Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 67+68 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Ngọc Khuyên
I. MỤC TIÊU
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
HÖ thèng toµn bé kiÕn thøc ®· häc tõ ®Çu ch¬ng tr×nh
2. Kỹ năng:
Thực hiện thành thạo, chính xác.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nghiêm túc
- Có ý thức vận dụng các hàm đã học vào thực tế cuộc sống
4. Năng lực
- Năng lực làm chủ phát triển bản thân ( NL tự học, tư duy)
- Năng lực về quan hệ xã hội (NL hợp tác, giao tiếp)
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: máy tính, phòng máy
- Học liệu: Giáo án, sách giáo khoa
Học sinh: đồ dùng học tập
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 67+68 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Ngọc Khuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/4/2021 Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: Tuần 34. Tiết 67 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh ôn tập lại kiến thức đã học ở HKII 2. Kỹ năng: - Thực hiện các thao tác với phần thực hành. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập có ý thức bảo quản máy tính tốt. 4. Định hướng năng lực: Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, làm việc nhóm. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính, phòng máy - Học liệu: Giáo án, sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức (1’): 6A 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ:(5’): Câu 1: Thực hiện thao tác tạo bảng gồm 4 cột 3 hàng trên máy chiếu? 3.Tiến trình bài học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết Lần lươt đưa các câu hỏi cho học sinh tìm hiểu và trả lời. - Đánh giá nhận xét các câu trả lời của học sinh. Câu 1: Hãy nêu thao tac thay đổi cỡ chữ của văn bản. Câu 2: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào? Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? Câu 4: nhắc lại thao tác chèn hình ảnh vào văn bản Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn hình ảnh rồi Câu 5: Nhắc lại quy tắc gõ văn bản? Câu 6: Khi muốn in văn bản em dùng lệnh nào Câu 7: Để chọn kiểu chữ in đậm em nhấn tổ hợp phím nào? Câu 8: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng tổ hợp phím nào? Câu 9: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? Câu 10: Ta có thể chèn video vào Word không? Câu 11. Em hãy nhắc lại quy tắc gõ văn bản theo kiểu gõ Telex? Câu 12:Thế nào là định dạng văn bản ? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì ? Câu 13:Chỉ ra tác dụng của các lệnh sau: Save, Copy, Cut, Paste Câu 14:Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspacs - Thực hiện trả lời các câu hỏi để củng cố kiến thức. Câu 1: vào lệnh home\dải lệnh Font\chọn cỡ chữ. Câu 2: save Câu 3: nhân Enter Câu 4: Insert/picture/ chọn ảnh/ insert Câu 5: sgk -105 Câu 6: Print Câu 7: Ctrl +b Câu 8: Ctrl + e Câu 9: 2 kiểu (telex và vni) Câu 10: không Câu 11: sgk – 107 Câu 12: - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần văn bản - Định dạng văn bản nhằm mục đích để có trang văn bản đẹp, dẽ đọc và dễ nhớ. Cau 13: Save: lưu văn bản Copy: sao chép văn bản Cut: di chuyển văn bản Paste: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến. Câu 14: - Giống nhau: cả hai phím Delete và Backspacs đều để xóa kí tự hoặc đoạn văn bản. - Khác nhau: Phím Backspacs xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo. Phím Delete xóa kí tự phía sau con trỏ soạn thảo Câu 1: vào lệnh home\dải lệnh Font\chọn cỡ chữ. Câu 2: save Câu 3: nhân Enter Câu 4: Insert/picture/ chọn ảnh/ insert Câu 5: sgk -105 Câu 6: Print Câu 7: Ctrl +b Câu 8: Ctrl + e Câu 9: 2 kiểu (telex và vni) Câu 10: không Câu 11: sgk – 107 Câu 12: - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần văn bản - Định dạng văn bản nhằm mục đích để có trang văn bản đẹp, dẽ đọc và dễ nhớ. Cau 13: Save: lưu văn bản Copy: sao chép văn bản Cut: di chuyển văn bản Paste: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến. Câu 14: - Giống nhau: cả hai phím Delete và Backspacs đều để xóa kí tự hoặc đoạn văn bản. - Khác nhau: Phím Backspacs xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo. Phím Delete xóa kí tự phía sau con trỏ soạn thảo 4. Luyện tập – củng cố:(3’) - Chốt các nội dung chính. 5. Hướng dẫn học tập ở nhà.(1’) Ôn lại các nội dung đã học để chuẩn bị thi HKI T/M Tổ CM Kí duyệt Đào Thị Kim Thúy Ngày soạn: 25/4/2021 Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: Tuần 34. Tiết 67 KIỂM TRA HỌC KỲ II (LÝ THUYẾT) I. MỤC TIÊU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HÖ thèng toµn bé kiÕn thøc ®· häc tõ ®Çu ch¬ng tr×nh 2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo, chính xác. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc - Có ý thức vận dụng các hàm đã học vào thực tế cuộc sống 4. Năng lực - Năng lực làm chủ phát triển bản thân ( NL tự học, tư duy) - Năng lực về quan hệ xã hội (NL hợp tác, giao tiếp) II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Giáo viên: - Thiết bị dạy học: máy tính, phòng máy - Học liệu: Giáo án, sách giáo khoa Học sinh: đồ dùng học tập III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ (không) PHẦN I. MA TRẬN ĐỀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 13: Làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản. Hiểu kiểu gõ Telex trong phần mềm gõ văn bản tiếng Vận dụng được quy tắc gõ tiếng việt Số câu 1 1 2 Số điểm 3 0,5 3,5 Tỉ lệ % 30% 5% 35% Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản Biết các công cụ hỗ trợ soạn thảo văn bản. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Bài 15: Chỉnh sửa văn bản Nhận biết được quy tắc soạn thảo văn bản So sánh được tác dụng của một số phím trong soạn thảo văn bản Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Bài 16: Định dạng văn bản Hiểu định dang văn bản và mục đích của nó. Chỉ ra tác dụng của các nút lệnh Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% Bài 17: Định đạng đoạn văn bản Nhận biết một số nút lệnh cơ bản để định dạng văn bản Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Bài 18: trình bày trang văn bản và in Thực hiện được thao tác in văn bản. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Bài 19: Thêm hình ảnh để minh họa Nhận biết được thao tác chèn hình ảnh. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 4 2 2 1 10 2,5% Tổng điểm 2 5 2 1 10 Tỷ lệ % 20% 50% 20% 10% 100% PHẦN II. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS CAO NGẠN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TIN HỌC (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dung lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng lệnh nào? A. New B. Open C. Pase D. Save Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home Câu 4: Để chèn hình ảnh vào văn bản e chọn thao tác nào. Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn hình ảnh rồi A. Insert/picture/ hộp thoại insert picture xuất hiện/ chọn ảnh cần chèn/ insert B. Insert/clip art/ hộp thoại insert picture xuất hiện/ chọn ảnh cần chèn/ insert C. Insert/table/ hộp thoại insert picture xuất hiện/ chọn ảnh cần chèn/ insert D. Insert/Shapes/ hộp thoại insert picture xuất hiện/ chọn ảnh cần chèn/ insert Câu 5: Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng? A. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. Câu 6: Khi muốn in văn bản em dùng lệnh nào sau đây A. Nháy lệnh ; B. Nháy lệnh ; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3 điểm): Em hãy nhắc lại quy tắc gõ văn bản theo kiểu gõ Telex? Câu 2. (2 điểm): Thế nào là định dạng văn bản ? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì ? Câu 3. (1 điểm): Chỉ ra tác dụng của các lệnh sau: Save, Copy, Cut, Paste Câu 4. (1 điểm): Phân biệt điểm giống và khác nhau giữa phím Delete và phím Backspacs PHẦN III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC 6 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D A A C C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 (3 điểm) ă → aw â → aa đ → dd ê → ee ô → oo ơ → ow ư → uw Dấu huyền → f Dấu sắc → s Dấu nặng → j Dấu hỏi → r Dấu ngã → x 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 (2 điểm) - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần văn bản - Định dạng văn bản nhằm mục đích để có trang văn bản đẹp, dẽ đọc và dễ nhớ. 1đ 1đ Câu 3 (1 iểm) Save: lưu văn bản Copy: sao chép văn bản Cut: di chuyển văn bản Paste: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 4 (1 điểm) - Giống nhau: cả hai phím Delete và Backspacs đều để xóa kí tự hoặc đoạn văn bản. - Khác nhau: Phím Backspacs xóa kí tự phía trước con trỏ soạn thảo. Phím Delete xóa kí tự phía sau con trỏ soạn thảo 0.5đ 0.5đ III. Thực hành (10điểm) Câu Hướng dẫn Điểm 1 Gõ đúng văn bản mẫu -Chọn đúng kiểu chữ - Chọn đúng cỡ chữ 5đ 0,5đ 0,5đ 2 Lưu đúng yêu cầu 2 3 Sao chép đúng yêu cầu 2 Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm) 4. Củng cố (1p) Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn về nhà. Ôn tập chuẩn bị thi thực hành T/M Tổ CM Kí duyệt Đào Thị Kim Thúy Ngày soạn: 04/01/20201 Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: Tuần 18. Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KỲ I (THỰC HÀNH) I. MỤC TIÊU I. Mục tiêu 1. Kiến thức. - HS biết các dạng thông tin cơ bản. - HS nắm được cấu trúc của máy tính điện tử - HS biết được lợi ích của học gõ mười ngón, biết ngồi đúng tư thế và cách đặt tay trên bàn phím. - HS hiểu và phân biệt được hai loại phần mềm 2. Kĩ năng. - KNS: Kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng tư duy sáng tạo, kĩ năng vận dụng thực tế. - KNCB: Học sinh vận dụng được trong thực tiễn. 3. Thái độ : Rèn luyện tính tự giác, tích cực, nghiêm túc trong kiểm tra 4. Các năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực phát triển ngôn ngữ, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, - Năng lực chuyên biệt: Bài học phát triển khả năng vận dụng của HS. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính, đề bài. 2. Chuẩn bị của học sinh III . Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức: 6A 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ. (không) 3. Tiến trình bài học. - Giáo viên kiểm tra máy tính trước khi cho học sinh thi. - Gọi tên học sinh vào từng máy tính riêng rồi phát đề thi thực hành. - Chấm điểm khi học sinh hoàn thành nội dung bài kiểm tra. T/M Tổ CM Kí duyệt Đào Thị Kim Thúy Ngày soạn:04/01/2021 Ngày giảng: 6A: 6B: 6C: Tuần 18. Tiết 36 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức trọng tâm của bài thi HKI. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhìn nhận vấn đề, sửa chữa các lỗi sai. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập, rút kinh nghiệm. II. Chuẩn Bị: - GV: Đề thi, đáp án, kết quả bài thi. - HS: Xem lại đề thi, ôn tập các kiến thức có liên quan. III. Phương Pháp: - Tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động độc lập, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A 6B: 6C: 2. Bài mới: (40’) - Nhận xét tổng quan bài làm của HS. - Thông báo kết quả điểm thi của từng HS, phát bài HS xem. - Yêu cầu HS xem bài và phát biểu ý kiến (nếu có). - Giải đáp các ý kiến của HS, sửa một số lỗi sai đa số HS hay mắc phải . - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện các câu: hỏi ở phần tự luận. - Hướng dẫn HS giải tỉ mĩ để rút kinh nghiệm. à Chốt ý. 3. Củng cố: Xen vào lúc giải đề thi. 4. Dặn dò: (4’) - Về nhà xem lại các bài tập bài thi đã sửa. - Rút kinh nghiệm cho những lần kiểm tra sau. - Xem trước bài 9. 5. Thống kê kết quả điểm thi HKI: Lớp Điểm 8 , 9 , 10 Điểm trên TB Điểm dưới TB Điểm 0 , 1 , 2, 3 SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ SL Tỷ lệ 6A2(28) T/M Tổ CM Kí duyệt Đào Thị Kim Thúy
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_6768_nam_hoc_2020_2021_nguyen_ngo.doc