Kế hoạch dạy học môn Lịch sử, Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ninh Lai
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 2 - Biết được thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc ( xích đạo), các bán cầu, tọa độ địa lí
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử 2 - Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử?
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,.)
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ 2 - Nêu được khái niệm bản đồ.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. 1 -Biết được tỉ lệ bản đồ.
- Tính được khoảng cách thực tế giữa hai điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
Bài 3: Thời gian trong lịch sử 1 - Biết được một số khái niệm và cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,.
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ 1 - Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ.
Bài 5: Lược đồ trí nhớ 1 - Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ.
- Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện một số đối tượng địa lí.
TRƯỜNG:THCS NINH LAI TỔ: XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 04; Số học sinh:171 Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: Không 2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:01 Đại học:01; Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. : Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........ 3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Tranh ảnh 1 Bài 2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử 2 Tranh ảnh 1 Bài 3: Thời gian trong lịch sử 3 Tranh ảnh 1 Bài 5: Xã hội nguyên thủy 4 Lược đồ 1 Bài 7. Ai cập và Lưỡng Hà 5 Lược đồ 1 Bài 9. Trung Quốc Thời Cổ Đại 6 Lược đồ 1 Bài 11. Các Quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á 7 Lược đồ 2 Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X 8 Lược đồ 1 Bài 18. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X 9 Lược đồ 1 Bài 19. Vương Quốc Cham- Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú Không II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Phân phối chương trình HỌC KÌ I: 18 TUẦN( LỊCH SỬ 1 TIẾT/TUẦN) ĐỊA LÍ 2 TIẾT/TUẦN STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) HỌC KÌ I: (18 TIẾT) 1 CHƯƠNG 1: VÌ SAO PHẢI HỌC LỊCH SỬ? Bài 1: Lịch sử và cuộc sống 1 -Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịchsử. - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. - Hiểuđược lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. 2 Bài mở đầu 1 - Giúp HS nắm được những kiến thức cơ bản về các thành phần nhân văn của môi trường, đặc điểm các môi trường địa lý và hoạt động kinh tế của con người ở các môi trường. Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế xã hội của các châu lục. 3 CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 2 - Biết được thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc ( xích đạo), các bán cầu, tọa độ địa lí - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. 4 Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử 2 - Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,...) 5 Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ 2 - Nêu được khái niệm bản đồ. - Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới. - Xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 6 Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. 1 -Biết được tỉ lệ bản đồ. - Tính được khoảng cách thực tế giữa hai điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 7 Bài 3: Thời gian trong lịch sử 1 - Biết được một số khái niệm và cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,... 8 Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ 1 - Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. - Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. 9 Bài 5: Lược đồ trí nhớ 1 - Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện một số đối tượng địa lí. 10 CHƯƠNG 2: XÃ HỘI NGUYÊN THUỶ Bài 4: Nguồn gốc loài người 1 - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. 11 CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời 1 - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. 12 Bài 5: Xã hội nguyên thủy 1 - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...). - Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. 13 Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả 2 - Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. - Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vực), sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 14 Bài 6: Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy 1 - Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của nó đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã. 15 Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả 2 - Biết sử dụng sơ đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - Trình bày được hiện tượng mùa và ngày đêm dài ngắn theo mùa. 16 Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế 1 - Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên. 17 Ôn tập giữa HKI 1 - Khái quát nội dung kiến thức 18 Kiểm tra đánh giá giữa kì I (1/3 Lịch sử; 2/3 Địa lí) 2 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh 19 CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo 1 - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 20 CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI Bài 7: Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại (Tiết 1: mục 1&2; 1 - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. 21 Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi 1 - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. 22 Bài 12: Núi lửa và động đất 1 - Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. - Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. - Biết cách ứng phó khi có núi lửa và động đất. 23 CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI Bài 7: Ai cập và Lưỡng Hà cổ đại Tiết 2 mục 3, luyện tập và vận dụng) 1 - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. 24 Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản 2 - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất. - Kể được tên một số loại khoáng sản. - Có ý thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản. 25 Bài 8: Ấn Độ cổ đại 1 - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ. - Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. 26 Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản 1 - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 27 CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió 1 - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. 28 Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII Tiết 1: mục 1&2; 1 - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. 29 CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió ( Tiếp) 2 - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu. - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. 30 Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII; Tiết 2 mục 3,4, luyện tập và vận dụng 1 - Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng. - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. - Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc. 31 Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa 1 - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế. 32 Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu 1 - Phân biệt được thời tiết và khí hậu. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 33 Bài 10: Hi Lạp và La Mã cổ đại (Tiết 1: mục 1&2; 2 - Giới thiệu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng,biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã.– Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. 34 Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu ( Tiếp) 1 - Phân biệt được thời tiết và khí hậu. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 35 Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa 1 - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. - Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. 36 Bài 10: Hi Lạp và La Mã cổ đại Tiết 2 mục 3,4, luyện tập và vận dụng) 1 - Giới thiệu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng,biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã.– Nêu được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. 37 CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước 2 - Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. - Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên nước. 38 Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà 2 - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn; mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà. 39 Ôn Tập 1 Hệ thống hóa nội dung kiến thức 40 Kiểm tra đánh giá cuối học kì I 1/3 Lịch sử; 2/3 Địa lí) 2 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh HỌC KÌ II: 17 TUẦN( LỊCH SỬ 2 TIẾT/TUẦN) ĐỊA LÍ 1 TIẾT/TUẦN 41 CHƯƠNG 4: ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỈ TIẾP GIÁP ĐẦU CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X. Bài 11: Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á 2 - Trình bày sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á. 42 Bài 21: Biển và đại dương 1 - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 43 Bài 12: Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc 16 ở Đông Nam Á ( từ thế kỉ VII đến thế kỉ X) 2 -Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII 44 Bài 21: Biển và đại dương ( Tiếp) 1 - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 45 Bài 13: Giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á( từ đầu công nguyên đến thế kỉ X) (Tiết 1: mục 1&2; Tiết 2 mục 3, luyện tập và vận dụng) 2 - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X ở Đông Nam Á - Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. 46 CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất 1 - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. - Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ đất. 47 CHƯƠNG 5: VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X Bài 14: Nhà nước Văn Lang Âu Lạc (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2,) 2 - Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc 48 Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất ( Tiếp) 1 - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. - Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ đất. 49 Bài 14: Nhà nước Văn Lang Âu Lạc (Tiết 3 mục 3; Tiết 4 luyện tập và vận dụng) 2 - Nêu được khoảng thời gian thành lập và xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc 50 Bài 23: Sự sống trên Trái Đất 1 - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. - Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất. 51 Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2, 2 - Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. 52 Bài 24: Rừng nhiệt đới 1 - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. - Có ý thức bảo vệ rừng. 53 Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc (Tiết 3 luyện tập và vận dụng). 1 - Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. 54 Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X) (Tiết 1: mục 1;, 1 - Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 55 Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất 1 - Nêu được đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. 56 Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X) (Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3&4; 2 - Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 57 Ôn tập 1 Hệ thống hóa nội dung kiến thức 58 Kiểm tra đánh giá giữa kì II (2/3 Lịch sử; 1/3 Địa lí) 2 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh 59 Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X) Tiết 4 mục 5 & luyện tập và vận dụng) 1 - Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày được những nét chính; giải thích được nguyên nhân, nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). 60 Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt (Tiết 1: mục 1;) 1 - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc 61 Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương 1 - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. - Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên. 62 Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt(Tiết 2 mục 2, luyện tập và vận dụng) 1 Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc 63 Bài 18:Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X(Tiết 1: mục 1) 1 - Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 64 CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới 1 - Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. - Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. - Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. 65 Bài 18:Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X (Tiết 2 mục 2;Tiết 3 luyện tập và vận dụng) 2 - Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương. - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 66 Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên 1 - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người tới thiên nhiên Trái Đất. - Yêu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên. 67 Bài 19: Vương quốc Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kì X (Tiết 1: mục 1; Tiết 2 mục 2,) 2 - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa. - Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa. 68 Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ( Tiếp) 1 - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người tới thiên nhiên Trái Đất. - Yêu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên. 69 Bài 19: Vương quốc Chăm Pa từ thế kỉ II đến thế kì X (, Tiết 3 mục 3 & luyện tập và vận dụng) 1 - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa. - Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Champa. 70 Bài 20: Vương quốc Phù Nam (Tiết 1: mục 1;) 1 - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. - Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. 71 Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững 1 - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững - Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên ở địa phương. 72 Bài 20: Vương quốc Phù Nam (Tiết 2 mục 2, Tiết 3 mục 3 & luyện tập và vận dụng) 2 - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. - Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. - Nhận biết được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. 73 Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương 1 - Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở địa phương. - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 74 Ôn tập cuối kì II 2 Hệ thống hóa nội dung kiến thức 75 Lịch sử điạ phương Tuyên Quang 1 - Tiến hành được một số việc làm cụ thể: vẽ tranh tuyên truyền bảo vệ khu di tích, nhặc rác, Qua đó thể hiện được niềm tự hào đối với lịch sử quê hương - Giáo dục truyền thống tự hào về lịch sử của cha ông. - Bước đầu hình thành năng lực thích ứng với cuộc sống, biết thiết kế và tổ chức hoạt động, năng lực giao tiếp và tinh thần trách nhiệm. 76 Kiểm tra đánh giá cuối học kì II (2/3 Lịch sử; 1/3 Địa lí) 2 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh 2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3) 1 2 (1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề(được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt. 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ I 45 phút Tuần 9 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh TNKQ – Tự luận Cuối Học kỳ I 45 phút Tuần 18 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh TNKQ – Tự luận Giữa Học kỳ II 45 phút Tuần 27 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh TNKQ – Tự luận Cuối Học kỳ II 45 phút Tuần 35 Đánh giá được năng lực, phẩm chất của học sinh TNKQ – Tự luận (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập. III. Các nội dung khác (nếu có): ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG Hoàng Thị Hà Ninh lai, ngày23 tháng 8 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG Đỗ Xuân Trường
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_lich_su_dia_li_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx