Kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Trường Trung học Cơ sở Minh Hóa (Có đáp án)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Theo em mặc đẹp là gì?
a. Mặc quần áo mốt mới đắt tiền
b. Mặc quần áo cầu kì, thời trang
c. Mặc quần áo thời trang, đắt tiền
d. Mặc quần áo phù hợp với lứa tuổi, công việc và hoàn cảnh
Câu 2. Để cắt may bao tay trẻ sơ sinh, cần phải cắt mấy mảnh vải ?
a. 2 mảnh b. 3 mảnh
c. 4 mảnh d. 6 mảnh
Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm như sau:
a.Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa to.
b.Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ.
c.Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ.
d.Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa to.
Câu 4. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:
a.Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.
b.Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
c.Không cần sắp xếp, không chừa lối đi.
d.Không cần sắp xếp, chừa lối đi.
TRƯỜNG THCS MINH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2018- 2019 MỤC ĐÍCH Thu thập thông tin, đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương trình học kỳ I bao gồm 2 chương: may mặc trong gia đình và trang trí nhà ở. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TN, 70% TL) THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Chủ đề 1: May mặc trong gia đình - Biết được tính chất của các loại vải thường dùng trong may mặc. - Biết được cách cắt may một sản phẩm đơn giản. -Biết cách sử dụng và bảo quản trang phục hợp lý, đúng kỹ thuật. - Hiểu biết về trang phục, và chức năng của trang phục - Lựa chọn trang phục đẹp, phù hợp với hoạt động. Số câu: 8 Số điểm: 5 Tỷ lệ %: 50% Số câu:2 Số điểm: 1,5 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Chủ đề 2: Trang trí nhà ở Biết được một số kiến thức về cắm hoa trang trí. Hiểu cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở. Hiểu được quy trình cắm hoa . Hiểu được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người. Vận dụng kiến thức đã học để trang trí cây cảnh và đồ đạc trong nhà hợp lí. Số câu: 8 Số điểm: 5 Tỷ lệ %: 50% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu:1 Số điểm: 2,0 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tổng số câu: 16 Tổng số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Tổng số câu: 3 Tổng số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 1,0 Tỷ lệ: 10% Tổng số câu: 1,0 Tổng số điểm: 2,0 Tỷ lệ: 20% Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 1.0 Tỷ lệ: 10% Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% TRƯỜNG THCS MINH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên: ............................................................................................................................................. Lớp: ................................................................................................................................................ Điểm Lời nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Theo em mặc đẹp là gì? a. Mặc quần áo mốt mới đắt tiền b. Mặc quần áo cầu kì, thời trang c. Mặc quần áo thời trang, đắt tiền d. Mặc quần áo phù hợp với lứa tuổi, công việc và hoàn cảnh Câu 2. Để cắt may bao tay trẻ sơ sinh, cần phải cắt mấy mảnh vải ? a. 2 mảnh b. 3 mảnh c. 4 mảnh d. 6 mảnh Câu 3. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm như sau: a.Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa to. b.Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ. c.Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏ. d.Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa to. Câu 4. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên: a.Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi. b.Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. c.Không cần sắp xếp, không chừa lối đi. d.Không cần sắp xếp, chừa lối đi. Câu 5. Trong căn phòng nhỏ hẹp, ta nên treo gương ở đâu để tạo cảm giác căn phòng rộng ra. a.Treo gương trên ghế dài b.Treo gương trên tủ, kệ c. Treo gương trên một phần tường hoặc toàn bộ tường d.Treo gương sát cửa ra vào Câu 6. Để có 1 bình hoa đẹp, khi cắm hoa ta cần đảm bảo mấy nguyên tắc cơ bản: a.1 b.2 c.3 d.4. Câu 7. Bình hoa cắm dạng tỏa tròn đặt ở đâu là phù hợp? a.trên tủ b.trên kệ c.trên bàn học tập d.trên bàn tiếp khách Câu 8. Loại vải nào sau đây không bị nhàu? a.Vải thiên nhiên b.tổng hợp c. Vải nhân tạo d.Vải tơ tằm Câu 9. Bảo quản trang phục bao gồm những công việc: a. Làm sạch, làm phẳng b. Làm sạch, phơi c. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ d. Làm phẳng, cất giữ. Câu 10. Vải hoa hợp với loại vải nào sau đây: a. Vải trơn b.Vải kẻ ca rô c.Vải kẻ dọc d. Vải kẻ ngang Câu 11.Vật liệu dùng để cắm hoa là: a. bình, dao b. bình,cành, lá c. hoa,lá d. hoa, lá, cành Câu 12. Cây cảnh nào thường trồng để trang trí cổng nhà a. hoa giấy, hoàng anh b. hoa hồng c. cau kiểng d.cây mai B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? 1,5đ Câu 2. Nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người? 1,0đ Câu 3. Trang phục là gì ? Chức năng của trang phục ? 2 đ Câu 4. Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ? 2,5đ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2016 - 2017 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 3đ Mỗi câu đúng 0.25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d a c b c c d b c a d a B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? 1,5đ Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo (0,25 đ) Kiểu may đơn giản, rộng (0,5đ) Chọn màu tối: đen, xanh sẫm .(0,5đ) Chọn giày ba ta, dép thấp (0,25đ) Câu 2. Nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người? 1,0đ Là nơi trú ngụ của con người (0,25đ) Bảo vệ con người tránh khỏi những tác hại xấu của thiên nhiên và xã hội (0,5đ) Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cho con người (0,25đ) Câu 3.Trang phục là gì ? Chức năng của trang phục ? 2,0 đ Trang phục gồm quần, áo và một số vật dụng đi kèm như : nón, giày, thắt lưng,....(1,0 đ) Chức năng của trang phục : + Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường (0,5đ) + Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.(0,5đ) Câu 4. Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ? 2,5 đ - Lựa chọn hoa, lá , bình cắm, dạng cắm sao cho phù hợp với vị trí cần trang trí (1,0đ) Cắt và cắm các cành chính trước (0,5đ) Cắt và căm các cành phụ xen vào các cành chính, điểm thêm hoa lá, che khuất miệng bình.(0,5đ) Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí.(0,5đ) Duyệt của tổ chuyên môn Người soạn đề Mai Hải Dương Duyệt của chuyên môn trường
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_truong_trung_hoc_co_so.doc