Phân phối chương trình môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Hàng Vịnh

Phân phối chương trình môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Hàng Vịnh

Chương 1: Số tự nhiên

T1-B1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.

T2-B1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp (t2).

T3-B2. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

T4-B3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên

T5-4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

T6-B5. Thứ tự thực hiện các phép tính.

T7-B5. Thứ tự thực hiện các phép tính. (t2)

T8-B6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng.

T9-B6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng. (t2)

 

docx 14 trang huongdt93 06/06/2022 1930
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Hàng Vịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NĂM CĂN
TRƯỜNG THCS XÃ HÀNG VỊNH
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN - LỚP 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
Học kì 1
Học kì 2
Cả năm
- 18 tuần x 4 = 72 tiết
- 17 tuần x 4 = 68 tiết
- 35 tuần x 4 = 140 tiết
- Số học: 45 tiết
- Số học: 28 tiết
- Số học: 73 tiết
- Hình học: 13 tiết
- Hình học: 30 tiết
- Hình học: 43 tiết
- Thống kê: 14 tiết
- Xác suất: 10 tiết
- Thống kê và xác suất: 24 tiết
Phân bổ chi tiết
Số học: 73 tiết
Hình học: 43 tiết
Xác suất : 24 tiết
Tuần 1 đến tuần 4
04 tiết/tuần
0 tiết/tuần
0 tiết/tuần
Tuần 5 đến tuần 10
02 tiết/tuần
02 tiết/tuần
0 tiết/tuần
Tuần 11
03 tiết/tuần
01 tiết/tuần
0 tiết/tuần
Tuần 12 đến tuần 18
02 tiết/tuần
0 tiết/tuần
02 tiết/tuần
Tuần 19 đến tuần 31
02 tiết/tuần
02 tiết/tuần
0 tiết/tuần
Tuần 32 đến tuần 33
01 tiết/tuần
02 tiết/tuần
01 tiết/tuần
Tuần 34 đến tuần 35
0 tiết/tuần
0 tiết/tuần
04 tiết/tuần
Tuần
Số học
Hình học
Thống kê và xác suất
HỌC KÌ 1
1
Chương 1: Số tự nhiên
T1-B1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
T2-B1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp (t2).
T3-B2. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
T4-B3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
2
T5-4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
T6-B5. Thứ tự thực hiện các phép tính.
T7-B5. Thứ tự thực hiện các phép tính. (t2)
T8-B6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng.
3
T9-B6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng. (t2)
T10-B7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
T11-B8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
T12-B9. Ước và bội
4
T13-B9. Ước và bội (t2)
T14-B10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
T15-B10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.(t2)
T16-B11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
5
T17-B12. Ước chung. Ước chung lớn nhất.
Chương 3. Các hình phẳng trong thực tiễn
T1-B1. Hình vuông - Tam giác - Lục giác đều
T18-B12. Ước chung. Ước chung lớn nhất. (t2)
T2-B1. Hình vuông - Tam giác - Lục giác đều (tt)
6
T19-B13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất.
T3-B1. Hình vuông - Tam giác - Lục giác đều (tt)
T20-B13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất. (t2)
T4-B2. Hcn - Hình thoi - Hbh - Hình thang cân.
7
T21-B14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
T5-B2. Hcn - Hình thoi - Hbh - Hình thang cân. (tt)
T22-B15. Bài tập cuối chương 1
T6-B2. Hcn - Hình thoi - Hbh - Hình thang cân. (tt)
8
T23-B15. Bài tập cuối chương 1 (t2)
T7-B2. Hcn - Hình thoi - Hbh - Hình thang cân. (tt)
T24-B15. Bài tập cuối chương 1 (t3) - KTTX
T8-B3. C.vi và d.tích của 1 số hình trong thực tiễn.
9
Chương 2: Số nguyên
T25-B1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên.
T9-B3. C.vi và d.tích của 1 số hình trong th.tiễn. (tt)
T26-B1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. (t2)
T10-B4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
10
T27-B1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. (t3)
T11-B5. Bài tập cuối chương 3 - KTTX
T28-B2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên.
T12-B5. Ôn tập
11
T29-B2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên. (t2)
T30. Ôn tập
T31. Kiểm tra giữa kì 1 (Kết hợp với tiết 13 Hình học)
T13. Kiểm tra giữa kì 1 (Kết hợp với tiết 31 Số học)
12
T32-B3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên.
Chương 4. Một số yếu tố thống kê
T1-B1. Thu thập và phân loại dữ liệu.
T33-B3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên. (t2)
 T2-B1. Thu thập và phân loại dữ liệu. (t2)
13
T34-B3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên. (t3)
T3-B2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
T35-B3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên. (t4)
T4-B2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng. (t2) 
14
T36-B4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên.
T5-B2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng. (t3)
T37-B4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên. (t2)
T6-B3. Biểu đồ tranh.
15
T38-B4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên. (t3)
T7-B3. Biểu đồ tranh. (t2)
T39-B4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên. (t4)
T8-B4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép.
16
T40-B4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên. (t5)
T9-B4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép. (t2)
T41-B5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
T10-B4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép. (t3)
17
T42-B6. Ôn tập.
T11. Kiểm tra cuối kì 1
T43-B6. Ôn tập. (t2)
T12. Kiểm tra cuối kì 1
18
T44-B6. Bài tập cuối chương 2. 
T13-B5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
T45-B6. Bài tập cuối chương 2. (t2)
T14-B5. Bài tập cuối chương 4
HỌC KÌ 2
19
Chương 5: Phân số
T46-B1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên.
Chương 7. Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên
T14-B1. Hình có trục đối xứng.
T47-B1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên. (t2)
T15-B1. Hình có trục đối xứng. (t2)
20
T48-B2. Tính chất cơ bản của phân số.
T16-B2. Hình có tâm đối xứng.
T49-B2. Tính chất cơ bản của phân số. (t2)
T17-B2. Hình có tâm đối xứng. (t2)
21
T50-B3. So sánh phân số.
T18-B3. Vai trò của tính đ.xứng trong t.giới tự nhiên.
T51-B3. So sánh phân số. (t2)
T19-B4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
22
T52-B4. Phép cộng và phép trừ phân số.
T20-B5. Bài tập cuối chương 7.
T53-B4. Phép cộng và phép trừ phân số. (t2)
T21-B5. Bài tập cuối chương 7. (t2)
23
T54-B5. Phép nhân và phép chia phân số.
T22-B5. Bài tập cuối chương 7. (t3)
T55-B5. Phép nhân và phép chia phân số. (t2)
Chương 8. Các hình học cơ bản
T23-B1. Điểm. Đường thẳng.
24
T56-B6. Giá trị phân số của một số.
T24-B1. Điểm. Đường thẳng. (t2)
T57-B6. Giá trị phân số của một số. (t2)
T25-B1. Điểm. Đường thẳng. (t3)
25
T58-B7. Hỗn số.
T26-B2. Ba điểm th.hàng. Ba điểm không th.hàng.
T59-B7. Hỗn số. (t2) - KTTX
T27-B2. Ba điểm th.hàng. Ba điểm không th.hàng. (t2)
26
T60-B8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
T28-B3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia.
T61-B9. Bài tập cuối chương 5.
T29-B3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia. (t2)
27
T62. Ôn tập
T30. Ôn tập
T63. Kiểm tra giữa kì 1 (Kết hợp với tiết 31 Hình học)
T31. Kiểm tra giữa kì 1 (Kết hợp với tiết 63 Số học)
28
Chương 6: Số thập phân
T64-B1. Số thập phân.
T32-B4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.
T65-B1. Số thập phân. (t2)
T33-B4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. (t2)
29
T66-B2. Các phép tính với số thập phân.
T34-B5. Trung điểm của đoạn thẳng.
T67-B3. Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả.
T35-B5. Trung điểm của đoạn thẳng. (t2)
30
T68-B4. Tỉ số và tỉ số phần trăm.
T36-B6. Góc.
T69-B5. Bài toán về tỉ số phần trăm.
T37-B6. Góc. (t2)
31
T70-B5. Bài toán về tỉ số phần trăm. (t2)
T38-B7. Số đo góc. Các góc đặc biệt.
T71-B6. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
T39-B7. Số đo góc. Các góc đặc biệt. (t2)- KTTX
32
T72-B7. Bài tập cuối chương 6.
T40-B8. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
T41-B9. Bài tập cuối chương 8.
Chương 9. Một số yếu tố xác xuất
T15-B1. Phép thử nghiệm - Sự kiện.
33
T73. Ôn tập
T42-B9. Bài tập cuối chương 8. (t2)
T43. Ôn tập
T16-B1. Phép thử nghiệm - Sự kiện. (t2)
34
T17-B1. Phép thử nghiệm - Sự kiện. (t3)
T18. Kiểm tra cuối kì 2
T29. Kiểm tra cuối kì 2
T20-B2. Xác suất thực nghiệm.
35
T21-B2. Xác suất thực nghiệm. (t2)
T22-B3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
T23-B4. Bài tập cuối chương 9.
T24-B4. Bài tập cuối chương 9. (t2)
Tuần: 01
Tiết PPCT: 01, 02
CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Thời gian thực hiện: 2 tiết
Tiết 1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong tiết này HS:
- Biết cách đọc và viết một tập hợp.
- Biết cách sử dụng các kí hiệu về tập hợp ( “{}”, “∈” , “∉”) .
- Nhận biết được một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp.
2. Năng lực 
- Năng lực riêng: Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 	
1. Giáo viên: Tranh ảnh minh họa cho khái niệm tập hợp ( bộ sưu tập đồ vật, ảnh chụp tập thể HS, bộ đồ dùng học tập, bộ cốc chén..)
+ Phiếu học tập cho hđ vận dụng.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 Tiết 1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
- Mục tiêu: HS cảm thấy khái niệm tập hợp gần gũi với đời sống hàng ngày.
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 
- Tổ chức thực hiện: 
 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 
+ GV chiếu hình ảnh và giới thiệu “tập hợp gồm các bông hoa trong lọ hoa”, “ tập hợp gồm ba con cá vàng trong bình”...
 + GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm các ví dụ tương tự trong đời sống hoặc mô tả tập hợp trong tranh ảnh mà mình đã chuẩn bị.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: 
GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: “Từ các ví dụ trên chúng ta sẽ đi tìm hiểu rõ hơn về tập hợp, các kí hiệu và cách mô tả, biểu diễn một tập hợp”
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (19 phút)
Hoạt động 1: Làm quen với tập hợp (10 phút)
- Mục tiêu:
+ Làm quen với tập hợp
+ Hình thành kĩ năng nhận biết phần tử của một tập hợp.	
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 	 
- Tổ chức thực hiện: 
NỘI DUNG
SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS quan sát Hình 1 SGK-tr7:
Yêu cầu HS viết vào vở nháp:
+ Tên các đồ vật trên bàn ở Hình 1
+ Tên các bạn trong tổ của em
+ Các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 12.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động cá nhân
- GV quan sát và trợ giúp các nếu HS cần 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
- HS đứng tại chỗ trình bày câu trả lời của mình.
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV chính xác hóa và giải thích:
+ Các đồ vật ở trong Hình 1 tạo thành một tập hợp. Mỗi đồ vật trên bàn được gọi là một phần tử của tập hợp (thuộc tập hợp) đó”.
+ Tương tự, “các bạn trong tổ của em tạo thành một tập hợp”, “Các số tự nhiên lớn hơn 3, nhỏ hơn 12 tạo thành một tập hợp”.
1. Làm quen với tập hợp
- Tên đồ vật trên bàn: sách, thước kẻ, ê ke, bút
- Tên các bạn trong tổ: Lan, Mai, Ngọc, Hoa, Tuấn.
- Các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 12: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11.
Hoạt động 2: Các kí hiệu (9 phút)
- Mục tiêu: 
+ HS biết và sử dụng được hai cách mô tả ( viết) một tập hợp. 
+ Củng cố cách viết các kí hiệu “∈” và “∉”.
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 
- Tổ chức thực hiện: 
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 
- GV yêu cầu HS đọc hiểu nội dung mục này trong SGK và đọc các ví dụ minh họa ở trang 7.
- Sau khi đọc xong, GV yêu cầu HS sử dụng kí hiệu để viết ba tập hợp trong HĐKP ở trên và viết một vài phần tử thuộc/ không thuộc trong tập hợp đó.
- GV viết ví dụ: 
A = {thước kẻ, bút, eke, sách}
bút ϵ A, tẩy ∉ A
- GV yêu cầu HS viết tương tự cho 2 tập hợp còn lại và hoàn thành thực hành 1.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS hoạt động cá nhân hoàn thành các yêu cầu và phần luyện tập
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu.
 + Ứng với mỗi phần luyện tập, một HS lên bảng chữa, các học sinh khác làm vào vở.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
2. Các kí hiệu
Ví dụ: Gọi B là tập hợp tên các bạn trong tổ em.
B = { Lan, Mai, Ngọc, Hoa, Tuấn}
Lan ϵ B, Huyền ∉ B.
Thực hành 1:
Gọi M là tập hợp các chữ cái có mặt trong từ “gia đình”
M = {a, đ, i, g, h, n}
+ Khẳng định đúng: a ϵ M, b ∉ M, i ϵ M
+ Khẳng định sai: o ϵ M
C. LUYỆN TẬP (10 phút)
- Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 
- Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập bài 2 và bài 4 SGK – tr9 bằng hình thức cá nhân / nhóm đôi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ , hoạt động đưa ra đáp án
2. B = {x|x là số tự nhiên lẻ và x>30)
 Các khẳng định đúng là a) và c)
 Các khẳng định sai là b) và d)
4. Viết tập hợp T các tháng (dương lịch) trong quý IV có 31 ngày.
Giải:
T = { tháng 10; tháng 11; tháng 12}
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+ HS chú ý lắng nghe, hoàn thành các yêu cầu.
 + Ứng với mỗi phần luyện tập, một HS lên bảng chữa, các học sinh khác làm vào vở.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 phút)
- Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 
- Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide và phát phiếu học tập cho HS 
+ yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành nhanh bài tập vận dụng
Bài 1: Hãy giúp đỡ chú gấu tìm được con đường tới hũ mật bằng cách đi theo những ô có khẳng định đúng.
Biết : 
và là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn 
 và 
 và 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành các yêu cầu và phần luyện tập
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+ HS hoàn thành các yêu cầu và báo cáo kết quả thảo luận.
 + HS khác nhận xét, bổ sung.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 phút)
Bài 1 :
a) Viết tập hợp A gồm tên các môn học em đang học.
b) Viết tập hợp B gồm các số có trên mặt đồng hồ.
c) . Viết tập hợp C các tháng (dương lịch) có 31 ngày
Bài 2 : Cho K là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ «PHAN THIẾT 2021 ». Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. N Ï K ; B. U Î K ; C. I Ï K D. 21 Î K
GHI NHỚ
– Dùng chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp
– Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu “;” (nếu phần tử là số) hoặc dấu “,” 
– Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
Ký hiệu đọc là “thuộc”
Ký hiệu đọc là “không thuộc”
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ Sự tích cực chủ động của HS trong quá trình tham gia các hoạt động học tập.
+ Sự hứng thú, tự tin, trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động học tập cá nhân.
+ Thực hiện các nhiệm vụ hợp tác nhóm ( rèn luyện theo nhóm, hoạt động tập thể)
- Phương pháp quan sát:
+ GV quan sát qua quá trình học tập: chuẩn bị bài, tham gia vào bài học( ghi chép, phát biểu ý kiến, thuyết trình, tương tác với GV, với các bạn,..
+ GV quan sát hành động cũng như thái độ, cảm xúc của HS.
- Báo cáo thực hiện công việc.
- Hệ thống câu hỏi và bài tập
- Trao đổi, thảo luận.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC 
- Đính kèm các phiếu học tập ở trên.
- Bảng kiểm ở trên.
 – -----&----- —
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong tiết này HS: 
- Biết cách cho / viết tập hợp theo những cách khác nhau.
2. Năng lực 
- Năng lực riêng: Cho / viết được tập hợp bằng hai cách.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS tính độc lập, tự tin và tự chủ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1 - GV: Máy tính chiếu hình ảnh phần khởi động, các bài tập luyện tập, vận dụng.
2 - HS : Đồ dùng học tập. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
- Mục đích: HS biết cách cho/ viết tập hợp theo 2 cách. 
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 
- Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS viết tập hợp A gồm các số xuất hiện trong hình ảnh bằng cách liệt kê, nhận xét về những phần tử trong tập hợp A có tính chất gì? Và có thể viết tập hợp A theo cách nào khác không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
Kết quả: A= { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
-GV: Kết luận: Như vậy, các phần tử trong tập hợp A đều có tính chất chung là số tự nhiên nhỏ hơn 10. Ta viêt: A= { x| x là số tự nhiên nhỏ hơn 10}.
- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở dẫn dắt HS vào bài học mới : “ Từ ví dụ trên chúng ta có các cách viết khác về tập hợp. Cách viết đó là gì, chúng ta đi vào bài học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (10 phút)
Hoạt động 3: Cách cho tập hợp
- Mục tiêu: Biết cách viết / cho tập hợp bằng 2 cách.	
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 	 
- Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc hiểu nội dung mục này trong SGK và gợi ý cách đọc kí hiệu gạch đứng “|” là “sao cho” hoặc “mà”, “trong đó”, “thỏa mãn”, 
- GV hướng dẫn rồi yêu cầu HS làm thực hành 2, thực hành 3 và vận dụng ở trang 8 SGK. 
-GV yêu cầu HS đọc phần Em có biết trong SGK tr 9
+ Sơ đồ Ven (là một vòng tròn kín, các phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động theo nhóm đôi vào vở nháp bài Thực hành 2, thực hành 3.
- GV quan sát và trợ giúp các nếu HS cần 
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
- Gọi HS lên bảng trình bày câu trả lời của nhóm mình.
- Một số nhóm khác nhận xét, bổ sung cho bạn. 
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV chính xác hóa và giải thích, nhấn mạnh rút kinh nghiệm chỗ sai.
3. Cách cho tập hợp
Thực hành 2:
a) Cho tập hợp 
E={x|x là số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10}.
b) Cho tập hợp P={x|x là số tự nhiên và 10<x<20}
Thực hành 3:
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15.
a) .
b) 
c) Cách 1: B={x|x là số tự nhiên chẵn thuộc tập hợp A}, với 
Cách 2: 
+ Biểu diễn tập hợp A bằng sơ đồ Ven:
C. LUYỆN TẬP (20 phút)
- Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 
- Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành các bài tập bài 1 và 3 SGK – tr9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành các yêu cầu và phần luyện tập
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
1. D = {x|x là số tự nhiên và 5 <x<12}
 D = {6 ;7 ;8 ;9 ;10 ;11}
 7 ϵ D; 5 ∉ D; 10 ϵ D; 17 ∉ D; 0 ∉ D
3.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+ HS hoàn thành các yêu cầu và báo cáo kết quả thảo luận.
 + HS khác nhận xét, bổ sung.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
D. VẬN DỤNG (9 phút)
- Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
- Nội dung: 
+ GV giảng, trình bày.
+ HS tiếp thu, quan sát SGK, thảo luận, trả lời.
- Sản phẩm HS: Kết quả của HS. 
- Tổ chức thực hiện: 
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu Slide và yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành nhanh bài tập vận dụng trang 8 -SGK. Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị.
Hãy viết tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12 000 đồng mỗi ki-lô-gam.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành các yêu cầu và phần luyện tập
+ GV: quan sát, giảng, phân tích, lưu ý và trợ giúp nếu cần.
Giải
Gọi G là tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12000, ta có: G = {xoài, cá chép, gà}
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
+ HS hoàn thành các yêu cầu và báo cáo kết quả thảo luận.
 + HS khác nhận xét, bổ sung.
 Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1phút)
Bài 1 : Cho X là tập hợp các số lẻ vừa lớn hơn 10 vừa nhỏ hơn 20 . Viết tập hợp X bằng hai cách.
Bài 2 : Cho Y = { x|x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3}.
Trong các số 3 ;6 ;9 ;12 số nào thuộc Y, số nào không thuộc Y ? Dùng kí hiệu để viết câu trả lời
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ Sự tích cực chủ động của HS trong quá trình tham gia các hoạt động học tập.
+ Sự hứng thú, tự tin, trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động học tập cá nhân.
+ Thực hiện các nhiệm vụ hợp tác nhóm ( rèn luyện theo nhóm, hoạt động tập thể)
- Phương pháp quan sát:
+ GV quan sát qua quá trình học tập: chuẩn bị bài, tham gia vào bài học( ghi chép, phát biểu ý kiến, thuyết trình, tương tác với GV, với các bạn,..
+ GV quan sát hành động cũng như thái độ, cảm xúc của HS.
- Báo cáo thực hiện công việc.
- Hệ thống câu hỏi và bài tập
- Trao đổi, thảo luận.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC 
- Đính kèm các phiếu học tập ở trên.
- Bảng kiểm ở trên. 
RÚT KINH NGHIỆM
Hàng Vịnh, ngày 13 tháng 9 năm 2021
DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Giáo án:
- Soạn đúng PPCT
- Nộp đúng thời gian quy định.
- Đảm bảo về nội dung và PP dạy học
(đã ký)
Trịnh Đình Hoài

Tài liệu đính kèm:

  • docxphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truo.docx