Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt

Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt
docx 17 trang Gia Viễn 05/05/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Chương 8 - Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết theo KHDH:
 BÀI 7: SỐ ĐO GểC. CÁC GểC ĐẶC BIỆT
 Thời gian thực hiện: (03 tiết)
I. Mục tiờu
1. Về kiến thức: 
- Nhận biết được thước đo gúc, đặc điểm của thước đo gúc, nắm được đơn vị gúc. Phỏt 
biểu được cỏc nhận xột về gúc.
- Biết dựng thước đo gúc để đo gúc.
- Biết so sỏnh hai gúc.
- Nhận biết được cỏc gúc đặc biệt: gúc vuụng, gúc nhọn gúc tự, gúc bẹt. 
- Vận dụng đo được cỏc gúc của một tam giỏc.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại 
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ 
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thự: 
- Năng lực giao tiếp toỏn học: nờu được cỏc đặc điểm của thước đo gúc.
- Năng lực sử dụng cụng cụ và phương tiện học toỏn: sử dụng được thước thẳng, ờ ke, 
thước đo gúc.
- Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực 
mụ hỡnh húa toỏn học: thực hiện được cỏc thao tỏc tư duy so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp, 
khỏi quỏt húa, để nờu được cỏc nhận xột về gúc.
3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo 
nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ.
- Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giỏo viờn: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng cú chia đơn vị, ờ ke, compa, bảng 
phụ, mỏy chiếu, phiếu bài tập (cỏc bài tập bổ sung).
2. Học sinh: SGK, thước đo gúc, ờ ke, bảng nhúm.
III. Tiến trỡnh dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phỳt)
a) Mục tiờu: gợi động cơ vào bài mới.
b) Nội dung: quan sỏt hỡnh ảnh một gúc cho biết đú là gúc gỡ.
c) Sản phẩm: dự đoỏn số đo của một gúc.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: x
 - GV nờu yờu cầu: Em hóy quan sỏt và dự 
 đoỏn xã Oy trờn màn chiếu là gúc gỡ? 
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - HS quan sỏt và dự đoỏn (cỏ nhõn).
 * Bỏo cỏo, thảo luận: 
 - 2 HS trả lời miệng. O y
 - HS cả lớp lắng nghe, nhận xột.
 * Kết luận, nhận định: 
 - GV nhận xột cỏc cõu trả lời của HS (HS cú 
 thể khụng trả lời được hỡnh) 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: trong bài học này chỳng ta sẽ dựng thước đo gúc để đo 
 chớnh xỏc số đo của một gúc, biết so sỏnh 
 cỏc gúc, biết cỏc gúc đặc biệt.
2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Thước đo gúc (12 phỳt)
a) Mục tiờu: HS nhận biết được thước đo gúc, nờu được cỏc đặc điểm của thước đo 
gúc.
b) Nội dung: 
- Mụ tả được hỡnh dạng của thước đo gúc.
- Nắm được đơn vị của gúc, viết đỳng ký hiệu độ.
c) Sản phẩm: 
- Mụ tả được thước đo gúc.
- Viết số đo của một gúc.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: 1. Thước đo gúc:
 - GV yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn, quan 
 sỏt thước đo gúc thực tế hoặc hỡnh 1 
 (SGK-tr 89) mụ tả thước đo gúc.
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - HS hoạt động cỏ nhõn.
 - Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sỏt hỗ trợ 
 HS thực hiện.
 * Bỏo cỏo, thảo luận: Thước đo gúc là một nửa hỡnh trũn được 
 chia thành 180 phần bằng nhau và được 
 - GV yờu cầu 1HS trỡnh bày.
 ghi từ 0 (độ) đến 180 (độ). 
 - HS cả quan sỏt, lắng nghe, nhận xột.
 Dấu thay cho từ “độ”.
 * Kết luận, nhận định: 
 Ta gọi tõm của nửa hỡnh trũn này là tõm 
 - GV chớnh xỏc húa kết quả của hoạt động. - GV đỏnh giỏ, nhận xột thỏi độ hoạt động của thước.
 của HS, mức độ đạt được của sản phẩm, kĩ 
 năng diễn đạt trỡnh bày của HS.
 - GV giới thiệu đơn vị và kớ hiệu số đo 
 gúc.
Hoạt động 2.2: Cỏch đo gúc. Số đo gúc (12 phỳt)
a) Mục tiờu: HS sử dụng được thước đo gúc để đo gúc. Viết đỳng số đo của gúc bằng 
kớ hiệu
b) Nội dung: 
- Thực hiện hoạt động khỏm phỏ 1 SGK trang 89.
- Làm thực hành 1, thực hành 2 SGK trang 89.
c) Sản phẩm: 
- Cỏc bước đo gúc.
- Dựng thước đo gúc đo gúc xã Oy (SGK-tr 89).
- Đọc số đo của một số gúc trờn hỡnh 3 (SGK- trang 90).
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Cỏch đo gúc. Số đo gúc
 - GV nờu hoạt động khỏm phỏ 1, ã
 Dựng thước đo gúc xỏc định số đo của gúc xOy 
 hỡnh 2 SGK trang 89:
 cho trước
 - GV gợi ý:
 x
 ? Để đo gúc ta làm mấy bước?
 ? Bước đầu tiờn ta làm như thế nào?
 y
 ? Cỏc bước tiếp theo ta làm như thế 
 nào? + Bước 1: Đặt thước đo gúc sao cho tõm của GV: Nờu 3 bước đo gúc như SGK thước trựng với đỉnh O của gúc
trang 89. + Bước 2: một cạnh của gúc đi qua vạch 0 của 
 thước.
 + Bước 2: Nhỡn xem cạnh kia của gúc đi qua vạch 
* HS thực hiện thực hành 1: chỉ số nào trờn thước, ta được số đo của gúc đú.
- HS thực hiện cỏc bước đo gúc, đọc Trờn hỡnh 2: tia Ox đi qua vạch chỉ số 130 ta núi 
thờm hướng dẫn trong SGK. gúc xOy cú số đo bằng 130
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sỏt, Kớ hiệu: xã Oy 130
hỗ trợ HS thực hiện cỏc thao tỏc đo 
 Thực hành 1:
trong SGK.
 x
* Bỏo cỏo, thảo luận 1: 
- GV cho HS đọc kết quả đo chớnh 
xỏc và chưa chớnh xỏc để HS, nhận 
 O y
xột.
 xã Oy 47
- HS quan sỏt, nhận xột và tự kiểm 
tra lại. 
* Kết luận, nhận định 1: 
- GV nhấn mạnh lại dụng cụ sử *Nhận xột: 
dụng thước đo gúc, yờu cầu cần đạt - Mỗi gúc cú một số đo. Số đo của gúc bẹt là 
đo gúc chớnh xỏc. 180
- GV chốt lại 3 bước đo gúc. - Số đo của mỗi gúc khụng vượt quỏ 180
- Gv giới thiệu phần nhận xột trong 
SGK.
- Gv giới thiệu phần chỳ ý trong 
SGK.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: - Thực hành 2: 
- Yờu cầu HS làm thực hành 2.
 * HS thực hiện thực hành 2:
- HS đọc cỏc số đo trờn hỡnh 3 (đề bài chiếu trờn màn hỡnh)
* Bỏo cỏo, thảo luận 2: 
- Yờu cầu 3 HS lần lượt đọc số đo 
cỏc gúc trờn hỡnh 3.
- GV yờu cầu HS nhận xột.
 Hỡnh 3:
* Kết luận, nhận định 2: 
 ã
- GV nhận xột tớnh chớnh xỏc, đỏnh a) xOy 40
giỏ mức độ thực hiện của HS.
 b) xã Oy 135
 c) xã Oy 90
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: 
 ã
- Yờu cầu HS làm thực hành 2: d) xOy 180
Dựng thước đo gúc xỏc định số đo Hỡnh 4: a) 
của cỏc gúc trờn hỡnh 4-SGK trang x
90.
 * HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- HS đo gúc cỏc số đo trờn hỡnh 4a,b O
 y
sgk trang 90 (đề bài chiếu trờn màn 
 ã
hỡnh) xOy 
- Hướng dẫn, hỗ trợ: GV quan sỏt, b)
hỗ trợ HS thực hiện cỏc thao tỏc đo, A
đặc biệt là hỡnh 4b. 
* Bỏo cỏo, thảo luận 3: 
 B C
- GV cho HS đọc kết quả đo chớnh 
xỏc và chưa chớnh xỏc để HS, nhận 
 Bã AC ..., ãABC ..., ãACB ...
xột.
- HS quan sỏt, nhận xột và tự kiểm 
tra lại. 
* Kết luận, nhận định 3: 
- GV nhấn mạnh lại dụng cụ sử dụng thước đo gúc, yờu cầu cần đạt 
 đo gúc chớnh xỏc. 
 - GV yờu cầu HS nhận xột.
 - GV chốt lại 3 bước đo gúc. 
  Giao nhiệm vụ 4: Gúc trờn hỡnh cú số đo bao nhiờu:
 - Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi trắc 
 nghiệm trờn mỏy chiếu. 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 4
 - HS thực hiện nhiệm vụ ở trờn.
 * Bỏo cỏo, thảo luận 4
 - HS nhanh nhất trả lời, cả lớp theo 
 dừi, đối chiếu và nhận xột. A. 50 B. 40 C. 45 D. 30 
 * Kết luận, nhận định 4
 - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả.
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phỳt):
- Ghi nhớ cỏch sử dụng thước đo gúc: ụn lại cỏc bài tập đó làm trờn lớp.
- Chuẩn bị bài mới: mục 3: So sỏnh hai gúc.
Tiết 2: 
Hoạt động 2.3: So sỏnh hai gúc (25 phỳt)
a) Mục tiờu: Biết so sỏnh hai gúc dựa trờn cơ sở khi biết số đo của chỳng
b) Nội dung: 
- Dựa vào kết quả phiếu học tập số 1, dựa vào số đo gúc của cỏc gúc để so sỏnh cỏc gúc 
và biểu diễn bằng kớ hiệu toỏn học.
- Bằng thao tỏc thủ cụng, biết cỏch so sỏnh hai gúc khi khụng biết số đo gúc.
c) Sản phẩm: 
- So sỏnh hai gúc khi biết số đo của chỳng và biết biểu diễn bằng kớ hiệu toỏn học.
- Lời giải tỡnh huống GV đặt ra.
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
- GV phỏt phiếu học tập số 1, yờu cầu Hóy dựng thước đo gúc để xỏc định số đo 
HS hoạt động “cặp đụi” dựng thước đo của cỏc gúc trong hỡnh sau:
gúc để xỏc định số đo của cỏc gúc.
 x t
* HS thực hiện nhiệm vụ 1 y
- Hoạt động “cặp đụi” hoàn thành phiếu z A
học tập số 1. O
- Thời gian thực hiện: 5 phỳt
* Bỏo cỏo, thảo luận 1 P
- GV chọn 2 nhúm hoàn thành nhiệm vụ 
nhanh nhất đứng tại chỗ trỡnh bày kết 
 N M
quả phiếu học tập số 1.
- HS cả lớp quan sỏt, lắng nghe, nhận 
 Kết quả: ..................................................
xột.
 .................................................................
* Kết luận, nhận định 1
 .................................................................
- GV nhận xột cõu trả lời, quỏ trỡnh trao 
đổi, thảo luận của HS.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: Để so sỏnh 
hai gúc ta làm như thế nào?
* GV giao nhiệm vụ học tập 2 3. So sỏnh hai gúc
- Dựa vào kết quả phiếu học tập số 1 cho - Hai gúc xOy và zAt bằng nhau, kớ hiệu:
biết:
 xã Oy zảAt
+ Hai gúc nào bằng nhau.
 - Gúc MNP lớn hơn gúc xOy (hay gúc 
+ So sỏnh Mã NP với hai gúc xã Oy; zảAt
 xOy nhỏ hơn gúc MNP ), kớ hiệu:
- GV hướng dẫn HS biểu diễn bằng kớ 
 Mã NP xã Oy hoặc xã Oy Mã NP
hiệu toỏn học khi so sỏnh hai gúc.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2 - HS lắng nghe và thực hiện yờu cầu.
* Bỏo cỏo, thảo luận 2
- Với mỗi cõu hỏi, GV yờu cầu một vài 
học sinh trả lời (viết trờn bảng).
- Cả lớp quan sỏt, nhận xột.
* Kết luận, nhận định 2
- GV khẳng định cõu trả lời đỳng.
- Quan sỏt, rốn cỏch viết kớ hiệu gúc cho 
HS (nếu cú)
* GV giao nhiệm vụ học tập 3
- GV đặt tỡnh huống: Cỏc em đó biết so 
sỏnh hai gúc dựa trờn số đo gúc của 
chỳng. Vậy cũn cỏch nào khỏc để so 
sỏnh hai gúc mà khụng cần biết số đo 
gúc?
- GV cho hai gúc đó cắt sẵn là: gúc màu 
xanh và gúc màu cam. Hóy so sỏnh hai 
gúc trờn mà khụng cần dựng thước đo 
gúc.
- Yờu cầu HS hoạt động cỏ nhõn
* HS thực hiện nhiệm vụ 3
- HS suy nghĩ, thực hiện nhiệm vụ.
* Bỏo cỏo, thảo luận 3
- GV chọn một vài HS đứng tại chỗ giải 
quyết tỡnh huống. - HS cả lớp quan sỏt, lắng nghe, nhận 
xột cõu trả lời của cỏc bạn.
* Kết luận, nhận định 3
- GV nhận xột cỏc cõu trả lời của HS.
- GV khẳng định cõu trả lời đỳng là: Đặt 
lần lượt hai đỉnh và một cạnh của gúc 
này với một cạnh của gúc kia trựng khớt 
lờn nhau. Sau đú, ta quan sỏt cạnh cũn 
lại của hai gúc. Cạnh cũn lại của gúc nào 
nằm trong gúc kia thỡ gúc đú nhỏ hơn.
Hoạt động 2.4: Cỏc gúc đặc biệt (18 phỳt)
a) Mục tiờu: 
- Giỳp HS nhận biết, phõn biệt được cỏc gúc đặc biệt.
- HS nắm được khỏi niệm: Gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự.
b) Nội dung:
- Thực hiện hoạt động 2 SGK trang 95 theo cặp đụi (ở hoạt động 1).
- GV giới thiệu khỏi niệm gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự.
c) Sản phẩm:
- Lời giải hoạt động 2 SGK trang 95.
- Khỏi niệm gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 4. Cỏc gúc đặc biệt
- Hoạt động cặp đụi làm hoạt động 2 SGK - Gúc vuụng là gúc cú số đo bằng 90 .
trang 95. (Thời gian: 7 phỳt) - Gúc nhọn là gúc cú số đo nhỏ hơn 90 .
- Chọn 2 cặp đụi nhanh nhất lờn bảng trỡnh - Gúc tự là gúc cú số đo lớn hơn 90 nhưng 
bày bài làm. nhỏ hơn 180 .
- GV giới thiệu khỏi niệm gúc vuụng, gúc 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_8_bai_7_so.docx