Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Mã đề 01 - Năm học 2020-2021 - Trường PTCS Thắng Lợi
Câu 1: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo
A. có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo.
B. có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và ĐCNN phù hợp.
C. có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không chú ý tới ĐCNN.
D. thước nào cũng được.
Câu 2 : Để đo thể tích hòn sỏi cỡ 2cm3 ta dùng bình chia độ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml B. Bình có GHĐ 1,5l và ĐCNN 50ml
C. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml D. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml
Câu 3 : Đơn vị chính để đo khối lượng là
A. mét khối ( )
B. lít (l) C. kilogam (kg) D. mét (m)
Câu 4: Trọng lực là.của trái đất
A. lực hút B. lực đẩy
C. lực kéo D. lực ép
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Mã đề 01 - Năm học 2020-2021 - Trường PTCS Thắng Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí - Lớp 6 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đo độ dài, thể tích, khối lượng - Nhận biết đơn vị đo khối lượng - Nhận biết dụng cụ đo thể tích chất lỏng - Biết cách chọn thước đo một vật phù hợp; chọn bình chia độ thích hợp -Trình bày được cách đo thể tích vật rắn không thấm nước - Đổi được đơn vị đo lường Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(c3,6) 1,0 10% 2(c1,2) 1,0 10% 1,5(c8b,9) 4,0 40% 5,5 6,0 60% 2. Lực - hai lực cân bằng - Trọng lực - Nhận biết trọng lực là gì Đổi được đơn vị lực - Định nghĩa được hai lực cân bằng và lấy được ví dụ minh họa - Nêu được đặc điểm về phương, chiều của trọng lực Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(c4) 0,5 5% 1(c5) 0,5 5% 1,5(c7,c8a) 3,0 30% 3,5 4,0 40% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 3 1,5 20% 3 7,0 70% 9 10 100% PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI Mã đề: 01 (Đề này gồm 01 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật lí - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo A. có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo. B. có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và ĐCNN phù hợp. C. có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không chú ý tới ĐCNN. D. thước nào cũng được. Câu 2 : Để đo thể tích hòn sỏi cỡ 2cm3 ta dùng bình chia độ nào sau đây thích hợp nhất? A. Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml B. Bình có GHĐ 1,5l và ĐCNN 50ml C. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml D. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml Câu 3 : Đơn vị chính để đo khối lượng là A. mét khối () B. lít (l) C. kilogam (kg) D. mét (m) Câu 4: Trọng lực là............của trái đất A. lực hút B. lực đẩy C. lực kéo D. lực ép Câu 5: 200g ứng với bao nhiêu Niutơn (N)? A. 0,02N B. 20N C. 0,2N D. 2N Câu 6: Để đo thể tích chất lỏng, ta thường sử dụng dụng cụ nào? A. Bình chứa B. Bình chia độ, ca, chai... có ghi sẵn dung tích C. Bình tràn D. Bình chứa và bình tràn II- Tự luận (7,0 điểm) Câu 7(2,0 điểm): Hai lực cân bằng là gì? Lấy ví dụ minh hoạ? Câu 8(3,0 điểm): a) Hãy nêu đặc điểm phương và chiều của trọng lực? b) Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng cách dùng bình chia độ (trong trường hợp vật rắn bỏ lọt bình chia độ) Câu 9(2,0 điểm): Tìm số thích hợp để điền vào các chỗ trống dưới đây: 2000g = (1)..........kg 2 tấn = (2)...........kg 3,5l = (3)...........= (4).......... ========Hết======== PHÒNG GD&ĐT VÂN ĐỒN TRƯỜNG PTCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÍ 6, MÃ ĐỀ 01 ( Hướng dẫn chấm này gồm 01 Trang) Câu Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm 1-6 (3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C A D B Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm 3,0 II. Tự luận 7 (2,0 đ) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, cùng đặt lên một vật. 1,0 Học sinh lấy ví dụ đúng. 1,0 Câu 8 (3,0 đ) a) Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống 1,0 b) Thả vật rắn cần đo vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật 1,0 1,0 Câu 9 (2,0 đ) (1): 2 0,5 (2): 2000 0,5 (3): 3,5 0,5 (4): 3500 0,5 Tổng 10
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_l.doc