Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Tiết 10 đến 12 - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên

Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Tiết 10 đến 12 - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
docx 12 trang Gia Viễn 29/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Tiết 10 đến 12 - Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết theo KHDH: Tiết 10, 11,12
 BÀI 5. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU:
1, Kiến thức:
- HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
- Phát biểu công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Phát biểu công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Biết quy ước a0 1(a 0).
- HS biết viết lũy thừa, biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy 
thừa.
- Tính được lũy thừa của một số tự nhiên.
- Biết nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Biết cách biểu diễn thập phân của 10n.
2, Định hướng năng lực được hình thành:
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, 
trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
*Năng lực chuyên biệt: 
- Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu được khái niệm lũy thừa, phát biểu được quy 
tắc nhận, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học: Thực hiện được 
các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để hình thành khái niệm 
về phép nâng lũy thừa, biết cách nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số vận dụng các kiến thức 
trên để giải các bài tập liên quan, giải một số bài tập có nội dung gắn với thực tiễn ở mức 
độ đơn giản.
3, Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong 
đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1, Giáo viên: Sách giáo khoa; Giáo án; phiếu BT; bảng phụ.
2, Học sinh: SGK; dụng cụ học tập. Đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 TIẾT 1. Nội dung: PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA.
1, Ổn định lớp: (2 phút)
2, Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU ( 8 phút)
 a) Mục tiêu: 
 - Kiểm tra chuẩn bị bài mới của học sinh. 
 - Kích thích sự tò mò cho HS. Dẫn dắt vào bài mới.
 b) Nội dung: Hình thành cách viết gọn tích nhiều số bằng nhau bằng lũy thừa.
 c) Sản phẩm: Quan sát, viết gọn tích nhiều số bằng nhau bằng lũy thừa. d) Nội dung thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 SINH
Kiểm tra bài cũ:
Bước 1.Giáo viên giao nhiệm vụ:
Hãy viết các tổng sau thành tích:
2 2 2 2 2 2 
a a a a a 
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
-HS thực hiên ra nháp.
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ:
-HS trả lời miệng: 
2 2 2 2 2 2 2.6
a a a a a a.5
Bước 4. Kết luận, nhận định:
-GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của 
học sinh.
Đặt vấn đề: Tổng nhiều số bằng nhau viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Tích nhiều 
số bằng nhau có thể viết như sau: 2.2.2 23;a.a.a.a a 4.Ta gọi 23;a 4 là các lũy thừa với 
số mũ tự nhiên.
Vậy thế nào là một lũy thừa với số mũ tự nhiên? Ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày 
hôm nay.
 HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (32 phút)
 a) Mục tiêu: - HS phát biểu được định nghĩa lũy thừa; phân biệt được cơ số và số 
 mũ. Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết 
 tính giá trị các lũy thừa.
 -Biết đọc viết, tính được bình phương, lập phương của một số tự nhiên;
 -Nhớ được cách biểu diễn thập phân của 10n ;
 b) Nội dung: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
 Viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
 Tính giá trị các lũy thừa.
 c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của học sinh được ghi vào vở.
 d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động 2.1: PHÉP NÂNG LÊN LŨY THỪA (10 phút)
Nhiệm vụ 1. (Hoạt động cá nhân) I. Phép nâng lên lũy thừa:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: a, Ví dụ:7.7.7 ...
Tương tự 2 ví dụ trên: 2.2.2 23;a.a.a.a a 4. 7.7.7 73;
Em hãy viết gọn các tích sau: b.b.b.b b4;
 n
 a .a...a a . 
b.b.b.b ... n
a.a.a...a ... 73 đọc là 7 mũ 3, hoặc 7 lũy thừa 3, 
 n hoặc lũy thừa bậc 3 của 7. Trong đó 7 
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: là cơ số, 3 là số mũ.
HS hoạt động cá nhân, ghi vào vở.
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ:
1 HS lên bảng ghi nhanh kết quả. HS khác quan sát nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định.
GV đánh giá, nhận xét. 
Nhiệm vụ 2. 
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
-GV hướng dẫn học sinh cách đọc 73 đọc là 7 
mũ 3, hoặc 7 lũy thừa 3, hoặc lũy thừa bậc 3 
của 7. Trong đó 7 là cơ số; 3 là số mũ.
- GV yêu cầu HS hãy đọc b4 ;a n . Xác định cơ 
số và số mũ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ.
-HS suy nghĩ trả lời.
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ.
-HS nêu cách đọc hai lũy thừa trên: b mũ 4, 
hoặc b lũy thừa 4, hoặc lũy thừa bậc 4 của b. 
Cơ số là b; số mũ là 4.
A mũ n, hoặc a lũy thừa n, lũy thừa bậc n của 
a. Cơ số là a; số mũ là n.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
-GV đánh giá, kết luận, sửa sai nếu có.
Nhiệm vụ 3. b, Định nghĩa: (sgk/trang 22)
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu a n , là tích 
-Yêu cầu HS đọc khung kiến thức trọng tâm và của n thừa số a:
ghi nhớ. n *
 a a .a...a với n N .
-GV yêu cầu hãy dựa vào ví dụ, định nghĩa lũy n
thừa bậc n của a. Số a được gọi là cơ số, n là số mũ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: Quy ước: a1 a.
-HS đọc sách và ghi nhớ. Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi 
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ: là phép nâng lên lũy thừa.
-HS phát biểu. Chú ý: (SGK/tr 22).
-HS khác nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định.
-GV nhấn mạnh cho HS cách đọc, viết lũy 
thừa, phân biệt cho học sinh cơ số và số mũ: 
Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng 
nhau, số mũ cho biết số lượng các thừa số 
bằng nhau.
-GV giới thiệu khái niệm bình phương và lập 
phương.
- Chốt lại: Phép nâng lên lũy thừa thực chất là 
phép nhân nhiều thừa số bằng nhau để cho HS 
thấy đó chỉ là phép tính nhân mà HS đã biết.
 HOẠT ĐỘNG 2.2. CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (22 phút)
Nhiệm vụ 4. Củng cố c, Củng cố:
Bước 1. Giao nhiệm vụ: Ví dụ 1. (Trả lời miệng)
-GV đưa lần lượt đề bài 4 ví dụ yêu cầu HS Ví dụ 2. (SGK/tr 23)
hoạt động nhóm đôi. 2.2.2.2.2 25. Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: 3.3.3.3.3.3 36.
-HS thảo luận nhóm đôi đưa ra lời giải, kèm Ví dụ 3. (SGK/tr 23)
giải thích. 103 10.10.10 1 000
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ:
 106 10.10.10.10.10.10 1000 000.
-Đại diện vài nhóm phát biểu, trình bày.
-Các nhóm khác quan sát, nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định. Lưu ý: Với n là số tự nhiên khác 0, ta 
-GV chữa bài các nhóm. có:
 n
-GV nhấn mạnh: 10 10 0...0 .
 • VD1 nhằm giúp HS củng cố cách n chu so0
 đọc các lũy thừa, nhận biết cơ số, Ví dụ 4. (SGK/tr 23)
 4
 số mũ của lũy thừa. 16 2.2.2.2 2 .
 • VD2 nhằm giúp HS củng cố cách 100 000 10.10.10.10.10 105 .
 viết tích nhiều thừa số bằng nhau 
 dưới dạng lũy thừa.
 • VD3, HS tính giá trị các lũy thừa 
 của 10. Từ đó, GV nhấn mạnh 
 biểu diễn thập phân của 10n được 
 nêu trong phần lưu ý.
 • VD4 giúp cho HS có kĩ năng viết 
 một số dưới dạng một lũy thừa 
 theo cơ số cho trước.
Nhiệm vụ 5. Thực hành, luyện tập. d, Luyện tập:
Nhiệm vụ 5.1 Giải bài LT1 LT1. (SGK/tr 23)
Bước 1. Giao nhiệm vụ: a) 52 5.5 25
-GV đưa đề bài LT1(bảng phụ) b) 27 2.2.2.2.2.2.2 128.
-Yêu cầu HS làm cá nhân. c) 63 6.6.6 216.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
-HS làm vào vở.
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ.
-1 HS lên bảng làm
-HS khác quan sát, chữa bài.
Bước 4. Kết luận, nhận định.
-GV chữa bài, đánh giá.
-GV nhấn mạnh LT1 giúp củng cố thêm về 
cách viết và tính lũy thừa.
Nhiệm vụ 5.2. Giải bài LT2
Bước 1. Giao nhiệm vụ:
-GV đưa đề bài LT2 (bảng phụ)
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
-HS làm vào vở.
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ:
-1HS lên bảng làm.
-HS khác quan sát, nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định.
-GV chữa bài, đánh giá. -Nhấn mạnh: LT 2 củng cố thêm về viết một 
 tích dưới dạng một lũy thừa theo cơ số cho 
 trước. Bài 1 (SGK/tr 24)
 Nhiệm vụ 5.3. Giải bài 1, 2, 3 (SGK/tr 24, a) 5.5.5.5 54;
 25) b) 9.9.9.9.9.9.9 97 ;
 Bước 1. Giao nhiệm vụ. 5
 -GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 1, c) 7.7.7.7.7 7 ;
 8
 2, 3 (SGK/tr 24, 25). d) a.a.a.a.a.a.a.a a .
 Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: Bài 2 (SGK/tr25)
 -HS thực hiện giải bài 1, 2, 3 vào vở. 25 2.2.2.2.2 32 có cơ số là 2; số mũ 
 Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ: là 5.
 -Đại diện 3 HS lên bảng thực hiện. 52 5.5 25 có cơ số là 5; số mũ là 2.
 -Các HS khác quan sát, chữa bài, 92 81 có cơ số là 9, số mũ là 2.
 Bước 4. Kết luận, đánh giá. 110 1 có cơ số là 1, số mũ là 10.
 -GV chữa bài, cho điểm. 101 10 có cơ số là 10, số mũ là 1.
 Bài 3. (SGK/tr 25)
 a) 81 3.3.3.3 34
 b) 81 9.9 92;
 c) 64 2.2.2.2.2.2 26;
 d) 100 000 000 108.
 HOẠT ĐỘNG 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 phút)
 • Thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
 • Làm bài tập ... (SBT)
 • Đọc trước mục II, III (SGK/tr 23, 24).
TIẾT 2. PHÉP NHÂN, CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.
1.Ổn định lớp (1 phút)
2. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG 1. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM ( 5 phút)
 a) Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức bài cũ; Dẫn dắt cho HS vào bài mới.
 b) Nội dung: Hình thành quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
 c) Sản phẩm: HS hoàn thiện được bảng so sánh trong phiếu học tập.
 d) Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 GIÁO VIÊN – HỌC SINH
 Bước 1. Giao nhiệm vụ: (Bảng phụ)
 GV đưa đề bài, yêu cầu HS Bài toán:
 hoạt động nhóm đôi. Tính và so sánh giá trị của biểu thức:
 Bài toán: Tính và so sánh giá Tính Tính So sánh
 trị của biểu thức: 32.33 3.3.3.3.3 35 243 35 243 32.33 35
 Tính Tính So sánh
 23.24 2.2.2.2.2.2.2 27 128 27 128 23.24 27
 32.33 ... 35 ... 32.33 ... 35
 23.24 ... 27 ... 23.24 ... 27 Nhận xét về quan hệ giữa các 
số mũ trong từng cặp biểu thức 
vừa so sánh.
Bước 2. Thực hiện nhiệ vụ:
HS hoạt động nhóm đôi.
Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ:
Đại diện 2 nhóm trình bày.
Các nhóm khác quan sát, nhận 
xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
-GV nhận xét, đánh giá hoạt 
động nhóm.
-Từ kết quả so sánh, cho HS dự 
đoán công thức a m.a n ?
- GV dẫn dắt học sinh vào kiến 
thức bài mới.
 HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
 HOẠT ĐỘNG 2.1. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ (15 phút)
 a) Mục tiêu: Hs biết được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết nhân hai lũy 
 thừa cùng cơ số.
 b) Nội dung: Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
 c) Sản phẩm: Kết quả ghi vào vở.
 d) Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1. II.NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ. 1, Quy tắc: (SGK/ trang 24)
-GV cho HS đọc khung kiến Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số 
thức trọng tâm và ghi nhớ. và cộng các số mũ.
-Hãy phát biểu quy tắc nhân hai a m.a n a m n .
lũy thừa cùng cơ số. Ví dụ 5. (SGK/tr 24)
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ a) 32.36 32 6 38; b) 5.56 51.56 51 6 57.
-HS đọc sách giáo khoa.
Bước 3. HS phát biểu quy tắc.
Bước 4. GV nhấn mạnh: Khi 
nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta 
giữ nguyên cơ số và cộng các 
số mũ.
-GV hướng dẫn học sinh thực 
hiện và trình bày ví dụ 5.
Nhiệm vụ 2. Hoạt động luyện 2, Củng cố:
tập, củng cố. LT3. (SGK/trang 24) 
Bước 1. Giao nhiệm vụ: a) 25.64 25.24 25 4 29;
-GV giao HS làm LT3 vào vở. b) 20.5.103 2.10.5.103 10.10.103 101 1 3 105.
Bước 2. HS thực hiện làm LT3
Bước 3. Đại diện 1 HS lên bảng 
thực hiện.
 - HS khác nhận xét. Bước 4. GV đánh giá, sửa sai 
nếu có.
 - GV nhấn mạnh kĩ năng 
 viết một số dưới dạng 
 một lũy thừa theo cơ số 
 cho trước và nhân hai lũy 
 thừa cùng cơ số.
 HOẠT ĐỘNG 2.2. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ (20 phút)
 a) Mục tiêu: 
+ HS phát biểu được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và biết quy ước a0 = 1 (với a 
khác 0).
+ HS phát biểu được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và biết quy ước a0 = 1 (với a 
khác 0), biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
+ Hs biết vận dụng công thức lũy thừa để viết số bất kỳ dưới dạng tổng các lũy thừa.
 b) Nội dung: Phát biểu Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
 Giải ví dụ 5, 6. LT 3, LT4.
 c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện HS ghi vào vở.
 d) Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1. Hoạt động hình III.CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ:
thành quy tắc.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: (hoạt 
động cá nhân)
Thực hiện lần lượt các yêu cầu 
sau:
 - Viết kết quả phép tính 
 dưới sau dưới dạng một 
 lũy thừa: 23.22 ...
 - Từ kết quả đó em hãy 
 suy ra và viết kết quả của 
 phép tính sau dưới dạng 
 một lũy thừa.
 25 : 23 ...; 25 : 22 ...
 - Nhận xét về số mũ của 
 lũy thừa vừa tìm được so 
 với số mũ của hai lũy 
 trên.
 - Từ nhận xét, hãy dự đoán 
 kết quả của các phép tính 
 sau: a m : a n ?
Bước 2. HS thực hiện lần lượt 
các yêu cầu.
Bước 3. Đại diện một HS trình 
bày.
Bước 4. Giáo viên nhận xét, 
đánh giá. Dẫn vào nội dung III. Nhiệm vụ 2. Phát biểu quy 1, Quy tắc: (SGK/ trang 24)
tắc. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ 
-GV yêu cầu HS đọc SGK phần nguyên cơ số và trừ các số mũ:
ghi nhớ. a m :a n a m n (a 0; m n).
-HS thực hiện. Quy ước: a0 1 (a 0).
-HS phát biểu quy tắc.
-GV nhấn mạnh: Khi chia hai Ví dụ 6. (SGK/trang 24)
 6 2 6 2 4
lũy thừa cùng cơ số, ta giữ a) 4 : 4 4 4 .
 3 3 3 0
nguyên cơ số và trừ các số mũ. b) 5 :125 5 :5 5 1.
-GV đưa ví dụ 6 hướng dẫn HS 
thực hiện. Qua ý b, rút ra quy 
ước.
Nhiệm vụ 3. Luyện tập, củng 2, Củng cố:
cố. LT4. (SGK/ trang 24)
Nhiệm vụ 3.1 a) 65 : 6 65 1 64;
Bước 1. Giao nhiệm vụ: b) 128 : 23 27 : 23 24.
Yêu cầu HS làm LT4 
(SGK/trang 24)
Bước 2. HS thực hiện nhiệm 
vụ.
Bước 3. 1 HS lên bảng thực 
hiện
Bước 4. GV nhận xét, sửa sai 
nếu có.
 Bài 1.(PHT)
Nhiệm vụ 3.2
 Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Bước 1. Giao nhiệm vụ: 
Yêu cầu HS làm Bài tập 1 Đúng Sai
 12 8 4
(PHT) 5 :5 5 X
Điền dấu “X” vào ô thích hợp: 79 : 76 74 X
 Đúng Sai 313 :38 35 X
 512 :58 54 35 :35 1 X
 79 : 76 74
 313 :38 35 Bài 2.(PHT)
 35 :35 1 Điền vào ô trống trong bảng sau kết quả của phép toán 
 dưới dạng một lũy thừa và cùng bạn kiểm tra kết quả:
Bước 2. HS thực hiện cá nhân.
Bước 3. 1 HS thực hiện trên a b a : b
 7 2 5
bảng phụ. Kèm giải thích. 5 5 5
Bước 4. GV đánh giá, cho 79 73 76
điểm. 36 34 32
Nhiệm vụ 3.3
Bước 1. Giao nhiệm vụ:(hoạt 
động đôi)
Yêu cầu HS làm bài tập 2 
(PHT)
Điền vào ô trống trong bảng sau 
kết quả của phép toán dưới 
dạng một lũy thừa và cùng bạn 
kiểm tra kết quả: a b a : b
 57 52
 79 73
 36 34
 Bước 2. HS thực hiện nhóm đôi 
 thảo luận.
 Bước 3. Đại diện 2 nhóm trình 
 bày ra bảng phụ.
 Các nhóm khác quan sát, nhận 
 xét.
 Bước 4. GV đánh giá, cho điểm 
 nhóm.
 HOẠT ĐỘNG 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (4 phút)
 - Học thuộc quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
 - Thực hiện nhóm (4 người) làm sơ đồ tư duy kiến thức nội dung về Phép tính lũy 
 thừa với số mũ tự nhiên đã học trong 2 tiết.
 - Làm bài tập 4; 5; 6; 7 (SGK/trang 25)
 - Đọc phần “Có thể em chưa biết”.
TIẾT 3. LUYỆN TẬP
1.Ổn định lớp (1 phút)
2. Bài mới.
 Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
 a) Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức bài cũ; tổng hợp lý thuyết.
 b) Nội dung: Sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức.
 c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy của các nhóm trên giấy; bảng phụ.
Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 GIÁO VIÊN – HỌC SINH
 Nhiệm vụ 1. I.Kiến thức cần nhớ:
 n *
 Bước 1. Giao nhiệm vụ: +a a.a....a với n N 
 - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm trình n thua sô a
 bày Sơ đồ tư duy kiến thức đã Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ 
 chuẩn bị ở nhà. .Quy ước : a1 a. 
 Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: m n m n
 - HS chuẩn bị sản phẩm nhóm đã làm. +a .a a . 
 Bước 3. Báo cáo nhiệm vụ: +a m : a n a m n ( a 0;m n). 
 - Đại diện 2 nhóm trình bày sản phẩm. 0
 Quy ước: a 1 a 0 
 - Các nhóm thu sản phẩm chấm chéo. 
 Bước 4. GV đánh giá, nhận xét và cộng 
 điểm nhóm.
 Đưa nội dung cần nhớ (sản phẩm nhóm) 
 lên máy chiếu. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút)
 a) Mục tiêu: Củng cố cho HS cách viết một lũy thừa; nhân, chia hai lũy thừa cùng 
 cơ số.
 b) Nội dung: Vận dụng quy tắc nhâ, chia hai lũy thừa cùng cơ số giải các BT trong 
 phiếu học tập.
 c) Sản phẩm: HS hoàn thành phiếu học tập.
 d) Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1. Dạng 1: Viết một số dưới Dạng 1: Viết một số dưới dạng lũy thừa 
dạng lũy thừa với cơ số cho trước : với cơ số cho trước :
Nhiệm vụ 1.1 Bài toán 1. (PHT)
Bước 1. Giao nhiệm vụ: a) 125 5.5.5 53;
GV đưa nội dung bài 1 (Bảng phụ) b) 27 3.3.3 33;
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số 7
cho trước: c) 128 2.2.2.2.2.2.2 2 ;
 3
a)125, cơ số 5; d) 512 8.8.8 8 .
b) 27, cơ số 3;
c) 128, cơ số 2; 
d) 512, cơ số 8.
Bước 2. HS thực hiện vào vở.
Bước 3. Đại diện 1 HS lên bảng trình bày.
Các HS khác quan sát, nhận xét.
Bước 4. GV đánh giá, cho điểm.
GV nhấn mạnh cho HS cách phân biệt cơ 
số và số mũ: Cơ số cho biết giá trị của mỗi 
thừa số bằng nhau, số mũ cho biết số lượng 
các thừa số bằng nhau.
Nhiệm vụ 1.2 
-GV yêu cầu HS làm bài 7 (SGK/trang 25) Bài 7. (SGK/ trang 25)
-HS thực hiện. Ta có: 112 = 121; 1112 = 12321
-Đại diện 1 HS trả lời miệng. Do đó ta dự đoán: 1 1112 = 1 234 321.
-GV nhận xét, rút ra kết luận. Kiểm tra bằng máy tính hoặc đặt tính.
Nhiệm vụ 2. Dạng 2: Viết kết quả phép Dạng 2: Viết kết quả phép tính dưới 
tính dưới dạng một lũy thừa. dạng một lũy thừa.
Bước 1. Giao nhiệm vụ: Bài 4 (SGK/ trang 25)
Yêu cầu HS thực hiện chữa Bài 4 (SGK / a) 34.35 39; 16.29 24.29 213;
trang 25) đã giao về nhà. 16.32 24.25 29.
Bước 2. HS thực hiện yêu cầu.
 b) 128 :12 128 1 127 ;
-Hướng dẫn, hỗ trợ ý b, c bài 4: Trước khi 
 4 5 4
nhân hoặc chia ta đưa các lũy thừa về cùng 243:3 3 :3 3;
 9 9 5 4
cơ số. 10 :10000 10 :10 10 .
 243= 35 c) 4.86.2.83 8.86.83 810;
 10000= 104 122.2.123.6 122.12.123 126;
- Hoặc thực hiện tính chất kết hợp của phép 63.2.64.3 63.6.64 68.
nhân để đưa về cùng cơ số:
4.86.2.83 = (4.2).86.83
122.2.123.6= (2.6). 122.123

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_sach_canh_dieu_tiet_10_den_12_bai_5_phep.docx