Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Sơn
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
Tuần 1 MC
Tuần 1 MC
Tuần 1 Thước, nhiệt kế, MC
Tuần 2 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Tuần 2 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Tuần 3 MC
Tuần 3 Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers
Tuần 4 MTCT, MC
Tuần 4 MC
Tuần 4 MC
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (15 tiết)
Tuần 5 MC
Tuần 5,6 MC
Tuần 6 MC
Tuần 7 MC
Tuần 7,8 MC
Tuần 8 MC
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG THCS NGỌC SƠN TỔ KHTN TỰ NHIÊN CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình SỐ HỌC STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) HỌC KÌ I CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết) 1 Tập hợp 1 Tuần 1 MC Phòng học 2 Cách ghi số tự nhiên 1 Tuần 1 MC Phòng học 3 Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 1 Tuần 1 Thước, nhiệt kế, MC Phòng học 4 Phép cộng và phép trừ số tự nhiên 1 Tuần 2 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học 5,6 Phép nhân và phép chia số tự nhiên 2 Tuần 2 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học 7 Luyện tập chung 1 Tuần 3 MC Phòng học 8,9 Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2 Tuần 3 Bàn cờ vua, MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học 10 Thứ tự thực hiện phép tính 1 Tuần 4 MTCT, MC Phòng học 11 Luyện tập chung 1 Tuần 4 MC Phòng học 12 Bài tập cuối chương I 1 Tuần 4 MC Phòng học CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (15 tiết) 13,14 Quan hệ chia hết và tính chất 2 Tuần 5 MC Phòng học 15,16 Dấu hiệu chia hết 2 Tuần 5,6 MC Phòng học 17,18 Số nguyên tố 2 Tuần 6 MC Phòng học 19,20 Luyện tập chung 2 Tuần 7 MC Phòng học 21,22 Ước chung. Ước chung lớn nhất 2 Tuần 7,8 MC Phòng học 23,24 Bội chung. Bội chung nhỏ nhất 2 Tuần 8 MC Phòng học 25,26 Luyện tập chung 2 Tuần 9 MC Phòng học 27 Bài tập cuối chương II 1 Tuần 9 MC Phòng học 28 Ôn tập giữa kì I 1 Tuần 10 MC Phòng học 29,30 Kiểm tra giữa kì I 2 Tuần 10 Phòng học CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (13 tiết) 31,32 Tập hợp các số nguyên 2 Tuần 11 MC, thước thẳng Phòng học 33,34,35 Phép cộng và phép trừ số nguyên 3 Tuần 12,13 MC Phòng học 36 Quy tắc dấu ngoặc 1 Tuần 13 MC Phòng học 37,38 Luyện tập chung 2 Tuần 14 MC Phòng học 39,40 Phép nhân số nguyên 2 Tuần 15 MC Phòng học 41 Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên 1 Tuần 16 MC Phòng học 42,43 Luyện tập chung 2 Tuần 16,17 MC Phòng học 44 Bài tập ôn chương III. 1 Tuần 17 MC Phòng học 45 Ôn tập học kì I 1 Tuần 18 MC Phòng học 46,47 Kiểm tra học kì I 2 Tuần 18 Phòng học HỌC KÌ II CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (15 tiết) 48,49 Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. 2 Tuần 19 MC, thước thẳng. Phòng học 50,51 So sánh phân số. Hỗn số dương 2 Tuần 19,20 MC, thước thẳng. Phòng học 52,53,54 Luyện tập chung 3 Tuần 20,21 MC, thước thẳng. Phòng học 55,56 Phép cộng và phép trừ phân số 2 Tuần 21 MC Phòng học 57,58 Phép nhân và phép chia phân số (Tiết 1) 2 Tuần 22 MC Phòng học 59 Hai bài toán về phân số 1 Tuần 22 MC Phòng học 60,61 Luyện tập chung (Tiết 1) 2 Tuần 23 MC, thước thẳng. Phòng học 62 Ôn tập chương VI 1 Tuần 23 MC, thước thẳng. Phòng học CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (11 tiết) 63 Số thập phân 1 Tuần 24 MC Phòng học 64,65,66,67 Tính toán với số thập phân (Tiết 1) 4 Tuần 24,25 MC Phòng học 68 Làm tròn và ước lượng 1 Tuần 25 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học 69,70 Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm 2 Tuần 26 MC, điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers Phòng học 71,72 Luyện tập chung 2 Tuần 26,27 MC. Phòng học 73 Ôn tập chương VII 1 Tuần 27 MC Phòng học 74 Ôn tập giữa kì II 1 Tuần 27 MC, thước thẳng. Phòng học 75,76 Kiểm tra giữa kì II 2 Tuần 28 Phòng học CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết) 77,78 Dữ liệu và thu thập số liệu 2 Tuần 28,29 MC Phòng học 79,80 Bảng thống kê và biểu đồ tranh 2 Tuần 29 MC Phòng học 81,82 Biểu đồ cột 2 Tuần 30 MC, thước thẳng Phòng học 83,84 Biểu đồ cột kép 2 Tuần 30,31 MC, thước thẳng, phấn màu Phòng học 85,86 Luyện tập chung 2 Tuần 31 MC, thước thẳng Phòng học 87,88 Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm 2 Tuần 32 MC, Hộp xúc sắc, một số viên bi, giấy bìa. Phòng học 89 Xác suất thực nghiệm, luyện tập 1 Tuần 32 MC, giấy bìa. Phòng học 90,91 Ôn tập chương IX 2 Tuần 33 MC Phòng học HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết) 92 Kế hoạch chi tiêu cá nhân và gia đình 1 Tuần 33 MC Phòng học 93,94 Hoạt động thể thao nào được yêu thích nhất trong hè (Tiết 1) 2 Tuần 34 MC Phòng học 95,96 Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA (Tiết 1) 2 Tuần 34,35 MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 Phòng học 97 Ôn tập học kì II 2 Tuần 35 MC Phòng học 98,99 Kiểm tra học kì II 2 Tuần 35 Phòng học HÌNH HỌC STT Bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) HỌC KÌ I CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết) 1,2,3 Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều 3 Tuần 1,2,3 MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa 4,5,6 Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. 3 Tuần 4,5,6 MC, giấy A4, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa Phòng học 7,8,9 Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học 3 Tuần 7,8,9 MC, thước thẳng, eke, compa Phòng học 10,11 Luyện tập chung 2 Tuần 10,11 MC, thước thẳng, eke, compa Phòng học 12 Ôn tập cuối chương IV 1 Tuần 11 MC, thước thẳng, eke, compa Phòng học CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết) 13,14 Hình có trục đối xứng 2 Tuần 12 MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa Phòng học 15,16 Hình có tâm đối xứng 2 Tuần 13 MC, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, eke, compa Phòng học 17,18 Luyện tập chung 2 Tuần 14 MC, thước thẳng, eke, compa Phòng học 19 Ôn tập chương V 1 Tuần 15 MC, thước thẳng, eke, compa Phòng học HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 tiết) 20,21 Tấm thiệp và phòng học của em 2 Tuần 15,16 MC, Giấy A4, giấy màu, kéo cắt giấy, thước thẳng, băng dính hai mặt, bút màu Phòng học 22,23 Vẽ hình đơn giản với phần mềm GEOGEBRA 2 Tuần 16,17 MC, MT có cài phần mềm GeoGebra Classic 5 Phòng học 24 Sử dụng máy tính cầm tay 1 Tuần 17 MC, MTCT Phòng học 25 Ôn tập học kì I 2 Tuần 18 MC Phòng học HỌC KÌ II CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 tiết) 26,27,28 Điểm và đường thẳng 3 Tuần 19,20,21 MC, thước thẳng, compa, eke Phòng học 29,30 Điểm nằm giữa hai điểm. Tia 2 Tuần 22,23 MC, thước thẳng, compa, eke Phòng học 31,32 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 2 Tuần 24,25 MC, thước thẳng, compa, eke Phòng học 33 Trung điểm của đoạn thẳng 1 Tuần 26 MC, thước thẳng, compa, eke Phòng học 34,35 Luyện tập chung (Tiết 1) 2 Tuần 27,28 MC, thước thẳng. Phòng học 36,37 Góc 2 Tuần 29,30 MC, thước thẳng, compa, eke Phòng học 38,39 Số đo góc 2 Tuần 31,32 MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. Phòng học 40 Luyện tập chung 1 Tuần 33 MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. Phòng học 41 Ôn tập chương VIII 1 Tuần 34 MC, thước thẳng, compa, eke, thước đo góc. Phòng học (1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề. (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề. (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học. (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...). II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ngày tháng năm GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên)
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi.docx