Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 6 -Trường THCS Ngãi Tứ

Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 6 -Trường THCS Ngãi Tứ

Chương I: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.

 Tập hợp. Phần tử của tập hợp Khái niệm tập hợp thông qua một số ví dụ cụ thể.

Nhận biết được một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước Biết sử dụng các kí hiệu và

Cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu để viết tập hợp Tập hợp -Trực quan,

-Đàm thoại.

-Luyện tập. bảng phụ, sgk, sgv

 . Tập hợp các số tự nhiên Biết được tập hợp các số tự nhiên.

Các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.

Phân biệt được tập hợp N và N*.

Viết được số liền sau và số liền trước của một số tự nhiên. Có tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu Tập N*

Số liền trước liền sau -Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.

-Đàm thoại.

-Luyện tập Thước thẳng, sgk, sgv,

bảng phụ

 Ghi số tự nhiên Biết được hệ thập phân, phân biết số và chữ số trong hệ thập phân.

hiểu rõ giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí trong hệ thập phân Viết được một số trong hệ thập phân.

đọc và viết các số La Mã không quá 30. Ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán Số chục,số trăm -Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.

-Đàm thoại.

-Luyện tập sgk, sgv,

bảng phụ

 

doc 25 trang huongdt93 06/06/2022 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 6 -Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6
SỐ HỌC
Tuần
Tiết
Tên chương
Tên bài dạy
Mục tiêu
Trọng tâm
Phương pháp
Đồ dùng dạy học
Ghi chú-Nâng cao
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
1
1
Chương I: ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.
 Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Khái niệm tập hợp thông qua một số ví dụ cụ thể.
Nhận biết được một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
Biết sử dụng các kí hiệu và 
Cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu để viết tập hợp
Tập hợp
-Trực quan,
-Đàm thoại.
-Luyện tập.
bảng phụ, sgk, sgv
Biết cách viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của một bài toán.
2
. Tập hợp các số tự nhiên
Biết được tập hợp các số tự nhiên.
Các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Biểu diễn được số tự nhiên trên tia số.
Phân biệt được tập hợp N và N*.
Viết được số liền sau và số liền trước của một số tự nhiên.
Có tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
Tập N*
Số liền trước liền sau
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
Thước thẳng, sgk, sgv,
bảng phụ
Sử dụng được các kí hiệu và <.
3
 Ghi số tự nhiên
Biết được hệ thập phân, phân biết số và chữ số trong hệ thập phân.
hiểu rõ giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí trong hệ thập phân
Viết được một số trong hệ thập phân. 
đọc và viết các số La Mã không quá 30.
Ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
Số chục,số trăm 
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
2
4
Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Biết được một tập hợp có thể có một, nhiều hoặc vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu các khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
Xác định một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp cho trước hay không.
viết được một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước.
Cẩn thận, chính xác khi sử dụng các kí hiệu và 
Số pt của tập hợp
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Tìm được số phần tử của một tập hợp.
sử dụng đúng các kí hiệu và 
5
Luyện tập
Củng cố các kiến thức đã học về tập hợp.
sử dụng đúng cá kí hiệu.
tìm số phần tử của một tập hợp.
viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước
Cẩn thận khi sử dụng các kí hiệu
Viết tập hợp
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
6
Phép cộng và phép nhân
Nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó
Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân và giải toán.
Cẩn thận, chính xác trong tính toán
Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhanh, tính nhẩm.
3
7
Luyện tập
Củng cố tính chất phép cộng và phép nhân
Vận dụng tính chất trên để tính nhanh, tính nhẩm
Cẩn thận khi tính toán
Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
8
Luyện tập
Củng cố tính chất phép cộng và phép nhân
vận dụng tính chất đã học để tính nhẩm và làm dạng toán tìm x.
Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
9
Phép trừ và phép chia
Biết được khi nào thì kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên.
Vận dụng được kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán.
Kiểm tra kĩ các điều kiện để thực hiện phép trừ và phép chia hết.
Phép trừ,phép chia
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, trong phép chia hết, phép chia có dư.
4
10
Luyện tập
Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia.
Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm x.
Tính toán cẩn thận chính xác
Bài toán tìm x.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán tìm x, tính nhanh, tính nhẩm.
11
Luyện tập
Củng cố kiến thức đã học
Kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm
vận dụng kiến thức đã học vào giải những bài toán đơn giản
Cẩn thận, chính xác
Tính nhanh, tính nhẩm
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
vận dụng kiến thức đã học vào giải những bài toán khó
12
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Biết được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
Biết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Viết được một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
Biết tính giá trị của các luỹ thừa.
nhân được hai luỹ thừa cùng cơ số.
Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
Lúy thừa
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
-Cộng trừ nhân chia lũy thừ.
5
13
Luyện tập
Củng cố định nghĩa luỹ thừa và công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Tính giá trị luỹ thừa 
Cẩn thận chính xác khi tính luỹ thừa
Tính giá trị luỹ thừa ,nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Viết tích nhiều thừa số bằng nhau dưới dạng luỹ thừa
14
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0=1 (với a≠0)
Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
15
9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Biết các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng được các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
Có thói quen cẩn thận, chính xác khi tính toán.
Thứ tự thực hiện các phép tính
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
6
16
Luyện tập
Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng các quy ươc trên để tính giá trị biểu thức và làm bài toán tìm x
Cẩn thận, chính xác trong tính toán
Thứ tự thực hiện các phép tính
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
17
Kiểm tra 45’
18
Tính chất chia hết của một tổng
Biết và hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
Có tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết.
Tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng được các tính chất đó để nhận ra một tổng, một hiệu có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
biết sử dụng các kí hiệu 
7
19
Luyện tập
Hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
Có tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết.
Tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng được các tính chất 
20
11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu đó.
Chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 để nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5 hay không
21
Luyện tập
Được cũng cố vững chắc về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Có kỹ nằng vận dụng các dấu hiệu này vào giải bài tập
Có tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
8
22
12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9
Tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu.
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập 
sgk, sgv,
bảng phụ
23
Luyện tập
Củng cố vững chắc về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Vận dụng các dấu hiệu đã học vào việc giải bài tập
Cẩn thận, chính xác khi giải toán
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập 
sgk, sgv,
bảng phụ
24
Ước và bội
Hiểu định nghĩa ước và bội của một số, biết ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
Xác định được một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước.
Tập hợp các ước, các bội của một số.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Tìm được ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp khác
9
25
Luyện tập
Hiểu định nghĩa ước và bội của một số, biết ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
Tập hợp các ước, các bội của một số.
Xác định được ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
26
Số nguyên tố. Hợp số. bảng số nguyên tố
Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
Nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
Thuộc mười số nguyên tố đầu tiên.
vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết hợp số.
Linh hoạt trong việc vận dụng các kiến thức về chia hết
Số nguyên tố, hợp số.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Cách lập bảng số nguyên tố.
27
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích được một số ra thừa số trong các trường hợp đơn giản.
Linh hoạt đối với từng trường hợp cụ thể
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
biết viết gọn dạng phân tích bằng cách dùng luỹ thừa.
10
28
Luyện tập
Củng cố cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản.
Linh hoạt, cẩn thận, chính xác
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
liệt kê các ước của một số được phân tích ra thừa số nguyên tố.
các tìm số các ước của một số
29
Luyện tập
Củng cố cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản.
Linh hoạt, cẩn thận, chính xác
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
liệt kê các ước của một số được phân tích ra thừa số nguyên tố.
các tìm số các ước của một số
30
Ước chung và bội chung
Hiểu được các định nghĩa ước chung, bội chung, khái niệm giao của hai tập hợp
biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
Tìm được ước chung, bội chung trong một số bài toán đơn giản
Ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Tìm được ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp.
11
31
Luyện tập
Củng cố định nghĩa ước chung và bội chung, giao của hai tập hợp
Sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
Cẩn thận chính xác trong giải toán
Ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Tìm ước chung của hai hay nhiều số.
32
Ước chung lớn nhất
Nắm được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số.
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó tìm các ước chung của hai hay nhiều số một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, trong các bài toán thực tế.
Ý thức làm việc theo quy trình
ƯCLN của hai hay nhiều số.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
33
Luyện tập
Tìm ƯC thông qua ƯCLN
củng cố cách tìm ƯCLN, ƯC
Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Tìm ƯC thông qua ƯCLN.
Ý thức làm việc theo quy trình. cẩn thận trong tính toán
Tìm ƯC thông qua ƯCLN
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế.
12
34
Luyện tập
Củng cố cách tìm ƯCLN và ƯC
Cẩn thận, chính xác trong tính toán
Cách tìm ƯCLN và ƯC
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập 
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán thực tế.
35
Bội chung nhỏ nhất
Nắm được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số.
Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số, từ đó tìm bội chung của hai hay nhiều số một cách hợp lý.
Linh hoạt, chính xác trong bài toán cụ thể và thực tế
BCNN của hai hay nhiều số.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
36
Luyện tập
Cũng cố cách tìm BCNN
Cách tìm BC thông qua BCNN
Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số, từ đó tìm BC của hai hay nhiều số một cách hợp lý, 
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải toán
Cách tìm BC thông qua BCNN
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
giải các bài toán thực tế 
13
37
Luyện tập
Củng cố kiến thức đã học
Vận dụng kiến thức đã học để tìm BCNN và BC trong những trường hợp đơn giản 
Linh hoạt trong việc sử lý bài toán
Cũng cố cách tìm BCNN
Cách tìm BC thông qua BCNN
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
giải những bài toán thực tế.
38
Ôn tập chương I
Được ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập hợp các số tự nhiên
Được ôn tập các kiến thức về: tính chất chia hết của một tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9; số nguyên tố và hợp số; ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN
Vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Vận dụng được các kiến thức trên để giải toán
 Có tính cẩn thận, chính xác và óc linh hoạt khi giải toán.
Tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trong tập hợp các số tự nhiên, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số; ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
sgk
Có tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi giải toán và có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
39
Kiểm tra 45’
14
40
Làm quen với số nguyên âm
Biết được sự cần thiết phải mở rộng tập hợp số tự nhiên
Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
Cẩn thận, chính xác
Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
biết cách biểu diễn số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số
41
Tập hợp Z các số nguyên
Biết được tập hợp các số nguyên.
Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số.
Số đối của số nguyên
Dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau.
tìm số đối của một số nguyên
Có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
Tập hợp các số nguyên.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
biểu diến số nguyên trên trục số.
42
Thứ tự trong Z
Biết so sánh hai số nguyên. 
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a.
Kỹ năng so sánh hai số nguyên
tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Có ý thức liên hệ thực tế
So sánh hai số nguyên. 
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Cộng trừ các giá trị tuyệt đối
15
43
Luyện tập
Củng cố kiến thức cơ bản về tập hợp các số nguyên.
Vận dụng kiến thức đã học để so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối va tìm số đối của một số nguyên a.
Linh hoạt trong tính toán
So sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Cộng trừ các giá trị tuyệt đối
44
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Bước đầu dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng
45
Luyện tập
Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng
46
Cộng hai số nguyên khác dấu
Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Sử dụng thành thạo quy tắc trên để cộng hai số nguyên khác dấu
Ý thức liên hệ kiến thức đã học với thực tế
Cộng hai số nguyên khác dấu
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
biết vận dụng quy tắc cộng vào bài toán thực tế
16
47
Luyện tập
Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
Sử dụng thành thạo các quy tắc đã học để làm các bài tập đơn giản, 
Linh hoạt trong việc sử dụng các quy tắc
Cộng hai số nguyên khác dấu
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
vận dụng hợp lý các quy tắc vào bài toán thực tế
48
Tính chất của phép cộng các số nguyên
Nắm được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
Vận dụng tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý.
Có ý thức vận dụng tính chất hợp lý.
Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Tính đúng tổng của nhiều số nguyên
49
Luyện tập
Củng cố tính chất phép cộng các số nguyên.
Vận dụng tính chất đã học để tính nhanh, hợp lý 
Vận dụng hợp lý các quy tắc
Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
giải các bài toán thực tế
50
Phép trừ hai số nguyên
Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên
Áp dụng thành thạo quy tắc này để trừ hai số nguyên
Cẩn thận, chính xác khi áp dụng quy tắc
Trừ hai số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
17
51
Luyện tập
Củng cố quy tắc trừ hai số nguyên
Áp dụng thành thạo quy tắc này để tính toán hợp lý
Cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy tắc.
Trừ hai số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
vận dụng vào thực tế
52
8.Quy tắc “dấu ngoặc”
Nắm vững quy tắc dấu ngoặc
biết khái niệm tổng đại số
Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của tổng đại số để tính một cách hợp lý
Có tính cẩn thận khi áp dụng quy tắc dấu ngoặc và tính toán
Quy tắc dấu ngoặc
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
53
Luyện tập
Củng cố quy tắc dấu ngoặc, 
Thực hiện quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, tính hợp lý.
Linh hoạt vận dụng vào thực tế.
Quy tắc dấu ngoặc
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng kiến thức toán học vào bài toán thực tế
54
9. Quy tắc chuyển vế
Biết các tính chất của đẳng thức và nắm vững quy tắc chuyển vế
Vận dụng được các tính chất và quy tắc trên vào giải bài tập
Cẩn thận, linh hoạt khi thực hành tính toán
Quy tắc chuyển vế
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập.
 sgk, sgv,
bảng phụ
18
55,
56
Ôn tập học kì I
Ôn tập một số ký hiệu 
Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
số nguyên tố và hợp số. ước chung và bội chung của hai hay nhiều số
Kỹ năng sử dụng một số ký hiệu thích hợp, 
Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập
Ý thức cẩn thận chính xác linh hoạt vận dụng kiến thức đã học
Ôn tập một số ký hiệu 
Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
số nguyên tố và hợp số. ước chung và bội chung của hai hay nhiều số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
57
58
Ôn tập học kì I
Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chí, luỹ thừa các số tự nhiên
Quy tắc cộng trừ các số nguyên, tính chất phép cộng số nguyên
Kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị các biểu thức.
Dạng toán tìm x
Ý thức trình bày bài làm khoa học, hợp lý
Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chí, luỹ thừa các số tự nhiên
Quy tắc cộng trừ các số nguyên, tính chất phép cộng số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập.
sgk, sgv,
bảng phụ
Tính chất phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
19
Thi hKI
20
59
Luyện tập
Củng cố quy tắc dấu ngoặc, 
Thực hiện quy tắc dấu ngoặc để tính nhanh, tính hợp lý.
Linh hoạt vận dụng vào thực tế.
Quy tắc dấu ngoặc
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng kiến thức toán học vào bài toán thực tế
60
10. Nhân hai số nguyên khác dấu
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu 
Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu
Cẩn thận, chính xác.
Nhân hai số nguyên khác dấu
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập.
sgk, sgv,
bảng phụ
61
11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Nắm quy tắc nhân hai số nguyên
Vận dụng quy tắc dấu để tính tích các số nguyên.
 Chính xác, linh hoạt.
Nhân hai số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
 sgk, sgv,
bảng phụ
21
62
Luyện tập
Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên (cùng dấu, khác dấu)
thực hiện thành thạo phép nhân hai số nguyên.
Bình phương của một số nguyên
Cẩn thận, chính xác khi làm tính và suy luận
Nhân hai số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
63
12. Tính chất của phép nhân
Nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
Bước đấu có ý thức vận dụng tính chất trong tính toán, biến đổi biểu thức.
TC phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức
64
Luyện tập
Củng cố vững chắc các tính chất của phép nhân số nguyên
Rèn tính cẩn thận, chính xác và tư duy linh hoạt
Tính chất của phép nhân số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập 
Phương pháp nhóm
sgk, sgv,
bảng phụ
Rèn luyện kỹ năng áp dụng các tính của số nguyên để thực hành tính toán
22
65
13. bội và ước của một số nguyên
Khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”.
Ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”
Tìm bội và ước của một số nguyên.
Cẩn thận, chính xác trong việc tìm ước và bội 
Khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
66
Ôn tập chương II
Ôn tập khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đội của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
Vận dụng kiến thức vào giải bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, 
Linh hoạt, cẩn thận, chính xác trong làm toán
Tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đội của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên
67
Ôn tập chương II
Cũng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
Kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, 
Rèn tính cẩn thận, tổng hợp cho học sinh
Các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
tìm bội và ước của một số nguyên
23
68
Kiểm tra 45’(chươngII)
69
1. Mở rộng khái niệm phân số
Sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phâm số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
Viết được các phân số và tử và mẫu là các số nguyên.
viết số nguyên dưới dạng phân số với mẫu là 1.
Linh hoạt trong thực tế
Khái niệm phâm số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế
70
2. Phân số bằng nhau
Thế nào là hai phân số bằng nhau
Nhận dạng các phân số bằng nhau và không bằng nhau, 
.
Cẩn thận, chính xác khi làm bài
Hai phân số bằng nhau
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Lặp được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích
24
71
3. Tính chất cơ bản của phân số
Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
Viết được một phân số có mẫu âm thành một phân số bằng nó và có mẫu dương.
Cẩn thận trong làm toán
Tính chất cơ bản của phân số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải bài tập .
72
Luyện tập
Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản
Kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
Linh hoạt vận dụng vào thực tế
Tính chất cơ bản của phân số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập 
Phương pháp nhóm
sgk, sgv,
bảng phụ
73
4. Rút gọn phân số
Thế nào là rút gọn phân số.
phân số tối giản
Cách rút gọn phân số.
Ý thức viết phân số ở dạng tối giản
Rút gọn phân số.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Cách đưa phân số về phân số tối giản
25
74
Luyện tập
Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản
Kỹ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
Linh hoạt vận dụng vào thực tế
Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập Phương pháp nhóm
sgk, sgv,
bảng phụ
75
Luyện tập
Tiếp tục cũng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản
Thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức,
Phát triển tư duy, thái độ
Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
Thước, sgk, sgv,
bảng phụ
chứng minh một phân số chứa chữ số là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học
76
5.Quy đồng mẫu nhiều phân số
Thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số
Kỹ năng quy động mẫu các phân số
Ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học
Quy đồng mẫu nhiều phân số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập 
Phương pháp nhóm
sgk, sgv,
bảng phụ
26
77
Luyện tập
Củng cố các bước quy đồng mẫu số các phân số
Kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước.
Ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự
Quy đồng mẫu nhiều phân số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số
78
Luyện tập
TT Củng cố các bước quy đồng mẫu số các phân số
Kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước.
Ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự
Quy đồng mẫu nhiều phân số
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số
79
6. So sánh phân số
Quy tắc so sánh phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Phân số âm, dương
Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
Nhận biết phân số âm, dương
Cẩn thận, chính xác trong quy đồng mẫu số
So sánh phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Phân số âm, dương
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
27
80
Luyện tập
Quy tắc so sánh phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Phân số âm, dương
Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
Nhận biết phân số âm, dương
Cẩn thận, chính xác trong quy đồng mẫu số
So sánh phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Phân số âm, dương
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Quy tắc so sánh phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Phân số âm, dương
81
7. Phép cộng phân số
Quy tắc phép cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Áp dụng quy tắc đã học vào việc cộng hai phân số nhanh và đúng.
Ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng
Phép cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Rút gọn phân số trước khi cộng
82
Luyện tập
Củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
Kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
Rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả
Ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số
Phép cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
sgk, sgv,
bảng phụ
Kiểm tra 15’
28
83
8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0
Vận dụng các tính chất đã học để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
Ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp
-Kiểm tra kết quả học tập của học sinh.
-Đàm thoại.
-Luyện tập
Thước, sgk, sgv,
bảng phụ
84
Luyện tập
Củng cố tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_6_truong_thcs_ngai_tu.doc