 18. Tiết 35 
KIỂM TRA HỌC KỲ I (THỰC HÀNH)
I. MỤC TIÊU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức.
- HS biết các dạng thông tin cơ bản.
- HS nắm được cấu trúc của máy tính điện tử
- HS biết được lợi ích của học gõ mười ngón, biết ngồi đúng tư thế và cách đặt tay trên bàn phím.
- HS hiểu và phân biệt được hai loại phần mềm
2. Kĩ năng.
- KNS: Kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng tư duy sáng tạo, kĩ năng vận dụng thực tế.
- KNCB: Học sinh vận dụng được trong thực tiễn.
3. Thái độ : 
Rèn luyện tính tự giác, tích cực, nghiêm túc trong kiểm tra
4. Các năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực phát triển ngôn ngữ, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, 
- Năng lực chuyên biệt: Bài học phát triển khả năng vận dụng của HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: 
Máy tính, đề bài.
2. Chuẩn bị của học sinh
III . Tiến trình dạy học.
 1. Ổn định tổ chức:
6A 6B:	6C:
2. Kiểm tra bài cũ. (không)
3. Tiến trình bài học.
 - Giáo viên kiểm tra máy tính trước khi cho học sinh thi.
- Gọi tên học sinh vào từng máy tính riêng rồi phát đề thi thực hành. 
- Chấm điểm khi học sinh hoàn thành nội dung bài kiểm tra.
T/M Tổ CM Kí duyệt
Đào Thị Kim Thúy
Ngày soạn:04/01/2021	
Ngày giảng: 	6A:	6B:	6C: 
Tuần 18. Tiết 36 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức trọng tâm của bài thi HKI. 
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhìn nhận vấn đề, sửa chữa các lỗi sai.
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập, rút kinh nghiệm. 
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề thi, đáp án, kết quả bài thi.
- HS: Xem lại đề thi, ôn tập các kiến thức có liên quan.
III. Phương Pháp: 
	- Tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động độc lập, vấn đáp.
IV. Tiến Trình: 
1. Ổn định lớp: (1’) 
6A 6B:	6C:
2. Bài mới: (40’)
- Nhận xét tổng quan bài làm của HS.
- Thông báo kết quả điểm thi của từng HS, phát bài HS xem.
- Yêu cầu HS xem bài và phát biểu ý kiến (nếu có).
- Giải đáp các ý kiến của HS, sửa một số lỗi sai đa số HS hay mắc phải .
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện các câu: hỏi ở phần tự luận. 
- Hướng dẫn HS giải tỉ mĩ để rút kinh nghiệm.
à Chốt ý.
3. Củng cố: 
Xen vào lúc giải đề thi.
4. Dặn dò: (4’)
- Về nhà xem lại các bài tập bài thi đã sửa.
- Rút kinh nghiệm cho những lần kiểm tra sau.
- Xem trước bài 9.
5. Thống kê kết quả điểm thi HKI: 
Lớp
Điểm 8 , 9 , 10
Điểm trên TB
Điểm dưới TB
Điểm 0 , 1 , 2, 3
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
6A2(28)
T/M Tổ CM Kí duyệt
Đào Thị Kim Thúy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_33_35_nam_hoc_2020_2021_nguyen_ng.doc