Giáo án Vật lý Lớp 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lộc Thủy

Giáo án Vật lý Lớp 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lộc Thủy

Câu 1: ( 2 điểm )

 a/ Dụng cụ đo độ dài là gì, hãy đo chiều rộng của tờ giấy A4 rồi viết kết quả?

 b/ Nêu tên các cách đo thể tích vật rắn không thấm nước? Cho nước vào ngang miệng một bình tràn, rồi thả chìm hết một thanh Nhôm có V=160 cm3. Thể tích nước sẽ tràn ra ngoài bao nhiêu, vì sao?

Câu 2: ( 2 điểm )

 a/ Cái vật ở Hình H.1 có tên gọi là gì, viết giới hạn đo ( GHĐ) và

độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nó?

 b/ Đổ 40 ml nước vào cái bình ở hình H.1, rồi thả thanh sắt nhẹ nhàng

và chìm hẳn thì mức nước dâng lên 70 cm3. Tính thể tích của thanh sắt?

Câu 3: ( 3 điểm )

 a/ Nêu các thành phần của lực? Đơn vị lực là gì, viết kí hiệu?

 b/ Nêu các kết quả tác dụng lực, lấy ví dụ minh họa về lực tác dụng

 làm vật chỉ biến dạng ?

 c/ Thế nào là hai lực cân bằng, lấy ví dụ ?

 

docx 3 trang haiyen789 3090
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 6 - Tiết 9: Kiểm tra giữa học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lộc Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I / MỤC TIÊU: 
1/Kiến thức :
+ Kiểm tra được việc nắm các đơn vị kiến thức của học sinh về đo độ dài , đo thể tích , lực , 2 lực cân bằng , tác dụng của lực , trọng lực- đơn vị lực .
2/Kỹ năng :
 + Học sinh vận dụng các kiến thức vào các BT thực tế . 
3/Thái độ :
 + Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra .
II/ CHUẨN BỊ :
+ Giáo viên : - Đề bài , ma trận, đáp án. 
+ Học sinh : - Kiến thức, dụng cụ học tập thước, bút, giấy nháp, máy tính ( Nếu cần thiết). 
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
% theo chủ đề ( Điểm)
I/ Các phép đo
Câu1a( Ý1)
 0,5 điểm
Câu 2a( Ý1)
 0,5 điểm
Câu 2a( Ý2)
 1 điểm
Câu 1a( Ý2)
 0,5 điểm
Câu 2b
 0,5 điểm
Câu 4
 2 điểm
Câu 1b
 1 điểm
60% theo chủ đề ( 5điểm)
 1 điểm
1 điểm
 3 điểm
1 điểm
II/ Lực- Kết quả tác dụng lực.
Câu 3a
 1 điểm
Câu3b( Ý1)
 0,75 điểm
Câu3c( Ý1)
 0,5 điểm
Câu3b( Ý2)
 0,25 điểm
Câu3c(Ý2)
 0,5 điểm
40% theo chủ đề ( 5điểm)
 1 điểm
1,25 điểm
 0,25 điểm
0,5 điểm
III/ Trọng lực
Câu5( Ý1)
0,25 điểm
Câu5( Ý2)
0,25 điểm
Câu5( Ý3)
0,5 điểm
10% theo chủ đề ( 5điểm)
 0,25 điểm
0,25 điểm
 0 điểm
0,5 điểm
 Tổng
 2,25 điểm
 2,25 điểm
 3,5 điểm
2 điểm
100% - 5 câu 
 ( 10điểm)
III/ TIẾN TRÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ :
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề chính thức.
 TRƯỜNG THCS LỘC THỦY Năm học: 2020-2021
 Môn: Vật lí ( Khối 6 )
 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 2 điểm )
 a/ Dụng cụ đo độ dài là gì, hãy đo chiều rộng của tờ giấy A4 rồi viết kết quả?
0
40
100cm3 cm3.cm3
80
Hình H.1
 b/ Nêu tên các cách đo thể tích vật rắn không thấm nước? Cho nước vào ngang miệng một bình tràn, rồi thả chìm hết một thanh Nhôm có V=160 cm3. Thể tích nước sẽ tràn ra ngoài bao nhiêu, vì sao? 
Câu 2: ( 2 điểm )
 a/ Cái vật ở Hình H.1 có tên gọi là gì, viết giới hạn đo ( GHĐ) và 
độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nó?
 b/ Đổ 40 ml nước vào cái bình ở hình H.1, rồi thả thanh sắt nhẹ nhàng 
và chìm hẳn thì mức nước dâng lên 70 cm3. Tính thể tích của thanh sắt?
Câu 3: ( 3 điểm )
 a/ Nêu các thành phần của lực? Đơn vị lực là gì, viết kí hiệu?
 b/ Nêu các kết quả tác dụng lực, lấy ví dụ minh họa về lực tác dụng 
 làm vật chỉ biến dạng ?
 c/ Thế nào là hai lực cân bằng, lấy ví dụ ?
Câu 4: ( 2 điểm )
 a/ Ngoài bao gạo có ghi 25kg, em hiểu số đó ra sao? 
 b/ Trước cái cầu ở trên đường QL1A có biển báo giao thông ghi 20T, em hiểu ý nghĩa số này như thế nào?
Câu 5: ( 1 điểm )
 Trọng lực là gì, nó có phương và chiều như thế nào? Một vật nặng 500g, thì trọng lượng sẽ là bao nhiêu?
+ Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
 + Giám thị không được giải thích gì thêm.
 HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: ( 2 điểm)
 a/ Dụng cụ đo độ dài là thước mét	 ( 0,5 điểm )
 Chiều rộng của tờ giấy A4 là 21cm	 ( 0,5 điểm )
 b/ Đo thể tích vật rắn không thấm nước dùng:
+ Bình chia độ: ( 0,25 điểm )
+ Bình tràn: ( 0,25 điểm )
 Nước sẽ tràn ra ngoài một thể tích V=160 cm3. ( 0,25 điểm )
 Vì thể tích nước tràn ra bằng thể tích vật rắn bỏ vào. ( 0,25 điểm )
0
40
100 cm3
80
Hình H.1
Câu 2: ( 2 điểm)
a/ Cái vật ở hình H.1 có tên gọi là bình chia độ. ( 0,5 điểm )
 Giới hạn đo ( GHĐ) bình đó là 100 cm3.	 ( 0,5 điểm )
 Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nó là 10cm3 ( 0,5 điểm )
b/ Tính đúng và lôgic thể tích của thanh sắt V= 30 cm3. ( 0,5 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm)
 a/ Nêu đúng 4 thành phần của lực ( 0,5 điểm )
 Đơn vị lực là Niutơn, kí hiệu là N	( 0,5 điểm )
 b/ Nêu đúng các kết quả tác dụng lực.	( 0,75 điểm )
 Ví dụ minh họa đúng	( 0,25 điểm )
 c/ Định nghĩa hai lực cân bằng 	( 0,5 điểm )
 Lấy đúng ví dụ hai lực cân bằng	( 0,5 điểm )
Câu 4: ( 2 điểm)
 a/ Giải thích đúng khối lượng gạo trong có ghi 25kg. ( 1,0 điểm )
 b/ Tổng khối lượng mọi vật muốn qua cầu không vượt quá 20T. ( 1,0 điểm )
Câu 5: ( 1 điểm)
 Nêu đúng trọng lực là gì	 ( 0,25 điểm )
 Trọng lực phương thẳng đứng và chiều hướng về mặt đất	 ( 0,25 điểm )
 Một vật nặng 500g, thì trọng lượng sẽ là 5N ( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_vat_ly_lop_6_tiet_9_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2.docx