Giáo án Tin học Lớp 7 - Ôn tập (từ bài 1 đến bài 3) - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tú

Giáo án Tin học Lớp 7 - Ôn tập (từ bài 1 đến bài 3) - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tú

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học:: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.

2. Năng lực:

2.1. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để làm các bài tập trong SGK và SBT tin học.

- Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết các bài toán mà giáo viên đặt ra.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học.

2.2. Năng lực đặc thù:

- Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.

- Sử dụng được các công thức và hàm để tính toán trong Excel.

- Nâng cao khả năng làm việc trong excel.

3. Phẩm chất:

 - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.

- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.

- Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

 

docx 5 trang huongdt93 04/06/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Ôn tập (từ bài 1 đến bài 3) - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên GV soạn: Nguyễn Thị Tú
Bài soạn: Ôn tập ( từ bài 1 đến bài 3)
Khối: 7
Tuần:
1
Ngày soạn:
Tiết: 
1
Ngày dạy:
TÊN BÀI DẠY/ CHỦ ĐỀ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học:: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm hiểu thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để làm các bài tập trong SGK và SBT tin học. 
- Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thực hiện, giải quyết các bài toán mà giáo viên đặt ra.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và xử lí tốt trong mọi tình huống được đặt ra trong tiết học.
2.2. Năng lực đặc thù:
- Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông.
- Sử dụng được các công thức và hàm để tính toán trong Excel.
- Nâng cao khả năng làm việc trong excel.
3. Phẩm chất: 
 - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc tài liệu, chuẩn bị những nội dung của bài học, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. 
- Nhân ái, Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Giáo viên: Kế hoạch bài học, SGK, máy tính. Phòng thực hành có máy tính hoạt động tốt phục vụ cho hoạt động dạy và học.
 2. Học sinh: SGK, SBT, vở viết.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: - Hệ thống lại kiến thức đã học: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.
b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu các câu hỏi trắc nghiệm, yêu cầu HS suy nghĩ trả lời tại chỗ.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ trả lời (theo cá nhân hoặc có thể trao đổi với bạn cùng máy) .
*Sản phẩm học tập:
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: 
H10
F8
D11
A3
Câu 4: 
Nút lệnh
Ý nghĩa
New
Mở một trang tính mới
Open
Mở một trang tính đã lưu
Save
Lưu bảng tính
Print
In bảng tính 
Cut
Cắt
Copy
Sao chép
Paste
Dán
Undo
Khôi phục lại trạng thái ban đầu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời câu hỏi trắc nghiêm.
HS khác theo dõi nhận xét.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Sau khi HS trả lời Giáo viên nhận xét chốt kết quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh.
I/ Ôn tập lý thuyết: 
Bài 1: Trắc nghiệm: 
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trên trang tính, ô đang được kích hoạt (được chọn) khác với ô khác ở điểm nào?
A. Ô tính đó được viền đậm xung quanh;
B. Ô tính đó có viền được nhấp nháy;
C. Ô tính đó có màu nền khác màu 
(thường là màu xám);
D. Ô tínhđang được kích hoạt không có gì khác với các ô khác. 
Câu 2: Cách nào sau đây viết đúng địa chỉ của ô nằm trên hàng 12 và cột AB?
A. 12AB ; B. AB12 ;
C. A12B ; D. 1AB2
Câu 3: Hãy viết địa chỉ của các ô tính sau đây:
 a. Ô tính nằm ở hàng 10 và cột H;
 b. Ô tính nằm ở trên hàng 10 hai hàng và cột F;
c. Ô tính nằm ở dưới hàng 8 ba hàng và trước cột H bốn cột;
d. Ô tính nằm ở hàng 3 và trước cột C ba cột.
Câu 4: Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ:
Nút lệnh
Ý nghĩa
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới 
3. Hoạt động 3: Luyện tập 
a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.
b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng lý thuyết.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của các bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động theo nhóm.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu các câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ trả lời tại chỗ.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ trả lời (theo cá nhân hoặc có thể trao đổi với bạn cùng máy) .
*Sản phẩm học tập:
Câu 1: Nêu khái niệm chương trình bảng tính?
HS: Suy nghĩ, 
- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng
Câu 2: Các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?
HSKT: Suy nghĩ, 
Hộp tên: Cho biết địa chỉ ô tính đang được chọn
Thanh công thức:Cho biết nội dung ô tính đang được chọn
Ô tính: Là vung giao nhau giữa cột và hàng, là miền làm việc chính của bảng tính.
Câu 3: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
HS Suy nghĩ, 
- Chọn một ô: Đưa con trỏ đến ô cần chọn và nháy chuột. 
- Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện.
Câu 4: Nêu ý nghĩa các hàm: Sum, Max, Min, Average?
HS: Suy nghĩ, 
Average: Tính trung bình cộng của dãy số.
Max: Xác định giá trị lớn nhất của dãy số.
Min: Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời câu hỏi tự luận.
HS khác theo dõi và nhận xét.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Sau khi HS trả lời Giáo viên nhận xét chốt kết quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh.
Bài 2: Tự luận: 
Câu 1: Nêu khái niệm chương trình bảng tính?
Câu 2: Nhắc lại các đặc trưng của chương trình bảng tính
Câu 3: Em hãy nêu các thành phần chính trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính?
Câu 4: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính?
Câu 5: Nêu ý nghĩa các hàm: Sum, Max, Min, Average?
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Khắc sâu các kiến thức về: Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính, sử dụng công thức để và các hàm để tính toán.b) Nội dung: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập dạng thực hành.
c) Sản phẩm: Thực hành trên máy theo yêu cầu của giáo viên.
d)Tổ chức thực hiện: Hoạt động theo nhóm.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Tiến trình nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV lần lượt chiếu đề bài 3, 4, yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện trên máy.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ và làm bài (HS thực hành theo nhóm) .
GV kiểm tra các nhóm, trợ giúp nếu cần.
*Sản phẩm học tập:
Bài 3: Kết quả trên máy tính.
a. 255; b. 50; c. 150; d. -1
Bài 4: Kết quả trên máy tính.
a.E2=C2*D2 E3=C3*D3 E4=C4*D4
E5=C5*
5
 E6=C6*D6 
7=C7*D7
 b. C8=sum(C2:C7)
 c. E8=sum(E2:E7)
 d. D8=average(D2:D7) 
*Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt lên thực hiện trên máy chiếu.
HS khác theo dõi và nhận xét.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Sau khi HS làm bài Giáo viên nhận xét chốt kết quả, kiến thức, đánh giá tinh thần, thái độ học tập học sinh.
II/ Ôn tập thực hành:
Bài 1: Dựa vào dữ liệu trong bảng em hãy cho biết kết quả của các hàm sau:
a.=Sum(A1:A4,B2)
b.=Average(A1:A4,B4)
c.=Max(A1:A3,150)
d.=MIN(A1:A4,B4;-1)
Bài 2: Cho bảng sau:
Sử dụng địa chỉ ô hoặc địa chỉ khối, lập công thức:
Tính cột thành tiền?
Tính tổng số sách đã mua?
Tính tổng số tiền đã mua sách?
Giá trung bình của các cuốn sách?
Hướng dẫn về nhà:
+ Về nhà học thuộc 4 hàm là hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, cách nhập công thức và hàm vào chương trình bảng tính.
+ -Làm các bài tập 1.6, 2.13, 4.5, 4.6 ,4.9 (SBT).

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_on_tap_tu_bai_1_den_bai_3_nam_hoc_2020.docx