Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. -Nhận biết được một đối tượng cụ thể hay không thuộc một tập hợp cho trước
- Sử dụng được các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu , , sử dụng đươc cách cho tập hợp.
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
- Trình bày được tập hợp các phần tử 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm, 1
§2, 3 Tập hợp số tự nhiên
- Biết được tập hợp các số tự nhiên,tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước
- Sử dụng được các kí hiệu =,>,< và="">
-Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. - - Hiểu số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân
-Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
- Thấy rõ ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán trong thực tế
2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm,
2,3 Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên”
1. Tập hợp N và N*
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
3. Ghi số tự nhiên
a) Số và chữ số (HS tự học)
b) Hệ thập phân
c) Hệ La Mã
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. - Nhận biết được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
- Nhận biết được k/n tập hợp con, k/n hai tập hợp bằng nhau.
Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp, biết kiểm tra và sử dụng đúng kí hiệu và .
- Có tính cẩn thận chính xác khi viết tập hợp 1 tiết - Dạy học trên lớp.
- Hình thức kiểm tra: hỏi đáp, kết quả hoạt động nhóm 4
PHÒNG GD VÀ ĐT TÂN KỲ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân An, ngày 29 tháng 8 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 6 Năm học 2020 -2021 (Kèm theo Kế hoạch số......../KHSGD& ĐT – GDTrH ngày .của Hiệu trưởng trường THCS TÂN AN ) Chương trình theo quy định LỚP 6( Có HĐTNST) Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết Học kì 1: 18 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết Học kì 2: 17 tuần ( 68 tiết) 53 tiết 15 tiết SỐ HỌC TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt Thời lượng dạy học Hình thức tổ chức dạy học/hình thức kiểm tra đánh giá Tiết Ghi chú Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(38 tiết) 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. -Nhận biết được một đối tượng cụ thể hay không thuộc một tập hợp cho trước - Sử dụng được các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu ,, sử dụng đươc cách cho tập hợp. - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn - Trình bày được tập hợp các phần tử 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm, 1 2 §2, 3 Tập hợp số tự nhiên - Biết được tập hợp các số tự nhiên,tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho trước - Sử dụng được các kí hiệu =,>,< và . -Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. - - Hiểu số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân -Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân. - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. - Thấy rõ ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán trong thực tế 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm, 2,3 Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên” Tập hợp N và N* Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Ghi số tự nhiên Số và chữ số (HS tự học) Hệ thập phân Hệ La Mã 3 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. - Nhận biết được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. - Nhận biết được k/n tập hợp con, k/n hai tập hợp bằng nhau. Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp, biết kiểm tra và sử dụng đúng kí hiệu và . - Có tính cẩn thận chính xác khi viết tập hợp 1 tiết - Dạy học trên lớp. - Hình thức kiểm tra: hỏi đáp, kết quả hoạt động nhóm 4 4 Luyện tập Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp, biết kiểm tra và sử dụng đúng kí hiệu và . - Có tính cẩn thận chính xác khi viết tập hợp 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 5 5 §5. Phép cộng và phép nhân. - Vận dụng được hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên trong tính toán - Có kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính chính xác, kĩ nămg vận dụng các t/c của phép cộng vào giải các bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 6 6 Luyện tập - Có kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính chính xác, kĩ nămg vận dụng các t/c của phép cộng vào giải các bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 7 7 §6. Phép trừ và phép chia. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia. - Vận dụng được kiến thức về phép trừ, phép chia để giải các bài toán thực tế. - Thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán. - Giải quyết được các bài toán thực tế. 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. 8,9 8 Luyện tập - Thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán. - Giải quyết được các bài toán thực tế. 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 10 9 §7,8 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. -Hiểu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thực hiện được các phép nhân các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). - HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa - Vận dụng được hợp lý các tính chất đó vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. .- Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Hiểu được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a 0). - Thực hiện được các phép chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày. 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 11 12 Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số”. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 10 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính - Biết được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. Củng cố cho HS về thứ tự thực hiện các phép tính thông qua các bài tập. - Vận dụng đượccác quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức đó. - Có kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. Kiểm tra 15' tự luận tại lớp 13 14 11 Ôn tập Ôn tập các phép tính đã học 1 tiết 15 12 Kiểm tra (1 tiết). - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I (từ tiết 1 đến tiết 17) của hs. - Phát hiện được những sai sót của hs về việc sử dụng các kí hiệu ; ; cách ghi số tự nhiên ; số phần tử của tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước. -Vận dụng được tính chất cơ bản của các phép tính cộng, tính nhân ; các công thức về luỹ thừa và thứ tự thực hiện phép tính thông qua làm bài tập. - Có khả năng tư duy, kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí. - Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. 1 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự luận 16 Ra đề theo ma trận của tổ/ nhóm xây dựng. 13 §10. Tính chất chia hết của một tổng. - Hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - HS nhận biết được một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số chiahết cho một số hay không mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu đó, biết sử dụng kí hiệu . - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất nói trên. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 2 tiết Dạy bài mới rên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 17 18 14 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Biết đượcdấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lí luận của dấu hiệu đó. - Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 , tính chất chia hết của một tổng để làm bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 19 15 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Và luyện tâp - Nắm được cơ sở của dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. -Vận dụng được các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 3; 9 hay không. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 20 21 Bài tập 110 KK HS tự làm 16 §13. Ước và bội. -Hiểuđược định nghĩa ước và bội của một số. - Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. - Biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế, đơn giản. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày ước và bội 1 tiết Dạy bài mới trên lớp 22 17 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. -Biết được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Từ đó biết lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100. Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên. - Vận dụng được các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế. 2 tiết Dạy bài mới 1 tiết + Luyện tập 1 tiết Trò chơi cộng số điểm đạt được mỗi lần tung hai con xúc xắc để đc snt, hợp số, chia 2, đội snt và đội hợp số, dành đc 1 điểm sau mỗi lần tung kq. đội nào ghi 20 điểm trc đội đó thắng 23 24 Bài tập 123 KK HS tự làm 18 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. -Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Giải quyết được các bài toán thực tế 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 25 26 19 §16. Ước chung và bội chung. -Hiểu được định nghĩa ước chung và bội chung. -Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung.. - Có kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 27 28 20 §17. Ước chung lớn nhất. -Hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau đôi một . -Biết được cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm được ước chung thông qua ƯCLN . - Có tính cẩn thận chính xác khi tìm ƯCLN 3 tiết 1 tiết dạy bài mới + 2 tiết luyện tập/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. 29 30 31 21 §18. Bội chung nhỏ nhất -Hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số -Tìm được BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. - Vận dụng được tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 3 tiết 1 tiết dạy bài mới + 2 tiết luyện tập/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. 32 33 34 22 Ôn tập chương I - Hệ thống được các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9; số nguyên tố, hợp số. các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 kiến thức đã học về ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số - Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài tập thực hiện phép tính, tìm số chưa biết; kĩ năng vẽ bản đồ tư duy. 2 tiết Ôn tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 35 36 Bài tập 168,169 KK HS tự làm 23 Kiểm tra chương I (1 tiết). - Đánh giá được việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của hs: về thực hiện 5 phép tính. Tìm một số chưa biết trong một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước, giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số, về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thức tế. - Đánh giá được năng lực trình bày giải toán - Có tính trung thực, trách nhiệm trong bài thi 1 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự luận 37 Ra đề theo ma trận của tổ/ nhóm xây dựng. Chương 2:Số Nguyên(29 tiết) 24 §1. Làm quen với số nguyên âm. - Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N. Nhận biết các số nguyên âm qua ví dụ thực tiễn. - Đọc đúng các số nguyên âm qua VD thực tiễn. Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 38 25 §2. Tập hợp các số nguyên - Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên - Biểu diễn số nguyên trên trục số, bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. - Có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn giáo dục tính cẩn thận chính xác khi trình bày - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 39 26 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - So sánh được hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - So sánh được hai số nguyên, biểu diễn một số nguyên trên trục số. - Giải quyết được các bài toán thực tế - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết Dạy bài mới + 1 tiết luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua bài 40 41 27 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu - Biết cộng hai số nguyên cùng dấu - Hiểu được rằng có thể số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. - Thực hiện được cộng hai số nguyên khác dấu - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập + Luyên tập 42 28 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. - Biết cộng hai số nguyên khác dấu - Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. - Thực hiện được cộng thành thạo hai số nguyên khác dấu. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết 1 tiết dạy bài mới + 1 tiết luyện tập/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập. Kiểm tra 15' tự luận tại lớp 43 44 Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. 29 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. - Biết được bốn t/c cơ bản của phép cộng các số nguyên: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. -Hiểu và vận dụng được các t/c cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lí, biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết Dạy bài mới + 1 tiết luyện tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 45 46 30 §7. Phép trừ hai số nguyên. - Hiểu được phép trừ trong tập hợp số nguyên Z. - Biết tính đúng hiệu hai số nguyên - Hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 47 48 31 §8. Quy tắc dấu ngoặc - Bài tập. - Hiểu được quy tắc dấu ngoặc - Biết được khái niệm tổng đại số - Vận dụng được thành thạo quy tắc dấu ngoặc để tính tổng đại số - Giải quyết được linh hoạt các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 40 50 32 33 Ôn tập học kỳ 1 - Hệ thống lại được các phép tính về số tự nhiên, t/c các phép toán thông qua các bài tập, tập hợp, phần tử của tập hợp, các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN, dạng toán tìm x, toán đố về ước chung, bội chung. -Tìm được các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng phân tích đề và trình bày lời giải. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán có nội dung tổng hợp 3 tiết Ôn tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 51 52 53 34 Kiểm tra học kỳ 1 ( SH và HH) - Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức số học và hình học đã học trong học kì I ở lớp 6. Cókĩ năng cơ bản trong giải toán. - Có thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo trong bài thi. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 2 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự luận 54 55 Ra đề theo ma trận của tổ/ nhóm xây dựng. 35 Trả bài kiểm tra học kỳ 1 Rút kinh nghiệm được cách trình bày và giải quyết các bài yêu cầu của bài kiểm tra học kì I. - Nhận biết và vận dụng kiến thức đã học để chữa bài - Khả năng phân tích, suy luận lô gíc, tổng hợp kiến thức. 2 tiết Đánh giá hs qua kết quả bài làm của HS 56 57 36 Hệ thống kiến thức học kỳ I - Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức số học và hình học đã học trong học kì I ở lớp 6. Có kĩ năng cơ bản trong giải toán. - Có thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo trong bài thi. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 1 tiết Dạy bài mới + luyện tậptrên lớp Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 58 37 §9. Quy tắc chuyển vế. - Hiểu và vận dụng đúng tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a; quy tắc chuyển vế. - Vận dụng được thành thạo quy tắc chuyển vế - Vận dụng được quy tắc chuyển vế để tìm các giá trị của x trong bài toán tìm x. 1 tiết Dạy bài mới + luyện tậptrên lớp Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 59 Bài tập 64, 65 Không yêu cầu Bài tập 72 KK HS tự làm 38 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu - Hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm các giá trị của x trong bài toán tìm x. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 60 39 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. - Hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Biết vận dụng quy tắc để tính đúng tích của các số nguyên. -Thành thạo phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. - Thực hiện được đúng, nhanh tích của hai số nguyên cùng dấu. 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập +Luyện tập 61 62 40 §12. Tính chất của phép nhân. - Nắm được t/c của phép nhân các số nguyên: nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Phép nâng lên lũy thừa - Vậndụng được các t/c của phép nhân trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 63 64 41 §13. Bội và ước của một số nguyên. - Nắm được các khái niệm bội và ước của một số nguyên - Biết được tìm bội và ước của một số nguyên. - Vận dụng được thành thạo trong giải toán bội và ước của một số nguyên 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 65 42 Ôn tập chương II. - Hệ thống được khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai sô nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước - Vận dụng được các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. của một số nguyên. - Thực hiện được phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, bội ước của một số nguyên. 2 tiết Ôn tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 66 67 Bài tập 112; 121 KK HS tự làm 43 Kiểm tra chương II (1 tiết). -Đánh giá được việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của hs, các phép tính về số nguyên, so sánh số nguyên, tìm một số chưa biết trong một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước, tìm ước và bội của một số nguyên. -Có tính cẩn thận đọc kĩ đề bài để giải toán nhanh và đúng, trung thực, trách nhiệm trong trình bày. 1 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự luận 68 Chương 3:Phân Số(44 tiết) 44 §1, 2 Mở rộng khái niệm phân số và Phân số bằng nhau. - Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6. - Viết được các phân số mà tử số và mẫu số là các số nguyên. - Nhận biết được hai phân số bằng nhau. - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau. - Có tính cẩn thận chính xác khi viết phân số 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 69 Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau” 1.Khái niệm phân số 2. Phân số bằng nhau. Bài tập 2 Không yêu cầu 45 §3.Tính chất cơ bản của phân số. - Biết được tính chất cơ bản của phân số. -Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 70 71 46 §4.Rút gọn phân số. - Biết được cách rút gọn phân số. - Biết được cách đưa phân số về dạng tối giản. -Có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. - Thực hiện thành thạo rút gọn phân số 2 tiết Dạy bài mới + 2 tiết luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 72 73 Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. 47 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. - Biết được quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Thực hiện được QĐ mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số). - Có ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. 3 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 74 75 76 Bài tập 36 tự học có hướng dẫn 48 §6. So sánh phân số. - Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, - Nhận biết được số đối của một phân số - So sánh được được hai phân số cho trước - Có tính cẩn thận chính xác khi so sánh phân số 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 77 Bài tập 40 tự học có hướng dẫn 49 §7, 8 Phép cộng phân số và Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Bài tập. - Thực hiện được các phép cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu - Có tính cẩn thận chính xác phát hiện nhanh trong tính toán - Có phẩm chất trung thực, trách nhiệm trong tính toán HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. -Vận dụng được các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Cótính cẩn thận chính xác khi tính toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập/ qua bài 78 79 Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng phân số" Cộng hai phân số cùng mẫu Cộng hai phân số không cùng mẫu Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Bài tập 53 tự học có hướng dẫn 50 §9. Phép trừ phân số. - Nhận biết được hai số đối nhau. - Vận dụng được qui tắc trừ phân số. - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập Kiểm tra 15' tự luận tại lớp 80 81 Mục 2. Nội dung “Nhận xét” HS tự đọc 51 §10, 11 Phép nhân phân số và Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Bài tập. -Nhận biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm - Vận dụng được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 82 83 Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép nhân phân số" 1. Quy tắc nhân hai phân số 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 52 §12. Phép chia phân số - Nhận biết được khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Vận dụng được qui tắc chia phân số - Thực hiện được phép chia phân số - Thành thạo các phép tính, yêu cầu tính nhanh, đúng chính xác và hợp lí - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 84 85 53 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. - Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. - Viết được phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng đúng kí hiệu phần trăm. - So sánh được hai số thập phân cho trước - Thực hiện được các phép tính với số thập phân, ước lượng và làm tròn số thập phân - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm( như lãi suất tín dụng, thành phần các chất trong hóa học...) 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 86 87 Bài tập 108b; 109b, c . KK HS tự làm 54 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. - Thực hiện được các phép tính về phân số và số thập phânn - Tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu hai phân số. - Có tính cẩn thận chính xác, nhanh khi tính - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 88 89 55 Kiểm tra (1 tiết). - Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số (phân số bằng nhau ; rút gọn phân số ; cộng, trừ, nhân, chia phân số). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. - Có tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí. 1 tiết Kiểm tra tự luận trên lớp 90 56 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước -Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 91 92 Bài tập 119 . KK HS tự làm 57 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. -Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. -Vận dụng được quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 3 tiết Dạy bài mới+ tiết luyện tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua bài Kiểm tra 15' tự luận tại lớp 93 94 95 Mục 2. Quy tắc Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”. ?1 và bài tập 126,127 Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba từ “của số đó”.. 58 §16. Tìm tỉ số của hai số. - Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ lệ phần trăm, tỉ lệ xích. - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm( như lãi suất tín dụng, thành phần các chất trong hóa học...) 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tậptrên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 96 59 Bắt đầu tổ chức HĐ TNST: Tỷ số phần trăm (Sách TNST lớp 6) 1 tiết Hướng dần tại lớp 97 60 §17. Biểu đồ phần trăm - Biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. - Dựng được các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 98 Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt Không dạy Bài tập 152, 153 Cập nhật số liệu mới cho phù hợp 61 Báo cáo thực hiện chủ đề hoạt động TNST 2 tiết Báo cáo thực hiện trải nghiệm 99 100 62 Ôn tập chương III -Hệ thống được các kiến thức trọng tâm của phân số cà ứng dụng so sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. - Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 101 102 Bài tập 167 . KK HS tự làm 63 Ôn tập cuối năm Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. : Ôn tập các phép tính về phân số. Luyện tập dạng toán tìm x. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. 2 tiết Ôn tập trên lớp/ Đánh giá hs qua hđ nhóm, phiếu học tập 103 104 Bài tập 177, 178 . KK HS tự làm 64 Kiểm tra cuối năm (SH và HH) Đánh giá nhận thức của HS về vấn đề lỉnh hội kiến thức đã học. - Có kỹ năng vận dung vào việc giải các bầi tập trong chương. - Có tính trung thực trong kiểm tra, độc lập sáng tạo làm bài. 2 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự luận 105 106 65 Trả bài kiểm tra cuối năm - Chấn chỉnh được cách trình bày và giải quyết các bài yêu cầu của bài kiểm tra - Có kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức đã học để chữa bài - Rèn khả năng phân tích, suy luận lô gíc, tổng hợp kiến thức. - Tự giác, tích cực, nhanh nhẹn , cẩn thận và yêu thích môn học. 2 tiết Đánh giá hs qua kết quả bài làm của HS 107 108 66 Hệ thống kiến thức học kỳ II Ôn tập
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2022_truong_thc.docx