Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 6 (thực hiện từ năm học 2020-2021) - Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện
Bài 3. Xã hội nguyên thủy.
Chủ đề : Xã hội Nguyên Thủy 3.4.5 Tích hợp 3 bài thành Chủ đề : Xã hội Nguyên Thủy
Bài 8. Thời Nguyên Thủy của đts nước ta.
Bài 9. Đời sống của người Nguyên thủy trên đấtt nước ta. Tích hợp mục 1,2,3 của bàì 3 với mục 1,2,3 của bài 8 theo từng cặp,ở từng mục những nội dung nào trùng giữa Việt Nam và thế giới cần tinh gian, nội dung napf riêng của VN thì bổ sung thêm.Có thể cấu trúc thành những mục sau:
1Con người đã xuất hiện như thế nào?
2 Người Tinh khôn sống như thế nào?
3.Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
4. Đời sống người Nguyên Thủy trên đất nước VN?
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 6 (thực hiện từ năm học 2020-2021) - Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GDDT HƯƠNG SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGUYỄN TUẤN THIỆN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN LỊCH SỬ LỚP 6 (Thực hiện từ măm học: 2020-2021) Số tiết cả năm học: 35 tiết Học kì I : 18 tuần (18 tiết) Học kì II: 17 tuần (17 tiết) Chương Bài/ Chủ đề Tiết Ghi các tiết liên tục(Từ tiết 1 đên hết năm học) Nội dung (Ghi các mục chỉnh) Nội dung điều chỉnh theo công văn 3280/BGDDT-GDTrH của BGDDT Nội dung điều chỉnh theo công CV791/HD-BGĐT( Tự chủ của từng nhà trường): Ghi nội dung không dạy hoặc nooij dung có điều chỉnh. HỌC KÌ I MỞ ĐẦU Baì 1. Sơ 2lược về môn lịch sử 1 Mục 1. Lịch sử là gì? Mục 2 Học lịch sử để làm gì ? Mục 3. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lich sử? Bài 2. Cách tính thời gian trong lịch sử 2 Mục 1. Tại sao phải xác điịnh lại thời gian? Mục 2. Người xưa đã tính thời gian như thế nào? Mục 3.Thế giới có cần một thứ lịch chung hay không? Bài 3. Xã hội nguyên thủy. Chủ đề : Xã hội Nguyên Thủy 3.4.5 Tích hợp 3 bài thành Chủ đề : Xã hội Nguyên Thủy Bài 8. Thời Nguyên Thủy của đts nước ta. Bài 9. Đời sống của người Nguyên thủy trên đấtt nước ta. Tích hợp mục 1,2,3 của bàì 3 với mục 1,2,3 của bài 8 theo từng cặp,ở từng mục những nội dung nào trùng giữa Việt Nam và thế giới cần tinh gian, nội dung napf riêng của VN thì bổ sung thêm.Có thể cấu trúc thành những mục sau: 1Con người đã xuất hiện như thế nào? 2 Người Tinh khôn sống như thế nào? 3.Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? 4. Đời sống người Nguyên Thủy trên đất nước VN? Bài 4. Các quốc gia Cổ đại phương Đông 6 Mục2.Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp nào? Mục 3. Nhà nước chuyên chế cổ đại phương Đông. Mục 2 với mục 3 tích hợp thành 01 mục: 2 Xã hội cổ đại Phương Đông (Nhấn mạnh vào đặc điểm giai cấp, xã hội và hình thức Nhà nước) Bài 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây 7 Mục 2 Xã hội cổ đại ahi alapjRoo Ma gồm những giai cấp và tầng lớp nào? Mục 3 Chế độ chiếm hữu Nô lệ Tích hợp mục 2 và mục 3 với nhau thành 01 mục: 2 Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rô Ma (Nhấn mạnh đặc điểm giai cấp xã hội và hình thức nhà nước) Bài 6. Văn hoá cổ đại. 8 Mục 1. Các dân tộc phương Đông cổ đại đã có những thành t\ụ Văn hóa gì? Mục 2. Ngườ i Hi Lạp và Rô Ma đã có đóng góp gì cho Văn hóa? Bài 7. Ôn tập. 9 - Sự xuất hiện của con người trên Trái Đất.;Các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ thông qua lao động sản xuất; Các quốc gia cổ đại; Những thành tựu văn hoá lớn thời cổ đại. Kiểm tra viết 10 Hình thức: 30% TNKQ 70% TL PHẦN 2. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN THẾ KỈ X Bài 10. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế. 11 Mục 1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào? Mục 2. Thuật luyện kim đã được phát minh như thế nào? Mục 3. Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào? Gộp 2 mục với nhâu tên mục là: 1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào? (Cho tập trung vào sự tiến bộ trong việc cải tiến công cụ sx, từ công gụ đá cũ đến công cụ đá mới, từ công cụ đá mới đến kim loai và ý nghĩa những bước tiến đó). ). Bài 11. Những chuyển biến về xã hội. 12 Mục 1 Sự phân công lao dộngđã dược hình thành như thế nào? Mục 2 Xã hội có gì đổi mới? Mục 3. Bước pjats triển mới về xã hội được nảy sinh như thế nào? Chủ đề:Nước Văn Lang ,13,14 Tích hợp 2 bài thành chủ đề: Nước Văn Lang Bài 12. Nước Văn Lang. Bài 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. Chủ đề: Nước Văn Lang có bố cục như sau: Mục I. Nhà nước Văn Lang thành lập 1.Sự thành lập Nhà nước Văn Lang 2. Tổ chức nhà nước Văn Lang. Mục II. Đời sống của cư dân Văn Lang.. Chủ đề: Nước Âu Lạc . 15,16 Tích hợp 2 bài thành chủ đề: Nước Âu Lạc Bài14. Nước Âu Lạc . Mục 3: Đất nước Âu Lạc c ó gì thay đổi? ( Không dạy) Bài 15. Nước Âu Lạc (tiếp theo). Chủ đề: Nước Âu Lạc có bố cục như sau: 1.Nhà nước Âu Lạc 2. Cuộc kháng chiến chống quân xâ lược của nhân dân Âu Lạc - Không dạy( Bài 14 mục 3) Bài 16. Ôn tập chương I và chương II. 17 - Củng cố những kiến thức về lịch sử dân tộc từ khi con người xuất hiện đến thời đại Văn Lang – Âu Lạc; Nắm chắc hơn những thành tựu kinh tế, văn hóa tiêu biểu của các thời kì khác nhau;Nắm những nét chính về kinh tế, văn hoá thời Văn Lang - Âu Lạc. - Kĩ năng khái quát sự kiện, tìm ra những điểm chính, biết thống kê các sự kiện. - Giáo dục HS tình cảm đối với đất nước, văn hoá dân tộc. Kiểm tra học kì I 18 Hình thức: 30% TNKQ 70% TL HỌC KÌ II Chương III. Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập Chủ đề:Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập 19, 20, 21 22 23, 24, 25 Từ bài 17 đến bài 23 tích hợp thành chủ đề:Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập Bài 17. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40). Bài 18. Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán. Bài 19. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI).) Bài 20. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế (giữa thế kỉ I - giữa thế kỉ VI) (tiếp theo). Bài 21, 22. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân (542 - 602). Bài 23. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII - IX Chủ đề:Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập có bố cục các nộI dung sau: 1.Chính sách sai trị của triều đại phong kiến phương Bắc và cuộc sống của nhân dân Giao Châu. Tập trung vào các nội dung sau: +Chính trị: Trực tiếp cai tri, chia châu, quận, huyện. + Kinh tế: Chiếm ruộng đất, tô thuế nặng nề + Xã hội:và văn hóa. Đồng hóa dân tộc Việt, bắt nhân dân ta theo phong tục và luật pháp của người Hán. Thực hiện đông hóa về văn hóa. +Những thay đổi của nước ta dưới thời thuộc Đường. 2.Các cuộc đấu tranh giành độc lập tiêu biểu từ năm 40 đến thế kirIX(Tập trung vào các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.Hai Bà Trưng năm 40, Khởi nghĩa Lý Bí, Nước Vạn xuân, Mai Thúc Loan. Tổ chức dạy học với việc hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê tên cuộc khởi nghĩa, thời gian, địa điểm, người lãnh đạo kết quả và ý nghĩa.) Tích hợp ANQP Bài 24. Nước Champa từ thế kỉ II đến th/kỉ X . 26 Mục 1.Nước Cham pa độc lập ra đời. Mục 2. Tình hình kinh tế văn hóa Cham pa từ TK II đến TK X Bài 25. Ôn tập chương III. 27 Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam. Các giai đoạn của lịch sử Việt Nam từ thời Văn Lang –Au Lạc. Những thành tựu tiêu biểu. Những cuộc kháng chiến, anh hùng tiêu biểu của dân tộc thời kì này. Kiểm tra 1 tiết 28 Hình thức: 30% TNKQ 70% TL Chủ đề: : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X 29,30 Cả 2 bài tích hợp thành chủ đề: : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X Bài 26. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương. Bài 27. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Tích hợp: cấu trúc 2 bài thành chủ đề: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X với 2 nội dung sau: 1.Họ Khúc, họ Dương dưng quyền tự chủ. 2.Ngô Quyền và chiến thắng Băch Đằng năm 938. Tich hợp ANQP Lịch sử địa phương. Bài 1. Hà Tĩnh thời Nguyên Thủy đến Thế kỉ X 31 Mục I. Hà Tĩnh thời Nguyên Thủy và thời các Vua Hùng Mục II. Hà Tĩnh trong thời kì Bắc thuộc( 179 TrCN đến đầu TK X -Hướng dẫn HĐTNST * Hướng dẫn HS về nhà tìm hiểu các thông tin liên quan đến chủ đề và sáng tạo sản phẩm, báo cáo sản phẩm sau 1 tuần . * Gợi ý một số loại hình sản phẩm: làm tập san, báo ảnh, đóng kịch, đóng vai, sơ đồ tư duy, vẽ tranh, sáng tác thơ,Wesxai, HĐTN ST Kể chuyện lịch sử bằng tranh 32 Báo cáo HĐTN ST Kể chuyện lịch sử bằng tranh; Nhân vật lịch sử trong thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc. Bài 28. Ôn tập 33 Làm bài tập Lịch Sử. 34 Kiểm tra học kì II 35 Hình thức: 30% TNKQ 70% TL Ngày thán năm 2020 Ngày tháng năm 2020 Ngày tháng năm 2020 DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG DUYỆTTỔ TRƯỞNG NGỮNG NGƯỜI XÂY DỰNG Nguyễn Huy Bữu Phạm Thị Thanh Loan 1. Trần thị Lành 2. Phan Thị Nghĩa
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_lich_su_lop_6_thuc_hien_tu_nam_hoc_202.docx