Giáo án Toán Lớp 6 - Chương II - Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Giáo án Toán Lớp 6 - Chương II - Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
docx 12 trang Gia Viễn 06/05/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Chương II - Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết theo KHDH:
 BÀI 6: PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ NGUYÊN. 
 QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
 Thời gian thực hiện: (03 tiết)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS được học các kiến thức về:
Chia hai số nguyên khác dấu, hai số nguyên cùng dấu, quan hệ chia hết trong tập hợp số 
nguyên.
2. Năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, 
trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực chuyên biệt:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, 
khái niệm chia hết, bội ước của số nguyên. 
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô 
hình hóa toán học: thực hiện được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát 
hóa, để hình thành quy tắc chia hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, khái niệm chia hết, 
bội ước của số nguyên, vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan, giải một 
số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, 
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm, thẻ học tập, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: 
- Ôn tập lại về phép nhân số nguyên, cách tìm thừa số, gợi động cơ tìm hiểu phép chia hết 
hai số nguyên.
b) Nội dung: Hoàn thành 2 câu hỏi phần khởi động 1/ sgk trang 84.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS viết vào vở.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập a) Do ( 3) . ( 4) 12nên 
 GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 HS đọc phần khởi 12 : ( 3) 4
 động 1 SGK trang 84 b) So sánh: 
 * HS thực hiện nhiệm vụ: Ta có: 12 : ( 3) 4
 - 2 HS trong nhóm cùng đọc phần khởi động 1 SGK (12 : 3) 4
 trang 87, kết hợp với quan sát phép tính mẫu.
 Vậy: 12 : ( 3) (12 : 3)
 - HS tìm ra số thích hợp cho ? trong ý a)
 - Thực hiện ý b) so sánh 12 : ( 3) và (12 : 3)
 * Báo cáo, thảo luận: 
 - GV cho HS các nhóm viết kết quả ý a) bằng bút 
 dạ trên thẻ học tập sau đó giơ lên.
 - Ý b) yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xét các câu trả lời của HS. 
 - GV chốt đáp án ý a) số cần điền là ( 4)
 - Ý b) kết quả so sánh là: 12 : ( 3) (12 : 3)
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: 
 Để tìm thương 12 : ( 3) ta chỉ việc lấy 12 chia cho 
 3 rồi thêm dấu " " trước kết quả, tức là 
 12 : ( 3) (12 : 3) 4 . Vậy làm thế nào để tìm 
 được thương trong phép chia hết một số nguyên cho 
 một số nguyên?
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức.
Hoạt động 2.1: Phép chia hết hai số nguyên khác dấu. (khoảng 15 phút)
a) Mục tiêu: 
- HS học được quy tắc chia hai số nguyên khác dấu.
b) Nội dung: 
- Học sinh được yêu cầu đọc SGK phần 1 về phép chia hai số nguyên trang 84, phát biểu 
được quy tắc chia hai số nguyên khác dấu.
- Làm các bài tập: Ví dụ 1, Vận dụng 1 (SGK trang 84).
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS ghi vào vở.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 1. PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ 
 NGUYÊN KHÁC DẤU
 a) Ví dụ: - Học sinh đọc SGK mục 1, trả lời các câu hỏi: 
để chia hai số nguyên khác dấu ta làm như thế a) ( 24) : 3 (24 : 3) 8
nào? b) 35: ( 5) (35 : 5) 7
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- HS hoạt động cá nhân đọc SGK trang 84 và trả b) Quy tắc:
lời câu hỏi. Để chia hai số nguyên khác dấu ta làm 
Hướng dẫn hỗ trợ: chú ý dấu '' '' trước kết quả. như sau:
* Báo cáo, thảo luận 1: - Bước 1: Bỏ dấu '' '' trước số nguyên 
 âm, giữ nguyên số còn lại.
- GV mời 3 HS trả lời câu hỏi.
 - Bước 2: Tính thương của hai số 
- HS cả lớp lắng nghe, nhận xét, đặt câu hỏi nguyên dương nhận được ở Bước 1.
phản biện (nếu cần) - Bước 3: Thêm dấu '' '' trước kết quả 
* Kết luận, nhận định 1: nhận được ở Bước 2, ta có thương cần 
- GV khẳng định và chuẩn hóa nội dung về cách tìm.
chia hai số nguyên khác dấu nhưu SGK trang 
87.
GV yêu cầu vài HS đọc lại.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: c) Áp dụng
- Hoạt động theo cặp làm luyện tập 1 trang 84. Luyện tập 1: Tính
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) 36 : ( 9);
- HS lần lượt thực hiện nhiệm vụ trên. b) ( 48) : 6.
* Báo cáo, thảo luận 2: Giải:
- Lời giải luyện tập 1 a) 36 : ( 9) (36 : 9) 4
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. b) ( 48) : 6 (48 : 6) 8
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV khẳng định đáp án đúng của phần vận 
dụng ý a) là 4; ý b) là 8
- GV đặt vấn đề chuyển ý: Ta đã biết cách chia 
hai số nguyên khác dấu, vậy đối với hai số 
nguyên cùng dấu thì ta thực hiện như thế nào?
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Vận dụng
- Hoạt động theo nhóm 4 thực hiện yêu cầu phần Bài 1: SGK trang 87.
vận dụng trang 87. (bài tập 1 phần a và b) a) ( 45) : 5 (45 : 5) 9. 
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: b) 56 : ( 7) (56 : 7) 8. 
- HS thực hiện nhiệm vụ theo hình thức nhóm 4 
bằng kĩ thuật khăn trải bàn.
* Báo cáo, thảo luận 3: 
Các nhóm treo bảng phụ sản phẩm của nhóm 
mình, các nhóm khác quan sát, đánh giá.
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV đánh giá các nhóm, chính xác hóa kết quả.
GV nhấn mạnh : kết quả của phép chia hết hai 
số nguyên khác dấu là số nguyên âm. Hoạt động 2.2: Phép chia hết hai số nguyên cùng dấu (khoảng 23 phút)
a) Mục tiêu: 
- HS học được phép chia hết của hai số nguyên dương, hai số nguyên âm, xác định được 
dấu của thương, thứ tự thực hiện phép tính với số nguyên.
b) Nội dung: 
- HS được yêu cầu đọc thông tin mục II SGK trang 85, tìm hiểu phép chia hết của hai số 
nguyên cùng dấu. Cách nhận biết dấu của thương.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS ghi vào vở:
- Quy tắc chia hai số nguyên âm. Cách nhận biết dấu của thương.
- Lời giải HĐ 2 trang 85, luyện tập 2 trang 85.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1 II. PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ 
 1.Nêu cách chia hai số nguyên dương NGUYÊN CÙNG DẤU
 2. Cho ví dụ 1.Phép chia hết hai số nguyên dương
 .* HS thực hiện nhiệm vụ 1: Ví dụ: 12 : 4 3
 - HS thực hiện theo cá nhân: đọc SGK và trả lời 
 câu hỏi
 * Báo cáo, thảo luận 1: 
 - GV yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 1.
 - GV yêu cầu 3 HS nêu ví dụ.
 - HS cả lớp lắng nghe, theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định 1:
 - Gvchuân hóa câu trả lời.
 - GV có thể nêu 1 vài ví dụ khác.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: 2.Phép chia hết hai số nguyên âm
 1.GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 HS đọc phần ?2
 khởi động 2 SGK trang 85 a) Do ( 5) . 4 = 20 nên 
 a) Tìm số thích hợp cho ? : ( 20) : ( 5) 4
 Do ( 5) . 4 = 20 nên ?( 20) : ( 5) ? b) So sánh: 
 Mẫu: Do ( 4). 3 12 nên? ( 12) : ( 4) ? 3 Ta có: ( 20) : ( 5) 4
 ?
 b) So sánh: ( 20) : ( 5) và 20 : 5. và 20 : 5 4 
 2. Để tìm thương ( 20) : ( 5) ta có thể lấy 20 Vậy ( 20) : ( 5) 20 : 5
 chia cho 5, tức là ( 20) : ( 5) 20 : 5 4.
 Vậy để chia hai số nguyên âm ta làm như thế 
 nào? Để chia hai số nguyên âm ta làm như 
 Yêu cầu HS đọc quy tắc chia hai số nguyên âm. sau:
 - Bước 1: Bỏ dấu '' '' trước mỗi số.
 . * HS thực hiện nhiệm vụ 2:
 - Bước 2: Tính thương của hai số 
 - 2 HS trong nhóm cùng đọc phần khởi động 2 nguyên dương nhận được ở Bước 1, ta 
 SGK trang 85, kết hợp với quan sát phép tính có thương cần tìm.
 mẫu. - HS tìm ra số thích hợp cho ? của ý a)
- Thực hiện ý b) so sánh.
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV cho HS các nhóm viết kết quả ý a) bằng 
bút dạ trên thẻ học tập sau đó giơ lên.
- Ý b) yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình 
bày.
- Đại diện 3 HS báo cáo cách chia hai số nguyên 
âm.
- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV nhận xét các câu trả lời của HS. 
- GV chốt đáp án ý a) số cần điền là 4
- Ý b) kết quả so sánh là: 
( 20) : ( 5) 20 : 5
- GV khẳng định cách chia hai số nguyên âm như 
SGK trang 85.
GV yêu cầu vài HS đọc lại.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3 Ví dụ 2: 
- GV giới thiệu ví dụ thực hiện phép tính a) ( 24) : ( 3) 24 : 3 8
a) ( 24) : ( 3) 24 : 3 8 b) ( 21) : ( 7) 21 : 7 3
Yêu cầu HS đọc kết quả của phép tính 
b) ( 21) : ( 7).
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- HS hoạt động cá nhân thực hiện nhiệm vụ trên.
* Báo cáo, thảo luận 3:
- HS lắng nghe và quan sát GV giới thiệu cách 
chia hai số nguyên âm.
- HS đọc kết quả của ý b
* Kết luận, nhận định 3:
GV chính xác hóa kết quả và nhận xét mức độ 
hoàn thành của HS. 
* GV giao nhiệm vụ học tập 4: 
- HS hoạt động theo cặp làm luyện tập 2 Luyện tập 2: Tính
* HS thực hiện nhiệm vụ 4: a) ( 12) : ( 6);
- HS thực hiện nhiệm vụ trên. b) ( 64) : ( 8).
Hướng dẫn hỗ trợ: bỏ dấu '' '' trước mỗi số. Giải:
* Báo cáo, thảo luận 4: a) ( 12) : ( 6) 12 : 6 2
- Lời giải luyện tập 2 b) ( 64) : ( 8) 64 : 8 8
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét lần lượt từng câu. * Kết luận, nhận định 3: 
 - GV chính xác hóa kết quả và nhận xét mức độ 
 hoàn thành của HS.
 - GV khẳng định đáp án đúng của phần luyện tập 
 ý a) là 2 ; ý b) là 8
 * GV giao nhiệm vụ học tập 4: Chú ý
 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 trả lời câu • Cách nhận biết dấu của thương
 hỏi : ( ) : ( ) ( )
 1. Khi chia hai số nguyên cùng dấu ta được kết ( ) : ( ) ( )
 quả là số âm hay số dương? ( ) : ( ) ( )
 2. Kết quả khi chia hai số nguyên khác dấu thì ( ) : ( ) ( )
 sao?
 • Thứ tự thực hiện phép tính với 
 Nêu cách nhận biết dấu của thương?
 số nguyên giống như thứ tự thực 
 Gv giới thiệu thứ tự thực hiện phép tính trong số 
 hiện phép tính với số tự nhiên.
 nguyên.
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4:
 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cặp đôi.
 * Báo cáo, thảo luận 4: 
 - Các nhóm báo cáo kết quả.
 - HS cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét.
 * Kết luận, nhận định 4: 
 - GV chính xác hóa kết quả như chú ý SGK trang 
 85, đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
 - GV nhấn mạnh: kết quả phép chia hết hai số 
 nguyên cùng dấu là số nguyên dương.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 2 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Ghi nhớ : quy tắc chia hai số nguyên khác dấu, cùng dấu, cách nhận biết dấu của thương.
- Chuẩn bị nội dung về quan hệ chia hết của số nguyên.
- Làm bài tập 1cd; 2 ; 3 SGK trang 87
Tiết 2
Hoạt động 2.3: Quan hệ chia hết (42 phút)
a) Mục tiêu: HS học được quan hệ chia hết của số nguyên a chia hết cho số nguyên b. 
b) Nội dung: 
- HS được yêu cầu đọc nội dung SGK trang 86 viết được dưới dạng kí hiêụ chia hết, không 
chia hết.
- Làm luyện tập 3 và 4.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được ghi vào vở.
- Quan hệ chia hết của số nguyên a chia hết cho số nguyên b. 
- Lời giải luyện tập 3 và 4.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến * GV giao nhiệm vụ học tập 1: III. QUAN HỆ CHIA HẾT
Hoạt động theo nhóm thực hiện yêu cầu của ?3
HĐ 3 trang 86. a) 
- Yêu cầu HS đọc tổng quát SGK. n 1 2 3 4
* HS thực hiện nhiệm vụ 1: ( 36)  n 36 18 12 9
- HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm.
- Hướng dẫn, hỗ trợ giải thích về cách viết 6 9 12 18 36
tìm kết quả, câu trả lời (nếu cần). 6 4 3 2 1
* Báo cáo, thảo luận 1: 
- Các nhóm treo bảng phụ sản phẩm của b) Số 36 chia hết cho các số nguyên: 
nhóm mình, các nhóm khác quan sát và đánh 1 ; 2 ; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36; – 36;– 18 ; 
giá. – 12; – 9; – 6; – 4; – 3 ; – 2 ; – 1.
* Kết luận, nhận định 1: 
 Tổng quát: Cho hai số nguyên a và b khác 
- GV khẳng định kết quả đúng như bảng và 
 0. Nếu có số nguyên q sao cho 
đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
- GV nhấn mạnh số chia phải là số khác 0. a b . q thì ta nói:
- GV giới thiệu tổng quát như SGK, yêu cầu • a chia hết cho b
vài HS đọc lại • a là bội của b
 • b là ước của a
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Luyện tập 3
- Hoạt động cá nhân làm luyện tập 3 a) 16 chia hết cho 2 
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: b) 18 là bội của 6
- HS thực hiện nhiệm vụ trên. c)3 là ước của 27
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- GV chiếu đáp án, cho HS đổi bài và chấm 
chéo nhau (2HS / bàn)
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài chấm. 
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV chốt lại 
Khi a chia hết cho b thì ta còn nói a là bội 
của b hoặc b là ước của a.
- GV đánh giá mức độ hoàn thành của HS. 
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: 
Đọc ví dụ 3 và trả lời câu hỏi: Ví dụ 3: Trong các số 32; 26; 4 ; 0
1. Trong các số 32; 26; 4 ; 0 a) Số nào chia hết cho 4, số nào không 
a) Số nào chia hết cho 4, số nào không chia hết cho 4?
chia hết cho 4? b) Số nào chia hết cho 4, số nào không 
b) Số nào chia hết cho 4, số nào không chia hết cho 4?
chia hết cho 4? Giải:
2. Ngoài quan hệ số nguyên a chia hết cho a) Do 32 4 . 8 nên 32  4
số nguyên b, thì ta còn có thêm quan hệ nào Do 26 4 . 6 2nên 26  4
nữa? * HS thực hiện nhiệm vụ 3: Do 4 4 . 1 nên 4  4
 - HS cá nhân thực hiện yêu cầu trên. Do 0 4 . 0 nên 0  4
 * Báo cáo, thảo luận 3: b) Do 32 4 . 8 nên 32  ( 4)
 - GV yêu cầu 1vài HS tại chỗ trình bày câu Do 26 ( 4) . ( 6) 2 nên 
 trả lời.
 26  ( 4)
 - Cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét.
 GV hỗ trợ HS cách viết kí hiệu chia hết  Do 4 ( 4) . ( 1) nên 4  ( 4)
 Do 0 ( 4) . 0 nên 0  ( 4)
 và không chia hết  
 * Kết luận, nhận định 3: 
 - GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức 
 độ hoàn thành của HS.
 - GV: Như vậy ngoài quan hệ chia hết của 
 số nguyên a cho số nguyên b thì còn có xảy 
 ra a không chia hết cho b.
 - Chú ý các kí hiệu chia hết và không chia 
 hết.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 4: Ví dụ 4 :
 1. Đọc ví dụ 4 và trả lời câu hỏi: Các ước của 10 là: 
 - Cho biết các số là ước của 10; 1; 1, của 1; 1; 2; 2; 5; 5; 10; 10 
 số nguyên tố p? Các ước của 1 là: 1; 1. 
 2. Làm vận dụng 4 Các ước của 1 là: 1; 1. 
 3. Em có nhận xét gì về các ước của số Các ước của p là: 1; 1; p; p 
 nguyên a ?
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4: Luyện tập 4
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ trên. a) Các ước của 15 là: 
 - Hỗ trợ: năm số nguyên là bội của 3 mỗi 1; 1; 3; 3; 5; 5; 15; 15 
 em có thể chọn các số khác nhau. Các ước của 12 là: 
 * Báo cáo, thảo luận 4: 1; 1; 2; 2; 3; 3; 4; 4 6; 6; 12; 12
 - GV yêu HS trả lời miệng ví dụ 4. GV chiếu b) Năm số nguyên là bội của 3là : 
 lên màn hình. 0; 3; 3; 6; 6.
 - 2 HS lên bảng trình bày vận dụng 4. Năm số nguyên là bội của 7 là : 
 - Cả lớp lắng nghe, quan sát và nhận xét. 0; 7; 7; 14; 14.
 * Kết luận, nhận định 4: 
 *Chú ý : 
 - GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức 
 - Nếu a là bội của b thì a cũng là bội 
 độ hoàn thành của HS.
 của b.
 - GV nêu chú ý như SGK.
 - Nếu b là ước của a thì b cũng là ước 
 của a .
 Hướng dẫn tự học ở nhà (khoảng 3 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Làm bài tập 5 ; 6 SGK trang 87 
Tiết 3 3. Hoạt động 3: Luyện tập. (khoảng 38 phút)
a) Mục tiêu: HS rèn luyện được cách chia hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, quan hệ chia 
hết để làm các bài tập về phép chia số nguyên, giải được một số bài tập có nội dung gắn với 
thực tiễn ở mức độ đơn giản.
b) Nội dung: 
- HS báo cáo kết quả các bài tập 1; 2; 3; 5; 6 SGK trang 87.
- HS được yêu cầu làm bài tập 4; 5; 8. SGK trang 87.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được ghi vào vở.
 Lời giải các bài tập từ 2 đến bài 8 SGK trang 87.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 3. Luyện tập
 - Phát biểu quy tắc chia hai số nguyên 
 khác dấu, quy tắc chia hai số nguyên Dạng 1: Tính và so sánh
 cùng dấu. Bài 1: SGK trang 87 
 - Nêu cách nhận biết dấu của thương. c) 75 : 25 = 3; 
 - Tổng quát quan hệ chia hết của số d) ( 207) : ( 9) = 207 : 9 = 23.
 nguyên a cho số nguyên b. Bài 2: SGK Trang 87 
 - Báo cáo kết quả các bài tập về nhà a) 36 : – 6 – 6 0
 Bài 1 c,d ; 2; 3; 5; 6; SGK trang 87
 b) (– 15) : – 3 15 : 3 5
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 
 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá (– 63) : 7 – 63 : 7 – 9
 nhân. Vì 5 – 9 nên (– 15) : – 3 (– 63) : 7
 - Hướng dẫn hỗ trợ bài 3 về cách trình Dạng 2: Tìm x
 bày. Bài 3 SGK trang 87
 Bài 3: Để tìm x ta áp dụng quy tắc nào? a) ( 3) . x 36
 Bài 6: Tìm x bằng cách nào? x 36 : ( 3)
 * Báo cáo, thảo luận 1: x 12
 - GV yêu cầu HS trả lời miệng phần lý Vậy x 12
 thuyết. b) ( 100) : (x 5) 5
 - GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng mỗi x 5 100 : ( 5)
 em trình bày 1 bài.
 x 5 20
 - Cả lớp quan sát và nhận xét.
 x 15
 * Kết luận, nhận định 1: 
 Vậy x 15
 - GV khẳng định kết quả đúng, chốt lại 
 Bài 6 SGK trang 90
 các dạng bài tập và cách làm.
 a) x chia hết cho 4
 - Đánh giá mức độ hoàn thành của HS.
 Ta có: 4  x x Ư (4)
 mà các ước của 4 là: 1; 1; 4; 4.
 x { 1; 1; 4; 4}
 Vậy x { 1; 1; 4; 4} b) 13 chia hết cho x 2
 13  x 2 x 2 Ư ( 13)
 mà các ước của 13 là: 1; 1; 13; 13.
 x 2 { 1; 1; 13; 13}
 x { 3; 1; 15; 11}
 Vậy x { 3; 1; 15;11}
 Dạng 3: Đúng, sai?
 Bài 5 - SGK trang 90.
 a) Đúng 
 vì – 36 – 9 . 4 
 b) Sai 
 (vì không có số nguyên x nào để x . 5 18)
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Dạng 4: Sử dụng máy tính
Làm bài tập 4 SGK trang 90. Bài 8 – SGK trang 90
* HS thực hiện nhiệm vụ 2: a) – 252 : 21 – 12
- HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm b) 253 : – 11 23
đôi.
 c) – 645 : – 15 43
* Báo cáo, thảo luận 2: 
- Yêu cầu đại diện của nhóm lên bảng 
trình bày 
- HS đại diện lên bảng trình bày lời 
giải.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định 2: 
- GV khẳng định kết quả đúng, chốt lại 
các dạng bài tập và cách làm.
- Đánh giá mức độ hoàn thành của HS
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Dạng 5: Vận dụng thực tế.
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập 4; 7 Bài 4 - SGK trang 90.
* HS thực hiện nhiệm vụ 3: [( 6) ( 5) ( 4) 2 3]
 Ta có: 2
- HS hoạt động cá nhân làm bài 4; 7 5
- Chú ý: Vậy nhiệt độ trung bình lúc 8 giờ sáng của 5 
* Bài 4: Cách tính nhiệt độ trung bình. ngày đó là: – 20 C
* Bài 7: Quy ước: Quãng đường ốc sên 
leo lên 3 m là 3 m , quãng đường ốc Bài 7- SGK trang 90
sên tụt xuống 2 m là 2 m. a) Phép tính biểu thị quãng đường ốc sên leo 
- GV hỗ trợ câu c) Bài 7: kết quả thời được trong 1 ngày là: 3 ( 2) 1
gian được tính bằng giờ.
 Quãng đường mà ốc sên leo được trong 2 ngày 
* Báo cáo, thảo luận 3: được biểu thị bằng phép tính là: 
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài:
- 1 HS làm câu a) 1 HS làm câu b. 3 (– 2) . 2 (m) 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_chuong_ii_bai_6_phep_chia_het_hai_so_nguy.docx