Kế hoạch dạy học môn Toán Khối 6 - Năm học 2020-2021

Kế hoạch dạy học môn Toán Khối 6 - Năm học 2020-2021

§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

§2+3. Tập hợp số tự nhiên

Luyện tập

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Luyện tập

§5. Phép cộng và phép nhân

Luyện tập

Luyện tập (tiếp)

§6. Phép trừ và phép chia

Luyện tập

Luyện tập (tiếp)

§7+8. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Luyện tập

Luyện tập (tiếp)

§9. Thứ tự thực hiện các phép tính

Luyện tập

Luyện tập (tiếp)

Kiểm tra 1 tiết

§10. Tính chất chia hết của một tổng

Tiết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Tiết 2. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Tiết 3. Luyện tập

Tiết 4. Luyện tập tổng hợp

§13. Ước và bội

§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

 

docx 7 trang haiyen789 4570
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Khối 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN - KHỐI 6
NĂM HỌC 2020 – 2021
HỌC KÌ
SỐ TUẦN
SỐ TIẾT
SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU
Miệng
15 phút
45 phút
Học kì
I
18
72
1
3
3
1
II
17
68
1
3
3
1
SỐ HỌC
Học kì I: 15 tuần x 3 tiết + 3 tuần x 4 tiết = 57 tiết
Học kì II: 17 tuần x 3 tiết = 51 tiết 
HÌNH HỌC
Học kì I: 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
HỌC KÌ I
Tuần
Tiết
Bài
Chủ đề
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Ghi chú
PHẦN SỐ HỌC
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2
§2+3. Tập hợp số tự nhiên
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
1. Tập hợp N vàN*
2. Thứ tự trong tập hợp số tựnhiên
3. Ghi số tựnhiên
a) Số và chữsố
b) Hệ thập phân
c) Hệ LaMã
§3. Mục 1. Số và chữ số
Tự học có hướng dẫn
3
Luyện tập
2
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
5
Luyện tập
6
§5. Phép cộng và phép nhân
3
7
Luyện tập
8
Luyện tập (tiếp)
9
§6. Phép trừ và phép chia
4
10
Luyện tập
11
Luyện tập (tiếp)
12
§7+8. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Luyện tập
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
1. Lũy thừa với số mũ tựnhiên
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơsố
3. Chia hai lũy thừa cùng cơsố.
5
13
Luyện tập
14
Luyện tập (tiếp)
15
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
6
16
Luyện tập
17
Luyện tập (tiếp)
18
Kiểm tra 1 tiết
7
19
§10. Tính chất chia hết của một tổng
20
Tiết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
CHỦ ĐỀ: Dấu hiệu chia hết
21
Tiết 2. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài tập 110
Khuyến khích học sinh tự làm
8
22
Tiết 3. Luyện tập
23
Tiết 4. Luyện tập tổng hợp
24
§13. Ước và bội
9
25
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Bài tập 123
Khuyến khích học sinh tự làm
26
Luyện tập
27
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
10
28
Luyện tập
29
§16. Ước chung và bội chung
30
Luyện tập
11
31
§17. Ước chung lớn nhất
32
Luyện tập
33
Luyện tập (tiếp)
12
34
§18. Bội chung nhỏ nhất
35
Luyện tập
36
Luyện tập (tiếp)
13
37
Ôn tập chương I
Bài tập 168, 169
Tự học có hướng dẫn
38
Ôn tập chương I (tiếp)
39
Kiểm tra chương I
Chương II. Số nguyên
14
40
§1. Làm quen với số nguyên âm
41
§2. Tập hợp các số nguyên
42
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
15
43
Luyện tập
44
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
Mục 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống).
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìmđược.
46
Luyện tập
16
47
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
48
Luyện tập
49
§7. Phép trừ hai số nguyên
50
Luyện tập
17
51
Ôn tập học kì I
52
Ôn tập học kì I (tiếp)
53
Kiểm tra học kì I(Số học +Hình học)
54
18
55
§8. Quy tắc dấu ngoặc
56
Luyện tập
57
Trả bài kiểm tra học kì I
PHẦN HÌNH HỌC
Chương I. Đoạn thẳng
1
1
§1. Điểm. Đường thẳng
2
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
3
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
4
4
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng
5
5
§5. Tia
6
6
Luyện tập
7
7
§6. Đoạn thẳng
8
8
§7. Độ dài đoạn thẳng
9
9
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
10
10
§8. Khi nào thì AM + MB = AB?
11
11
Luyện tập
12
12
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
13
13
Ôn tập chương I
14
14
Kiểm tra chương I
18
15
Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Bài
Chủ đề
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
Ghi chú
PHẦN SỐ HỌC
Chương II. Số nguyên (tiếp)
19
58
§9. Quy tắc chuyển vế
Bài tập 64, 65
Không yêu cầu
59
Luyện tập
Bài tập 72
Khuyến khích học sinh tự làm
60
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
20
61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
62
Luyện tập
63
§12. Tính chất của phép nhân
21
64
Luyện tập
65
§13. Bội và ước của một số nguyên
66
Luyện tập
22
67
Ôn tập chương II
Bài tập 112, 121
Khuyến khích học sinh tự làm
68
Ôn tập chương II (tiếp)
69
Kiểm tra chương II
Chương III. Phân số
23
70
§1+2. Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau
§1. Bài tập 2
Không yêu cầu
§1. Mở rộng khái niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
1. Khái niệm phânsố
2. Phân số bằngnhau.
71
Luyện tập
72
§3. Tính chất cơ bản của phân số
24
73
§4. Rút gọn phân số
Nội dung “Chú ý”
Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
74
Luyện tập
75
Luyện tập (tiếp)
25
76
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bài tập 36
Tự học có hướng dẫn
77
Luyện tập
78
§6. So sánh phân số
Bài tập 40
Tự học có hướng dẫn
26
79
§7+8. Phép cộng phân số
§7. Phép cộng phân số
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
1. Cộng hai phân số cùngmẫu
2. Cộng hai phân số không cùngmẫu
3. Tính chất cơ bản của phép cộng phânsố
80
Luyện tập
Bài tập 53
Tự học có hướng dẫn
81
§9. Phép trừ phân số
Mục 2. Nội dung “Nhận xét”
Khuyến khích học sinh tự đọc
27
82
Luyện tập
83
§10+11. Phép nhân phân số
§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
1. Quy tắc nhân hai phân số
2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
84
Luyện tập
28
85
Luyện tập (tiếp)
86
§12. Phép chia phân số
87
Luyện tập
29
88
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
89
Luyện tập
90
Luyện tập (tiếp)
Bài tập 108b; 109b, c
Khuyến khích học sinh tự làm
30
91
Luyện tập (tiếp)
92
Kiểm tra 1 tiết
93
Tiết 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
CHỦ ĐỀ: Ba bài toán cơ bản của phân số
Bài tập 119
Khuyến khích học sinh tự làm
31
94
Tiết 2. Luyện tập
95
Tiết 3. Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Mục 2. Quy tắc
Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”.
?1 và bài tập 126,127.
Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba từ “của số đó”.
96
Tiết 4. Luyện tập
32
97
Tiết 5. Tìm tỉ số của hai số
98
Tiết 6. Luyện tập các dạng toán liên quan
99
Tiết 7. Luyện tập các dạng toán liên quan
33
100
§17. Biểu đồ phần trăm
Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt
Không dạy
Bài tập 152, 153
Cập nhật số liệu mới cho phù hợp
101
Ôn tập chương III
Bài 167
Khuyến khích học sinh tự làm
102
Ôn tập cuối năm
Bài tập 177, 178
Khuyến khích học sinh tự làm
34
103
Kiểm tra học kì II
(Số học + Hình học)
104
105
Trả bài kiểm tra học kì II
35
106
Ôn tập tổng hợp
107
Ôn tập tổng hợp
108
Ôn tập tổng hợp
PHẦN HÌNH HỌC
Chương II. Góc
19
16
§1. Nửa mặt phẳng
20
17
§2. Góc
21
18
§3. Số đo góc
Bài tập 17
Khuyến khích học sinh tự làm
22
19
§5. Vẽ góc cho biết số đo
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tậpcủa hai bài trên trong SGK phù hợp vớikiến thức được học.
23
20
§4. Khi nào thì xOy+yOz=xOz?
24
21
§6. Tia phân giác của một góc
25
22
Luyện tập
Bài 37
Khuyến khích học sinh tự làm
26
23
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất
27
24
§8. Đường tròn
28
25
§9. Tam giác
29
26
Luyện tập
30
27
Ôn tập chương II
31
28
Ôn tập chương II (tiếp)
32
29
Kiểm tra chương II
33
30
Ôn tập cuối năm
34
31
Trả bài kiểm tra học kì II
35
32
Ôn tập tổng hợp

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2020_2021.docx