Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 1: Điểm. Đường thẳng (Tiết 2)

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 1: Điểm. Đường thẳng (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: 4. Hoạt động 4: Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng. a) Mục tiêu: - Nêu được một điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. - Sử dụng được kí hiệu , để làm bài tập. - Vẽ được hình điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. b) Nội dung: - Học sinh thực hiện hoạt động khám phá SGK trang 76. - Học sinh làm các bài tập 2, bài tập 3. c) Sản phẩm: - Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 4. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không - GV yêu cầu học sinh thực hiện hoạt thuộc đường thẳng. động khám phá SGK trang 76. a, * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - Hs hoạt động cá nhân thực hiện hoạt động khám phá SGK. * Báo cáo, thảo luận 1 - Hs cả lớp lắng nghe. Ở hình 7a, bóng chạm vạch sơn cho ta hình ảnh * Kết luận, nhận định 1 điểm thuộc đường thẳng. - Gv nhận xét mức độ hoàn thành của Hs. Ở hình 7b, bóng không chạm vạch sơn cho ta - Gv chốt kiến thức. hình ảnh điểm không thuộc đường thẳng. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 b, Kí hiệu - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ A đường thẳng d đi qua điểm A cho d trước những hs dưới lớp thực hiện B vào vở. - Đường thẳngd đi qua điểm A, ta nói điểm A - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ thuộc đường thẳng d (hoặc đường thẳng d đường thẳng d không đi qua điểm B chứa điểm A, hoặc điểm A nằm trên đường cho trước những hs dưới lớp thực hiện vào vở. thẳng d ). - Yêu cầu học sinh đọc chú ý trong - Kí hiệu: A d . SGK trang 77. - Đường thẳng d không đi qua điểm B , ta nói * HS thực hiện nhiệm vụ điểm B thuộc đường thẳng d (hoặc đường - Hs lên bảng thực hiện yêu cầu của thẳng d chứa điểm B , hoặc điểm B nằm trên Gv, những hs dưới lớp thực hiện vào đường thẳng d ). vở và nhận xét. - Kí hiệu: B d . - Hs đọc chú ý SGK, cả lớp lắng - Chú ý: Nếu trên đường thẳng a có hai điểm nghe. A và B , ta cũng có thể gọi tên đường thẳng đó * Báo cáo, thảo luận là đường thẳng AB hay BA. - 2 Hs lên bảng vẽ hình. - Cả lớp quan sát, vẽ vào vở và nhận xét. - Hs đọc chú ý SGk. * Kết luận, nhận định - Gv nhận xét mức độ hoàn thành của Hs. - Gv đưa ra khái niệm điểm thuộc đưởng thẳng, điểm không thuộc đường thẳng và kí hiệu. - Gv chính xác hóa bài làm của hs. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 c, Bài tập - GV yêu cầu học sinh thực hiện hoạt Thực hành 4 động thực hành 4 SGK trang 77. B - GV yêu cầu học sinh hoạt động cá b nhân thực hiện bài tập 3 SGK trang 77. A * HS thực hiện nhiệm vụ I - Hs hoạt động cặp đôi thực hiện hoạt động thực hành 4 SGK trang 77. a - Hs hoạt động cá nhân bài tập 3 SGK trang 77. - Điểm A thuộc đường thẳng a . - Các hs khác quan sát và nhận xét. - Điểm A không thuộc đường thẳng b * Báo cáo, thảo luận - Kí hiệu: A a A b - Gv gọi đại diện hai cặp đôi nhanh , . nhất lên bảng trình bày hoạt động Bài 3 (sgk - tr77) thực hành 4 SGK trang 77. j n i - Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày bài B tập 3SGK trang 77. * Kết luận, nhận định m A C - Gv nhận xét mức độ hoàn thành của Hs. - Gv chính xác hóa bài làm của hs. a) B j , B n , B i . b) A j , A n , A i . c) C n ,C i . * GV giao nhiệm vụ học tập 4 Bài 2 (sgk - tr77) - GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm thực hiện bài tập 2 SGK trang 77. a) A p , B p * HS thực hiện nhiệm vụ A B - Hs hoạt động nhóm bài tập 2 SGK p trang 77. - Các nhóm khác quan sát và nhận xét. * Báo cáo, thảo luận b) C p , D p - Gv gọi đại diện nhóm nhanh nhất C lên bảng trình bày bài tập 2 SGK trang 77. p * Kết luận, nhận định D - Gv nhận xét mức độ hoàn thành của Hs. - Gv chính xác hóa bài làm của Hs. Hướng dẫn tự học ở nhà (1 phút) - Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học. - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học. - Tìm hiểu một số hình ảnh của đường thẳng và điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng trong thực tế (bài tập 5 – SGK 77). - Làm bài tập 1, bài tập 4 - SGK trang 77.
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_8_bai_1_di.docx