Kiểm tra, đánh giá Giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Trường Trung học Cơ sở Thạnh Hóa (Có đáp án)

Kiểm tra, đánh giá Giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Trường Trung học Cơ sở Thạnh Hóa (Có đáp án)

Câu 1. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt,vải được phân thành mấy loại:

 A.1 . B.2 C.3 D.4

Câu 2 .Trong các loại vải sau, loại vải nào khi đốt tro bóp vón cục, không tan?

 A.Vải sợi thiên nhiên. B.Vải sợi nhân tạo .

 C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha.

Câu 3. Để phân biệt một số loại loại vải sợi hóa học, người ta phân biệt bằng thao tác:

 A.Giặc, ủi . B. phơi vải.

 C. quan sát bằng mắt thường. D.vò vải và đốt vải

Câu 4.Vải sợi nhân tạo và vải sợi thiên nhiên có đặc điểm giống nhau là:

 A.độ hút ẩm cao. B. bền đẹp .

 C. bị cứng lại trong nước D. tro vón cục.

Câu 5. Nên chọn màu vải nào sau đây làm cho người mặc có cảm giác gầy đi?

 A.Đen. B.Trắng. C.Xanh nhạt. D.Hồng nhạt.

 

doc 8 trang tuelam477 8691
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra, đánh giá Giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Trường Trung học Cơ sở Thạnh Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS TT THẠNH HÓA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 
Môn: Công nghệ – Khối 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
BÀI /MỨC ĐỘ 
 Nhận biết
Thông hiểu 
Vận
dụng thấp
Vận dụng cao
TC
Các loại vải thường dùng trong may mặc
Biết tính chất, cách phân biệt các loại vải. 
Số câu :4 
Số điểm 1
Tỉ lệ % : 10
TN: 4 câu; 1đ
Số câu :4 
Số điểm :1
Tỉ lệ % : 10
Lựa chọn trang phục
Biết trang phục là gì, chức năng của trang phục
 Lựa chọn trang phục phù hợp .
Số câu :4 
Số điểm :6.5
Tỉ lệ % : 65
TN: 2 câu; 0.5đ
TL: 1 câu;3đ
TL: 1 câu; 3đ 
Số câu :4 
Số điểm:6.5
Tỉ lệ % : 65
Sử dụng và bảo quản trang phục
 Biết các công việc cần làm để bảo quản trang phục
sử dụng trang phục và cách phối hợp trang phục phù hợp 
Số câu :3
Số điểm :2.5
Tỉ lệ % : 25
TN: 2 câu; 0.5đ
TL: 1 câu; 2đ 
Số câu :3 
Số điểm :2.5
Tỉ lệ % : 25
TSC :11
TSĐ :10
Tỉ lệ % : 100
TN: 8 câu; 2đ
TL: 1 câu; 3đ
TL: 2 câu; 5đ
TSC :11
TSĐ :10
Tỉ lệ % : 100
Duyệt của BGH
Ngày..............................
Duyệt của TT
	Ngày............................	
GVBM
 Ngày 26/10/2020
Nguyễn Thị Kiều Thương 
PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS TT THẠNH HÓA
 Lớp : 6	(Đề 1)
 Họ và Tên : 
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 
Môn: Công nghệ – Khối 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
 Điểm 
Lời phê của giáo viên 
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt,vải được phân thành mấy loại:
 A.1 . B.2 C.3 D.4 
Câu 2 .Trong các loại vải sau, loại vải nào khi đốt tro bóp vón cục, không tan?
 A.Vải sợi thiên nhiên. B.Vải sợi nhân tạo .
 C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha. 
Câu 3. Để phân biệt một số loại loại vải sợi hóa học, người ta phân biệt bằng thao tác:
 A.Giặc, ủi . B. phơi vải. 
 C. quan sát bằng mắt thường. D.vò vải và đốt vải 
Câu 4.Vải sợi nhân tạo và vải sợi thiên nhiên có đặc điểm giống nhau là:
 A.độ hút ẩm cao. B. bền đẹp . 
 C. bị cứng lại trong nước D. tro vón cục.
Câu 5. Nên chọn màu vải nào sau đây làm cho người mặc có cảm giác gầy đi?
 A.Đen. B.Trắng. C.Xanh nhạt. D.Hồng nhạt.
Câu 6.Sử dụng trang phục như thế nào là hợp lí?
 A. Hoa văn đơn giản. B. lộng lẩy, cầu kì.
 C.Trang phục đắt tiền . D. Phù hợp môi trường, công việc
Câu 7.Làm sạch( giặt phơi) là một trong những công việc để
 A.bảo quản trang phục. B.sử dụng trang phục. 
 C.lựa chọn trang phục. D.bảo quản và sử dụng trang phục.
Câu 8.Làm phẳng quần áo là kết quả của quy trình
 A.giặt . B.phơi. C.là(ủi). D.cất giữ.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (8.0 Đ):
Câu 1 (3đ) Trang phục là gì? Nêu chức năng của trang phục.
 .
 .
 .
Câu 2. (3đ) Muốn lựa chọn một bộ trang phục đẹp mỗi người cần phải chú ý điều gì?
 .
 .
 Câu 3. (2đ) Vì sao sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người? Vì sao phải bảo quản trang phục đúng kĩ thuật?
 ..
 ..
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THẠNH HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
Môn: Công nghệ 6
PHẦN TRẮC NGHIÊM(2đ) Mỗi câu trả lời đúng :0,25 đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
A
A
D
A
C
PHẦN TỰ LUẬN(8đ)
STT
Nội dung
Thang điểm
Câu 1
3,0 điểm
Trang phục và chức năng của trang phục.
-Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như mũ, giày, tất, khăn quàng. . . Trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất.
-Chức năng của trang phục
 +Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường
 +Làm đẹp con người trong mọi hoạt động.
1,0
1,0
0.5
0.5
Câu 2
3,0 điểm
 Muốn lựa chọn trang phục đẹp mỗi người cần:
-Biết rõ đặc điểm của bản thân để chọn chất liệu, màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi.
-Biết chọn giày dép, túi xách, thắt lưng phù hợp với áo quần.
2,0
1,0
Câu 3
2,0 điểm
 Sử dụng trang phục:
Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội có ý nghĩa rất quan trọng đối với kết quả công việc và thiện cảm của mọi người đối với mình.
Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.
1,5
0,5
Duyệt của BGH
Ngày......................
Duyệt của TCM
	Ngày.........................	
GVBM
 Ngày 28/10/2020
PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS TT THẠNH HÓA
 Lớp : 6	(Đề 2)
 Họ và Tên : 
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 
Môn: Công nghệ – Khối 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
 Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Phần trắc nghiệm: (2 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 .Trong các loại vải sau, loại vải nào khi đốt tro bóp vón cục, không tan?
 A.Vải sợi thiên nhiên. B.Vải sợi nhân tạo .
 C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha. 
Câu 2.Vải sợi nhân tạo và vải sợi thiên nhiên có đặc điểm giống nhau là:
 A.độ hút ẩm cao. B. bền đẹp . 
 C. bị cứng lại trong nước D. tro vón cục.
Câu 3.Sử dụng trang phục như thế nào là hợp lí?
 A. Hoa văn đơn giản. B. lộng lẩy, cầu kì.
 C.Trang phục đắt tiền . D. Phù hợp môi trường, công việc
Câu 4.Làm phẳng quần áo là kết quả của quy trình
 A.giặt . B.phơi. C.là(ủi). D.cất giữ
Câu 5. Nên chọn màu vải nào sau đây làm cho người mặc có cảm giác gầy đi?
 A.Đen. B.Trắng. C.Xanh nhạt. D.Hồng nhạt.
Câu 6. Để phân biệt một số loại loại vải sợi hóa học, người ta phân biệt bằng thao tác:
 A.Giặc, ủi . B. phơi vải. 
 C. quan sát bằng mắt thường. D.vò vải và đốt vải 
Câu 7.Làm sạch( giặt phơi) là một trong những công việc để
 A.bảo quản trang phục. B.sử dụng trang phục. 
 C.lựa chọn trang phục. D.bảo quản và sử dụng trang phục.
Câu 8. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt,vải được phân thành mấy loại:
 A.1 . B.2 C.3 D.4 
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (8.0 Đ):
Câu 1 (3đ) Trang phục là gì? Nêu chức năng của trang phục.
 .
 .
 .
Câu 2. (3đ) Muốn lựa chọn một bộ trang phục đẹp mỗi người cần phải chú ý điều gì?
 .
 .
 Câu 3. (2đ) Vì sao sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người? Vì sao phải bảo quản trang phục đúng kĩ thuật?
 ..
 ..
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THẠNH HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ
Môn: Công nghệ 6
PHẦN TRẮC NGHIÊM(2đ) Mỗi câu trả lời đúng :0,25 đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
C
A
D
A
C
PHẦN TỰ LUẬN(8đ)
STT
Nội dung
Thang điểm
Câu 1
3,0 điểm
Trang phục và chức năng của trang phục.
-Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như mũ, giày, tất, khăn quàng. . . Trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất.
-Chức năng của trang phục
 +Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường
 +Làm đẹp con người trong mọi hoạt động.
1,0
1,0
0.5
0.5
Câu 2
3,0 điểm
 Muốn lựa chọn trang phục đẹp mỗi người cần:
-Biết rõ đặc điểm của bản thân để chọn chất liệu, màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi.
-Biết chọn giày dép, túi xách, thắt lưng phù hợp với áo quần.
2,0
1,0
Câu 3
2,0 điểm
 Sử dụng trang phục:
Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội có ý nghĩa rất quan trọng đối với kết quả công việc và thiện cảm của mọi người đối với mình.
Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc.
1,5
0,5
Duyệt của BGH
Ngày......................
Duyệt của TCM
	Ngày.........................	
GVBM
 Ngày 28/10/2020

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_truong_t.doc