Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 6 - Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 6 - Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Ngày soạn: Tiết theo KHBD: Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm Thời gian thực hiện: (1tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng - Phân biệt được tỉ số và phân số - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về tỉ số và tỉ số phần trăm 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Gợi động cơ vào bài mới b) Nội dung: Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm đã học ở tiểu học c) Sản phẩm: Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số d) Tổ chức thực hiện: 1 Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Nhắc lại kiến thức cũ: - Ví dụ: Trong vườn có 12 cây cam và 28 Tỉ số giữa hai số a: b hay cây tranh. a b 0,a N,b N a) Tìm tỉ số cây cam so với số cây trong b a vườn Tỉ số phần trăm của hai số .100% b) Tìm tỉ số phần trăm số cây cam so với b số cây trong vườn. b 0, a N, b N * HS thực hiện nhiệm vụ - Hoạt động theo nhóm * Báo cáo, thảo luận a) Số cây trong vườn 12 28 40 (cây) - Tỉ số cây cam so với số cây trong vườn là 12: 40 0,3 b) Tỉ số phần trăm số cây cam so với số cây trong vườn là 0,3.100% 30% * Kết luận, nhận định - GV nhận xét đánh giá hoạt động các nhóm 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2.1:Tỉ số của hai đại lượng (13 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh tính được tỉ số của hai số b) Nội dung: - Thực hiện hoạt động 1 trang 42, trang 43 sgk - Tính được tỉ số giữa hai số. - Giải quyết các bài toán thực tiễn về tỉ số c) Sản phẩm: - Thực hiện hoạt động 1 trang 42, trang 43 sgk - Tính được tỉ số giữa hai số. - Giải quyết các bài toán thực tiễn về tỉ số d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 1)Tỉ số của hai đại lượng. 2 - GV yêu cầu học sinh làm sgk a) Mai và Lan thi nhau giải cùng một bài toán. Mai làm xong 45phút, Lan làm xong 30 phút. Hỏi thời gian Mai làm lâu gấp bao nhiêu lần thời gian Lan làm. b) Trí và Dũng mỗi em câu được một con cá lóc. Con cá của Trí cân nặng 900 gam, con cá của Dũng cân nặng 1,3kg. Hỏi con cá của Dũng nặng gấp bao nhiêu lần con cá của Trí 3 c) Đoạn thẳng AB dài (m) và đoạn thẳng 4 CD dài 50(cm). Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp bao nhiêu lần đoạn thẳng CD? GV cho học sinh làm theo nhóm * HS thực hiện nhiệm vụ 1 a) Thời gian Mai làm bài lâu hơn Lan là 45 3 45 3 - Hoc sinh làm phép tính chia lấy (lần) 30 2 30 2 - Học sinh đổi 1,3 kg 1,3.1000 1300 b) Đổi 1,3 kg 1,3.1000 1300 (gam) (gam) Con cá của Dũng nặng gấp hơn con cá của 13 13 - Học sinh làm phép chia 1300:900 Trí là 1300:900 (lần) 9 9 3 (lần) c) Học sinh đổi m =75cm 3 4 - Học sinh đổi m =75cm 4 Độ dài đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng 3 3 - Học sinh làm phép chia 75:50 (lần) CD là 75:50 (lần) 2 2 * Báo cáo, thảo luận 1 - Nhóm 1: Báo cáo Thời gian Mai làm bài lâu hơn Lan là 45 3 (lần) 30 2 - Nhóm 2: Báo cáo Đổi 1,3 kg 1,3.1000 1300 (gam) Con cá của Dũng nặng gấp hơn con cá của 3 13 Trí là1300:900 (lần) 9 - Nhóm 3: Báo cáo Ta gọi thương của phép chia số a cho số b 3 Học sinh đổi m =75cm (b 0) là tỉ số của a và b. 4 Tỉ số của a và b kí hiệu a :b (cũng kí hiệu Độ dài đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng a 3 là ) CD là 75:50 (lần) b 2 * Kết luận, nhận định 1 - GV kết luận bài làm các nhóm đúng và đánh giá mức độ hoàn thành bài làm của các nhóm Ví dụ 1: * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Tỉ số của hai số 45và 30được kí hiệu - GV yêu cầu học sinh quan sát ví dụ 1 45 45:30 hay (sgk) 30 * HS thực hiện nhiệm vụ 2 Tỉ số của hai số 0,9 và 1,3được kí hiệu - Học sinh quan sát ví dụ 1 trong sách giáo 0,9 0,9:1,3hay khoa (cá nhân) 1,3 * Báo cáo, thảo luận 2 3 1 3 1 Tỉ số của hai số và được kí hiệu : - Mỗi học sinh báo cáo ví dụ 1 4 2 4 2 - Học sinh cả lớp lắng nghe 3 * Kết luận, nhận định 2 hay 4 - GV nhận xét kết quả các học sinh báo cáo 1 * GV giao nhiệm vụ học tập 3 2 - Tỉ số được mở rộng thêm gì so với phân số Chú ý: a * HS thực hiện nhiệm vụ 3 • Phân số thì cả a và b phải là các số - Học sinh làm việc cá nhân b * Báo cáo, thảo luận 3 nguyên. a - Tỉ số được mở rộng thêm tử và mẫu là • Tỉ số thì a và b có thể là các số phân số, hỗn số, số thập phân b * Kết luận, nhận định 3 nguyên, phân số, hỗn số, số thập - GV nhận xét kết quả các học sinh báo phân cáo. • Ta thường dung khái niệm tỉ số khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo. * GV giao nhiệm vụ học tập 4 Thực hành 1: 4 - GV yêu cầu học sinh làm thực hành 1 a) Tỉ số của hai đại lượng là 75: 25 3 trong sgk trang 43 theo nhóm (cm) * HS thực hiện nhiệm vụ 4 3 b) Tỉ số của hai đại lượng là 30: 40 Học sinh thực hiện theo nhóm 4 * Báo cáo, thảo luận 4 (giờ) 20 - Nhóm 1: Báo cáo c) Tỉ số của hai đại lượng là 400:340 3 17 đổi m =75cm 4 (gam) 2 3 Tỉ số của hai đại lượng là 75: 25 3(cm) d) Tỉ số của hai đại lượng là : (m) - Nhóm 2: Báo cáo 5 4 3 đổi giờ =40 phút 4 3 Tỉ số của hai đại lượng là 30: 40 (giờ) 4 - Nhóm 3: Báo cáo Đổi 0,4 kg 0,4.1000 400(gam) 20 Tỉ số của hai đại lượng là 400:340 17 (gam) - Nhóm 4: Báo cáo 2 3 Tỉ số của hai đại lượng là : (m) 5 4 * Kết luận, nhận định 4. - GV nhận xét kết quả báo cáo các nhóm đúng * GV giao nhiệm vụ học tập 5. - GV cho học sinh làm vận dụng 1 * HS thực hiện nhiệm vụ 5. - Học sinh thực hiện theo cá nhân Vận dụng 1: * Báo cáo, thảo luận 5. Tỉ số giữa thể tích nước và gạo trong cách 4 - Tỉ số giữa thể tích nước và gạo trong cách nấu cơm là 2,5: 2 4 5 nấu cơm là 2,5: 2 5 * Kết luận, nhận định 5. - GV nhận xét các em làm bài đúng, đánh giá mức độ làm bài của học sinh. 5 Hoạt động 2.2: Tỉ số phần trăm của hai đại lượng (12 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh được tỉ số phần trăm của hai đại lượng b) Nội dung: -Thực hiện hoạt đông 2 trang 43, trang 44 sgk -Tính được được tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Giải quyết các bài toán thực tiễn về tỉ số phần trăm c) Sản phẩm: -Thực hiện hoạt đông 2 trang 43, trang 44 sgk -Tính được được tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Giải quyết các bài toán thực tiễn về tỉ số phần trăm d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2) Tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - GV yêu cầu học sinh làm trang 43 sgk hoạt động theo nhóm. * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - HS áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, và phép nhân một số nguyên với phân số * Báo cáo, thảo luận 1 - Nhóm 1, nhóm 2: Báo cáo 2 40 • 5 100 a) 3 75 2 40 • • 4 100 5 100 1,3 13 3 75 • • 10 100 4 100 1,3 13 - Nhóm 3, nhóm 4: Báo cáo • a) Khối lượng nước có trong cơ thể Hùng 10 100 là 70 b) Khối lượng nước có trong cơ thể Hùng 40. 28 (kg) 100 là 70 * Kết luận, nhận định 1 40. 28 (kg) - GV nhận xét các nhóm làm bài đúng, 100 đánh giá mức độ làm bài của các nhóm. 6 Trong thực hành, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho 1 100 Để tính tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả tìm được. a.100 % b * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Ví dụ 3: - GV yêu cầu học sinh quan sát ví dụ 3 Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là 1 trang 44 sgk (cá nhân) .100% 25% * HS thực hiện nhiệm vụ 2 4 - Học sinh quan sát cá nhân Tỉ số phần trăm của 2và 5là 2 * Báo cáo, thảo luận .100% 40% - Tỉ số phần trăm của 1và 4 là 5 1 Tỉ số phần trăm của 2,3và 10 là .100% 25% 2,3 4 .100% 23% Tỉ số phần trăm của 2và 5 là 10 2 Tỉ số phần trăm của 217 và 100 là .100% 40% 217 5 .100% 217% Tỉ số phần trăm của 2,3và 10 là 100 2,3 .100% 23% 10 Tỉ số phần trăm của 217 và 100 là 217 .100% 217% 100 * Kết luận, nhận định 2. - GV nhận xét các em làm bài đúng, đánh giá mức độ làm bài của học sinh. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 - GV yêu cầu cho học sinh làm thực hành 2 trang 44 sgk Thực hành 2: * HS thực hiện nhiệm vụ 3 a) Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là 7 - Học sinh áp dụng tỉ số phần trăm thực 3 .100% 75% hiện thực hành 2 4 * Báo cáo, thảo luận 3 b) Tỉ số phần trăm của 2,66 và 200 là - a) Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là 2,66 133 .100% % 3 200 10000 .100% 75% 4 1 c) Tỉ số phần trăm của và 0,5 là b) Tỉ số phần trăm của 2,66 và 200 là 4 2,66 133 1 .100% % 200 10000 4 .100% 50% 1 0,5 c) Tỉ số phần trăm của và 0,5 là 4 1 4 .100% 50% 0,5 * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xét các em làm bài đúng, đánh giá mức độ làm bài của học sinh. * GV giao nhiệm vụ học tập 4 - GV yêu cầu học sinh làm vận dụng 2 trang 44 sgk Vận dụng 2: * HS thực hiện nhiệm vụ 4 Tỉ số phần trăm của doanh thu tháng năm - Học sinh áp dụng tỉ số phần trăm thực so với tháng 4 là. hiện vận dụng 2 500 * Báo cáo, thảo luận 4 .100% 125% 400 - Tỉ số phần trăm của doanh thu tháng năm so với tháng 4 là. 500 .100% 125% 400 * Kết luận, nhận định 4 - GV nhận xét các em làm bài đúng, đánh giá mức độ làm bài của học sinh. Hoạt động 2.3: Vận dụng và tìm tòi mở rộng (10 phút) a) Mục tiêu: - Học sinh vận dụng kiến thức tỉ số và tỉ số phần trăm vào toán thực tiễn quen thuộc b) Nội dung: - Học sinh thực hiện bài 1; bài 5 trang 45 sgk c) Sản phẩm: 8 - Học sinh thực hiện bài 1; bài 5 trang 45 sgk d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 - GV cho học sinh làm bài 1 trang 45 sgk Bài 1: trang 45 sgk * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - Học sinh áp dụng tỉ số của hai đại lượng Tỉ số giữa số học sinh học bơi và sĩ số lớp thực hiện là. * Báo cáo, thảo luận 1 24 3 - Tỉ số giữa số học sinh học bơi và sĩ số lớp 32 4 là. 24 3 32 4 * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xét các em làm bài đúng, đánh giá mức độ làm bài của học sinh. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 - GV cho học sinh làm bài 5 trang 45 sgk Bài 5: trang 45 sgk hoạt động theo nhóm Tỉ số phần trăm học sinh giỏi của lớp 6A3 8 * HS thực hiện nhiệm vụ 2 là. .100% 20% 40 - Học sinh áp dụng tỉ số phần trăm của hai Tỉ số phần trăm học sinh khá của lớp 6A3 đại lượng thực hiện 20 * Báo cáo, thảo luận 2 là. .100% 50% 40 - Nhóm 1: Báo cáo Tỉ số phần trăm học sinh trung bình của lớp Tỉ số phần trăm học sinh giỏi của lớp 6A3 10 8 6A3 là. .100% 25% là. .100% 20% 40 40 Số học sinh yếu kém của lớp 6A3 là. - Nhóm 2: Báo cáo 40 – 8 – 20 –10 2 (học sinh) Tỉ số phần trăm học sinh khá của lớp 6A3 Tỉ số phần trăm học sinh yếu kém của lớp 20 là. .100% 50% 2 40 6A3 là. .100% 5% 40 - Nhóm 3: Báo cáo Tỉ số phần trăm học sinh trung bình của lớp 10 6A3 là. .100% 25% 40 - Nhóm 4: Báo cáo 9 Số học sinh yếu kém của lớp 6A3 là. 40 – 8 – 20 –10 2 (học sinh) Tỉ số phần trăm học sinh yếu kém của lớp 2 6A3 là. .100% 5% 40 * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xét các nhóm làm bài đúng, đánh giá mức độ làm bài của các nhóm. Hoạt động 2.4: Hướng dẫn về nhà (5 phút) - Xem lại các tính tỉ số của hai đại lượng và tỉ số phần trăm của hai đại lượng - Bài về nhà bài 2; bài 3; bài 4; bài 6; bài 7; bài 8 trang 45 sgk - Đọc trước bài 5 Bài toán về tỉ số phần trăm trang 46 sgk 10
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_6_bai_4_ti.docx