Phân phối chương trình môn Toán 6 - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Kim Đức

Phân phối chương trình môn Toán 6 - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Kim Đức

 Chủ đề: Tập hợp số tự nhiên. Ghép 2 bài: “Tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên” và cấu trúc lại thành 1 bài như sau:

1. Tập hợp N và N*

2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

3. Ghi số tự nhiên

a) Số và chữ số

b) Hệ thập phân

c) Hệ La Mã

Mục a). Số và chữ số: tự học có hướng dẫn

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Luyện tập

§5. Phép cộng và phép nhân.

Luyện tập

§6. Phép trừ và phép chia

Luyện tập

Chủ đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. Ghép 3 bài: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, luyện tập, chia hai lũy thừa cùng cơ số” và cấu trúc lại thành 1 bài như sau:

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

 

doc 10 trang haiyen789 3710
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán 6 - Năm học 2020 – 2021 - Trường THCS Kim Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆT TRÌ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIM ĐỨC
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 6
Năm học 2020 – 2021
Kim Đức, ngày 28 tháng 8 năm 2020
 PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN. KHỐI LỚP 6
Cả năm
140 tiết
Số học
111 tiết
Hình học
29 tiết
Học kỳ I
18 tuần
72 tiết
58 tiết
12 tuần đầu x 3 tiết/tuần
4 tuần giữa x 4 tiết/tuần
2 tuần cuối x 3 tiết/tuần
14 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết/tuần
4 tuần giữa x 0 tiết/tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần
Học kỳ II
17 tuần
68 tiết
53 tiết
13 tuần đầu x 3 tiết/tuần
2 tuần giữa x 4 tiết/tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần
15 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết/tuần
2 tuần giữa x 0 tiết/tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần
A. SỐ HỌC
 STT Tiết 
Tên bài/ chủ đề
Ghi chú
HỌC KỲ I
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2
 Chủ đề: Tập hợp số tự nhiên.
Ghép 2 bài: “Tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên” và cấu trúc lại thành 1 bài như sau:
1. Tập hợp N và N*
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
3. Ghi số tự nhiên
a) Số và chữ số
b) Hệ thập phân
c) Hệ La Mã
Mục a). Số và chữ số: tự học có hướng dẫn
3
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
4
Luyện tập
5
§5. Phép cộng và phép nhân.
6, 7
Luyện tập
8
§6. Phép trừ và phép chia
9, 10
Luyện tập
11, 12, 13, 14
Chủ đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Ghép 3 bài: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số, luyện tập, chia hai lũy thừa cùng cơ số” và cấu trúc lại thành 1 bài như sau:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
15
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính
16
Luyện tập
17
§10. Tính chất chia hết của một tổng
18
Luyện tập
19
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2. Cho 5.
20
Luyện tập
21
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3. Cho 9.
Bài 110. Khuyến khích HS tự làm.
22
Luyện tập
23
§13. Ước và bội
24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
Bài 123. Khuyến khích học sinh tự làm.
25
Luyện tập
26
Kiểm tra giữa kỳ 1
27
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
28
Luyện tập
29
§16. Ước chung và bội chung
30
Luyện tập
31, 32, 33
Chủ đề: Ước chung lớn nhất
34
§18. Bội chung nhỏ nhất
35, 36
Luyện tập 
37, 38
Ôn tập chương I
Chương II. Số nguyên
39
§1. Làm quen với số nguyên âm
40
§2. Tập hợp các số nguyên
41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
42
Luyện tập
43, 44, 45
Chủ đề: Cộng hai số nguyên (3tiết)
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
46
§6.Tính chất của phép cộng các số nguyên.
47
Luyện tập
48
§7. Phép trừ hai số nguyên
49
 Luyện tập
50
§8. Quy tắc dấu ngoặc
51
Luyện tập
52
§9. Quy tắc chuyển vế
53
Luyện tập
54
Ôn tập học kỳ I
55
Ôn tập học kỳ I
56
Ôn tập học kỳ I
57
Kiểm tra cuối kỳ I
58
Trả bài kiểm tra học kỳ I
HỌC KỲ II
59
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
60
Luyện tập
61
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
62
Luyện tập
63
§12. Tính chất của phép nhân.
64
Luyện tập
65
§13. Bội và ước của một số nguyên
66, 67
Ôn tập chương II
Bài tập 112, 121: Khuyến khích học sinh tự làm
Chương III. Phân số
68, 69, 70
Chủ đề: Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau
Bài tập 2: Không yêu cầu
 Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau”
1. Khái niệm phân số
2. Phân số bằng nhau.
71
§3. Tính chất cơ bản của phân số
72
Luyện tập
73
§4. Rút gọn phân số
Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản
74
Luyện tập
75
Kiểm tra giữa kỳ 2
76
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bài tập 36: Tự học có hướng dẫn
77
Luyện tập
78
§6. So sánh phân số
Bài tập 40: Tự học có hướng dẫn
79
Luyện tập
Chủ đề: Phép cộng phân số
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng phân số"
1. Cộng hai phân số cùng mẫu
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu
3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Bài tập 53: Tự học có hướng dẫn
80
81
82
83
84
§9. Phép trừ phân số
Mục 2. Nội dung “Nhận xét”
Khuyến khích học sinh tự đọc
85
Luyện tập
86
87
88
89
Chủ đề: Phép nhân phân số
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép nhân phân số"
1. Quy tắc nhân hai phân số
2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
90
§12. Phép chia phân số
91
Luyện tập
92
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Bài tập 108b; 109b, c: Khuyến khích học sinh tự làm
93
Luyện tập
94, 95
Luyện tập và các phép tính về phân số và số thập phân (Có sử dụng MTCT)
96
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Bài tập 119: Khuyến khích học sinh tự làm
97
Luyện tập
98
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của số đó
- Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”. 
- ?1 và bài tập 126,127: Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”.
99
Luyện tập
100
§16. Tìm tỉ số của hai số
101
Luyện tập
102
§17. Biểu đồ phần trăm
Không dạy biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt
Bài tập 152, 153: Cập nhật số liệu mới cho phù hợp
103
Luyện tập
104, 105
Ôn tập chương III
(Có thực hành giải toán trên MTCT)
Bài 167: Khuyến khích học sinh tự làm
106, 107, 108
Ôn tập học kỳ II
109
Ôn tập cuối năm phần số học 
Bài tập 177, 178: Khuyến khích học sinh tự làm
110
Kiểm tra cuối học kỳ II
111
Trả bài kiểm tra học kỳ II
B. HÌNH HỌC
 HỌC KỲ I
STT Tiết
Tên bài/ chủ đề
Ghi chú
Chương I. Đoạn thẳng
1
§1. Điểm. Đường thẳng
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
4
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng
5
§5. Tia
6
§6. Đoạn thẳng
7
§7. Độ dài đoạn thẳng
8
§8. Khi nào thì AM + MB = AB
9
Kiểm tra giữa kỳ 1
10
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
11
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
12
Ôn tập học kỳ I
13
Kiểm tra cuối học kỳ I
14
Trả bài kiểm tra học kỳ I
HỌC KỲ II
Chương II. Góc
15
§1. Nửa mặt phẳng
16, 17, 18
Chủ đề: Góc ( 3 tiết)
Bài tập 17: Khuyến khích học sinh tự làm
Dạy §5.Vẽ góc biết số đo trước §4. Khi nào thì góc xOy+góc yOz=xOz?
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập của hai bài trên trong SKG phù hợp với kiến thức được học.
19
§4. Khi nào thì ?
20
Kiểm tra giữa học kỳ 2
21
§6. Tia phân giác của góc
Bài 37: Khuyến khích học sinh tự làm
22, 23
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
24
§8. Đường tròn
25
§9. Tam giác
26
Ôn tập chương II
27
Ôn tập học kỳ II
28
Kiểm tra cuối học kỳ II
29
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Kim Đức, ngày 28 tháng 8 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Thanh Thủy
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Phùng Công Hương
NGƯỜI LẬP
Nguyễn Tiến Chuyển

Tài liệu đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_6_nam_hoc_2020_2021_truong_t.doc