Giáo án Toán Lớp 6 - Chương trình học kì II

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Chương trình học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 1/1 /. Ngày dạy: 9/1 /. Tuần 20: Tiết 39:ễN TẬP VỀ PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN. i. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Củng cố , khắc sõu kiến thức về phộp trừ hai số nguyờn 2. Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng trừ hai số nguyờn, tớnh đỳng, nhanh, tớnh chớnh xỏc, hợp lớ biểu thức tổng của nhiều số nguyờn. 3. Thỏi độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tỏc nhúm. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.Chuẩn bị: 1 - GV: Bảng phụ, phấn màu. 2 - HS : Bảng nhúm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: Phỏt biểu qui tắc trừ 2 số nguyờn. Viết dạng TQ + BT 73 SBT(63) * Khởi động: Tớnh a) (-77) + 52 c) 12 + (-16) b)172 + (-51) d)325 + (-164)+ (-208) + 15 2. Hoạt động luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành, HĐ nhúm. - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo, thảo luận nhúm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ GV: Tớnh tổng(tớnh nhanh nếu cú thể) Bài 89: GV :HD hs nhúm cỏc số hạng 1 cỏch thớch hợp.(Đưa vào trong dấu ngoặc ) a, (- 24) + 6 + 10 + 24 Gv:hướng dẫn cõu a) = [(- 24) + 24] + (6 + 10) HS:Lờn bảng làm cỏc cõu cũn lại. = 0 + 16 = 16 1 b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23) = [23 + (- 23) ] + [15 + (- 25)] = 0 + (- 10) = - 10 c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 = [(- 350) + 350] + [(- 3) + (- 7)] = 0 + (- 10) = - 10 d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1) HS:Nhận xột bài của bạn = [(- 9) + (- 11) + (- 1)] + 21 Gv nhận xột, chốt phương phỏp = (- 21) + 21 = 0 Gv:Giải thớch học sinh hiểu thế nào là đơn giản biểu thức Bài 90: Hs nghe giảng và ghi bài Đơn giản biểu thức 2HS lờn bảng thực hiện ,hs dưới lớp a, x + 25 + (- 17) + 63 làm vào vở. = x + [25 + (- 17) + 63] = x + 71 b, (- 75) – (p + 20) + 95 = - 75 - p – 20 + 95 = - p – (75 + 20 - 95) Hs nhận xột = - p - 0 = - p Gv nhận xột ,chốt kiến thức Bài 91: Gv:Tớnh nhanh tổng sau: GVHD:Bỏ dấu ngoặc, thay đổi vị trớ a, (5674 - 74) – 5674 cỏc số hạng. = 5674 – 97 – 5674 Hs thực hiện cặp đụi = 5674 – 5674 - 97 = 0 - 97 = - 97 b, (- 1075) - ( 29 – 1075) = - 1075 - 29 + 1075 = - 1075 + 1075 - 29 = 0 – 29 = - 29 GV nhận xột chữa bài Bài 92: GV:Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh: a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29) HS thảo luận theo nhú, đại diện 1 nhúm = 18 + 29 + 158 – 18 – 29 lờn trỡnh bày kết quả thảo luận , cỏc = (18 - 18) + (29 - 29) + 158 2 nhúm khỏc nhận xột, bổ xung. = 0 + 0 + 158 = 158 b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49) = 13 – 135 + 49 - 13 - 49 = (13 – 13) + (49 - 49) – 135 Hs nhận xột chữa bài. = 0 + 0 - 135 = - 135 Gv: Tớnh hợp lớ Bài 93: : Tớnh hợp lớ 2HS lờn bảng thực hiện a, [(- 588) + (- 50)] + 75 + 588 = [ (- 588) + 588] + [(- 50) + 75] = 0 + 25 = 25 - ( - 239) + 115 + (- 27) + (- 215) – 121 =[239 + (- 27) + (-121)] + [115 + (- 215)] GV chốt kiến thức = 91 + (- 100) = - 9 3.Hoạt động vận dụng Thực hiện phộp tớnh a, 35 - 12 - [– 14] +(- 2) = 35 - 12 - (- 16) = 35 - 12 + 16 = 35 – 28 = 7 b,- (- 253) + 178 – 216 + (- 156) – (- 21) = 253 + 178 – 216 – 156 + 21 = (253 + 178 + 21) - (216 + 156 = 80 4.Hoạt động tỡm tũi ,mở rộng + ễn lại qui tắc cộng trừ số nguyờn + Bài tập 83 SBT + Làm bài tập 94,95.VễL. Ngày soạn: 3/1 / Ngày dạy: 11/1 / Tiết 40: ễN TẬP QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ 3 i. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, chuyển vế ,tính nhanh, nhóm các số hạng để tính nhanh 3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.Chuẩn bị: 1 - GV: Bảng phụ, phấn màu. 2 - HS : Bảng nhóm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? quy tắc chuyển vế ? * Khởi động : Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : 5 + (42 – 15 + 17) – (42 + 17) HS: Tớnh giỏ trị trong từng dấu ngoặc rồi thực hiện phộp tớnh từ trỏi sang phải. Vậy cú cỏch nào khỏc thuận tiện hơn cỏch làm trờn khụng ?=> bài mới 2. Hoạt động luyện tập: Hoạt động của GV-HS Nội dung cần đạt - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành, HĐ nhúm. - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo, thảo luận nhúm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ Bài1: Tỡm x Z Bài 1: Tỡm x Z HS: nờu cỏch tỡm 3Hs nờn bảng thực hiện,hs dưới lớp làm a, 10 – (x - 4) = 14 vào vở. 10 – x + 4 = 14 14 - x = 14 x = 14 – 14 4 x = 0 b, 5x – (3 + 4x) = 5 5x – 3 – 4x = 5 (5x – 4x) - 3 = 5 x = 8 c, 15 – x = 8 – (- 12) 15 – x = 8 + 12 15 – x = 20 Hs: Nhận xột,chữa bài. x = 15 – 20 Gv: nhận xột ,chốt kiến thức. x = - 5 GV: Tỡm x Z Bài 2: Tỡm x Z Gv:Hướng dẫn hs thực hiện. HS nghe giảng và ghi bài. a, x + 2 = 5 x + 2 -5, 5 TH1: x + 2 = - 5 x = - 5 – 2 x = - 7 TH2: x + 2 = 5 x = 5 – 2 x = 3 b. 3 + 2x - 1 = 2 Gv: chốt kiến thức và phương phỏp. 2x - 1 = - 1 khụng tồn tại Bài 95 VễL: Tỡm x Z GV: Tỡm x Z HS:Thực hiện cỏ nhõn 11 – (15 + 11) = x – (25 - 9) 11 - 25 = x – 25 + 9 11 = x + 9 GV: Trong bài em đó sử dụng kiến thức x = 11 – 9 gỡ? x = 2 HS:quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. Bài 96 VễL: GV:Tỡm x Z biết GV: cho HS HĐ nhúm(3 nhúm) a, 2 – x = 15 – (- 5) HS thảo luận theo nhúm 2 – x = 15 + 5 +Thực hiện phộp tớnh VP 2 – x = 20 +Tỡm số trừ hoặc chuyển vế x = 2 – 20 5 x = - 18 b, x – 12 = (- 9) – 15 x – 12 = - 24 x = - 24 + 12 x = - 12 c, Tỡm x biết 14 + (- 12) + x = 10 2 + x = 10 x = 8 GV:,Viết tổng 3 số nguyờn Bài 99 VễL: HS:AD quy tắc chuyển vế để tỡm. 2Hs lờn bảng thực hiện. c, b + x = a d, b – x = a x = a - b x = b - a GV:Chốt kiến thức. a, a + x = 7 b, a – x = 25 x = 7 - a x = a - 25 3.Hoạt động vận dụng: Bài tập:Đội búng A năm ngoỏi ghi 21 bàn, thủng lưới 32 bàn. năm nay: ghi 35 bàn, thủng lưới 31 bàn .Tớnh hiệu số bàn thắng - thua Gv: hướng dẫn hs thực hiện. Hiệu số bàn thắng – thua của Đội A năm ngoỏi: 21 – 32 = (- 8) bàn năm nay 35 – 31 = +4 bàn 4.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng + ễn lại qui tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế? + Bài tập 87,88,89 SBT + Làm bài tập 97,98 .VễL. Tuần 21 Ngày soạn: 8 /1/ Ngày dạy:16/1/ Tiết 41: ễN TẬP Quy tắc dấu ngoặc,QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiếp) I, MỤC TIấU: 6 1. Kiến thức : - ễn tập Phộp trừ số nguyờn a cho số nguyờn b là cộng với số đối của nú. - Bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu trừ phải đổi dấu tất cả cỏc số hạng trong ngoặc : dấu trừ thành cộng, dấu cộng thành trừ. - Khi chuyển vế cỏc số hạng cũng phải đổi dấu của chỳng : dấu trừ thành cộng, dấu cộng thành trừ. 2/ Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và quy tắc cộng, trừ số nguyên vào làm bài tập tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, ... 3/ Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác cho hs. HS có hứng thú học toán. 4. Năng lực – Phẩm chất: a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.Chuẩn bị: 1 - GV: SGK; SBT; Ôn luyện theo chuẩn KTKN toán 6- T1. 2 - HS : Bảng nhóm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: - GV nêu yêu cầu kiểm tra : Câu hỏi. Phát biểu quy tắc dấu ngoặc và thực hiện phép tính : (55 - 737) - (463 - 45) HS : Nêu QT và tính : (55 - 737) - (463 - 45) = 55 - 737 - 463 + 45 = (55 + 45) - (737 + 463) = 100 - 1200 = - 1100 - GV và hs lớp nhận xét. * Khởi động: Hóy cho biết vế trỏi và vế phải của đẳng thức sau: (chiếu lờn bảng phụ) a) x – 2 = - 3 b) x + 8 = (- 5) + 4 Vậy đẳng thức cú tớnh chất gỡ? Từ A + B + C = D => A + B = D – C dựa vào quy tắc nào (chiếu lờn bảng phụ)? Bài học hụm nay ta cựng nghiờn cứu. 2. Hoạt động luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt 7 - Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, luyện tập thực hành, HĐ nhúm. - Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo, thảo luận nhúm. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ Bài 1. Tính hợp lí : Bài 1. a) - 2003 + (- 21 + 75 + 2003) a) - 2003 + (- 21 + 75 + 2003) b) (871- 28) + (129 - 72) = - 2003 - 21 + 75 + 2003 c) (689 - 31) - (269 - 111) = (- 2003 + 2003) + (75 - 21) d) 1152 - (374 + 1152) + (- 65 + 374) = 0 + 54 GV gọi 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm = 54 vào vở. b) (871 - 28) + (129 - 72) = 871 - 28 + 129 - 72 = (871 + 129) - (28 + 72) = 1000 - 100 = 900 c) (689 - 31) - (269 - 111) = 689 - 31 - 269 + 111 = (689 + 111) - (31 + 269) = 800 - 300 = 500 d) 1152 - ( 374 + 1152) + (- 65 + 374) = 1152 - 374 - 1152 - 65 + 374 = (1152 - 1152) + (- 374 + 374) - 65 HS nhận xột,chữa bài = - 65. Gv:Nhận xột, chốt kiến thức Bài 2. Tìm x Z, biết : Bài 2. Tìm x Z, biết : a) 461 + (x - 45) = 387 b) 11 - (- 53 + x) = 97 a) 461 + (x - 45) = 387 c) - (x + 84) + 213 = - 16 x - 45 = 387 - 461 GV cho hs hoạt động nhúm, sau 5 phút x = 387 - 461 + 45 gọi hs lên bảng làm. x = - 29 HS thảo luận theo nhúm b) 11 - (- 53 + x) = 97 HS lờn bảng thực hiện 11 + 53 - x = 97 Ba hs làm bài trên bảng : 64 - x = 97 - x = 97 - 64 - x = 33 x = - 33 c) - (x + 84) + 213 = - 16 - x - 84 + 213 = - 16 - x = - 16 + 84 - 213 8 Gv nhận xột, chữa bài - x = - 145 x = 145 Bài 3. Cho A = a + b - 5 Bài 3. B = - b - c +1 C = b - c - 4 D = b - a A + B = (a + b - 5) + (- b - c + 1) Chứng tỏ rằng A + B = C - D = a + b - 5 - b - c + 1 GV h/dẫn : Tính A + B ; C - D, sau đó = a + (b - b) - c + (- 5 + 1) so sánh kết quả. = a - c - 4 GV gọi 2 hs lên bảng tính. C - D = (b - c - 4) - (b - a) = b - c - 4 - b + a = (b - b) - c - 4 + a Gọi hs lớp nhận xét. = a - c - 4 Gv chốt kiến thức Vậy A + B = C - D. Bài 4. Tìm x Z, biết : Bài 4. 10 + x 1 = 14 Gv hướng dẫn học sinh thực hiện 10 + x 1 = 14 x 1 = 14 - 10 x 1 = 4 Nếu x - 1 = 4 thì x = 4 + 1 = 5 Gv chốt kiến thức Nếu x - 1 = - 4 thì x = - 4 + 1 = - 3 3.Hoạt động vận dụng Chứng minh: (a – b) + (c – d) = (a + c) – (b + d) Áp dụng tớnh: (325 – 47) + (175 -53) GV cho hs làm vào vở, sau 5 phút gọi hs lên bảng làm. HS lờn bảng thực hiện a/ (a – b) + (c – d) = a - b + c - d = a + c -b - d = (a + c) – (b + d) Áp dụng tớnh: 1. (325 – 47) + (175 - 53) = ( 325 + 175) - ( 47 + 53) = 500 – 100 = 400 4.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng 9 - Ôn lại các quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. - Bài tập về nhà : 1) Đặt dấu ngoặc thích hợp để tính giá trị các tổng đại số sau : a) 942 - 2567 + 2563 - 1942 b) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 2) Cho a > b. Tính S biết : S = - (a - b - c) + (- c + b + a) - (a + b) 3) Cho M = a + b - 1 và N = b + c - 1. Biết M > N. Hỏi hiệu a - c dương hay âm ? .............................................................................................................. Ngày soạn: 10/1 / Ngày dạy: 18/1 / Tiết 42: LUYỆN TẬP: NỬA MẶT PHẲNG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức : ễn tập thế nào là nửa mặt phẳng. Hiểu tớnh chất của hai nửa mặt phẳng đối nhau. Biết được tia nằm giữa hai tia khỏc qua hỡnh vẽ 2. Kĩ năng : Biết cỏch gọi tờn nửa mặt phẳng, Biết vẽ tia nằm giữa 2 tia khỏc. 3. Thỏi dộ: Rốn tớnh cẩn thận 4. Năng lực – Phẩm chất: a. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sỏng tạo, năng lực tự quản lớ, năng lực hợp tỏc, b. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II.Chuẩn bị: 1 - GV: Bảng phụ, phấn mầu, một tờ giấy. 2 - HS : Bảng nhóm . III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp: Đàm thoại, thuyết trỡnh, hoạt động nhúm, luyện tập thực hành 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhúm, đặt cõu hỏi, động nóo IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động * Tổ chức lớp: * Kiểm tra bài cũ: * GV nêu yêu cầu kiểm tra : - Nờu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a. Cho VD * Khởi động 10
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_chuong_trinh_hoc_ki_ii.docx