Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 1: Điểm. Đường thẳng (Tiết 3)

Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 1: Điểm. Đường thẳng (Tiết 3)
docx 5 trang Gia Viễn 05/05/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 1: Điểm. Đường thẳng (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI 1: ĐIỂM . ĐƯỜNG THẲNG (tiếp)
Tiết 3: 
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- Vẽ và ký hiệu được điểm và đường thẳng. Nhận biết được một điểm thuộc hay không 
thuộc một đường thẳng.
b) Nội dung:
- Bài tập 1,2,3,4.
c) Sản phẩm:
- Vẽ và ký hiệu được điểm và đường thẳng. Viết được một điểm thuộc hay không thuộc 
một đường thẳng.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1 Bài 1
- Treo bảng phụ chuẩn bị sẵn câu 1) Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp 
hỏi. 2) Người ta dùng chữ cái .. để đặt tên cho điểm 
- Cho HS hoạt động cá nhân làm bài và chữ cái thường để đặt tên cho 
tập. 3) Điểm A thuộc đường thẳng d ta ký hiệu là 
- Các em dựa vào các kiến thức đã học . ; điểm B đường thẳng d ta ký hiệu 
điền từ thích hợp vào để được kết quả B d 
đúng. 4) Có và chỉ một đường thẳng đi qua hai 
* HS thực hiện nhiệm vụ 1 A,B
- HS điền câu trả lời vào bảng Giải:
nhóm. 1. Tất cả các điểm.
* Báo cáo, thảo luận 1 2. In hoa; đường thẳng.
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày. 3. A d ; không thuộc.
- Gọi HS nhận xét bài làm của các 4. Một; điểm.
nhóm.
* Kết luận, nhận định 1
- GV sửa sai cho HS.
- GV chốt lại kiến thức đã học
* GV giao nhiệm vụ học tập 2
- Treo bảng phụ chuẩn bị sẵn câu 
hỏi. - Cho HS hoạt động nhóm đôi làm bài Bài 2: 
tập.
- Các em dựa vào các kiến thức đã 
học điền vào các chổ trống để được 
kết quả đúng.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2
- HS điền câu trả lời vào bảng 
nhóm.
* Báo cáo, thảo luận 2
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng 
trình bày.
- Gọi HS nhận xét bài làm 
* Kết luận, nhận định 2
- GV sửa sai cho HS.
- GV chốt: điểm thuộc đường thẳng 
là điểm nằm trên đường thẳng. 
Điểm không thuộc đường thẳng là 
điểm không nằm trên đường thẳng. * GV giao nhiệm vụ học tập 3 Bài 3
- Treo bảng phụ vẽ hình sẵn.
a) Hãy chỉ ra các điểm không thuộc A
đường thẳng m ? q
 B E
b) Những điểm nào vừa thuộc 
đường thẳng m , vừa thuộc đường 
thẳng n ? p C D
- Cho HS hoạt động nhóm làm bài 
 n
tập. m
- Dựa vào khái niệm điểm thuộc 
 a) Những điểm thuộc đường thẳng m :
hay không thuộc đường thẳng để 
làm bài. - Điểm A, điểm B , điểm C .
* HS thực hiện nhiệm vụ 3 Những điểm thuộc đường thẳng n :
- HS hoạt động nhóm làm bài tập. - Điểm E , điểm D .
- HS điền câu trả lời vào bảng b) Những điểm vừa thuộc đường thẳng m , vừa 
nhóm. thuộc đường thẳng n :
* Báo cáo, thảo luận 3 - Điểm A
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình 
bày.
- Gọi HS nhận xét bài làm của các 
nhóm.
* Kết luận, nhận định 3
- GV sửa sai cho HS.
- GV nhận xét và chốt kiến thức
* GV giao nhiệm vụ học tập 4 Bài tập 4 (sgk – tr 77) 
- Cho HS vẽ hình theo yêu cầu a) Điểm M thuộc đường thẳng a
- Làm bài tập 4 (sgk – trang 77)
 M
* HS thực hiện nhiệm vụ 4 a
- HS hoạt động cá nhân vẽ hình.
- HS vẽ hình vào vở b) Điểm M thuộc hai đường thẳng a,b nhưng 
* Báo cáo, thảo luận 4 không thuộc đường thẳng c
- Gọi 2 HS vẽ nhanh nhất lên bảng 
vẽ hình.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
* Kết luận, nhận định 4 - GV sửa sai cho HS.
 c
- GV nhận xét và chốt kiến thức b
 M
 a
 c) Điểm M nằm trên Số đường thẳng đi qua M 
 cả ba đường thẳng a,b,c
 c
 b
 M
 a
* GV giao nhiệm vụ học tập 5
 Bài 5. Cho 8 đường thẳng d ,d ,...,d và điểm M
- Dành cho HS Khá + Giỏi 1 2 8
 . Tìm số đường thẳng đi qua M và không đi qua 
- Làm bài tập 5
 M , biết:
* HS thực hiện nhiệm vụ 5
 a) Số đường thẳng đi qua M gấp ba số đường 
- HS hoạt động cá nhân thẳng không đi qua M .
- HS làm bài tập 5 b) Số đường thẳng đi qua M kém Số đường thẳng 
* Báo cáo, thảo luận 5 không đi qua M là 2 đường.
- Gọi 1 HS làm nhanh nhất nêu Giải
cách giải, các bạn trình bày bài vào a) Số đường thẳng đi qua M là 6
vở, gọi HS lên bảng chữa
 Số đường thẳng không đi qua M là 2
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
 b) Số đường thẳng đi qua M là 3
* Kết luận, nhận định 5
 Số đường thẳng không đi qua M là 5
- GV sửa sai cho HS.
- GV nhận xét và chốt kiến thức
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Tìm được một số hình ảnh của điểm và đường thẳng trong thực tế.
b) Nội dung:
a) Gấp tờ giấy lại sau đó trải ra nếp gấp là hình ảnh của đường thẳng đúng hay sai ? Tìm 
thêm hình ảnh đường thẳng trong thực tế. b) Đây là hình ảnh của hộp phấn. Có 6 mặt hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh là tượng 
trưng 12 đường thẳng. Em hãy đặt tên các đỉnh là các điểm, sau đó kể tên các đường 
thẳng.
c) Sản phẩm:
Câu a, câu b
d) Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ 1:
a) Đúng, cạnh bàn, cạnh bảng; mép vở, .
b) 
 A D
 B C
 A'
 D'
 B' C'
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân ở nhà bài tập trên.
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV giải đáp thắc mắc của HS để hiểu rõ nhiệm vụ.
Giao nhiệm vụ 2:
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Nhắc lại khái niệm điểm, đường thẳng.
- Chuẩn bị giờ sau: các em hãy đọc trước bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không 
thẳng hàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_8_bai_1_di.docx