Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 10: Phép nhân phân số

Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 10: Phép nhân phân số
docx 3 trang Gia Viễn 05/05/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 10: Phép nhân phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán 6 Tài liệu dạy học
 Bài 10. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
 a c a ×c
 × = .
 b d b×d
2. Nhận xét: Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta 
nhân số nguyên với tử số và giữ nguyên mẫu số.
 b a ×b
 a × = .
 c c
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Thực hiện phép nhân
 ▪ Áp dụng quy tắc nhân phân số. Chú ý rút gọn trước (nếu cĩ thể) và sau khi làm phép 
 nhân.
Ví dụ 1. Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu cĩ thể)
 1 1 6 (- 1) - 3 2
a) × ; b) × ; c) × ;
 3 2 3 5 4 7
 - 2 7 - 3 (- 4) 1
d) × ; e) × ; f) (- 3) × .
 5 (- 4) 8 7 9
Dạng 2: Viết một phân số dưới dạng tích của hai phân số thỏa mãn điều kiện cho trước
 ▪ Bước 1: Viết các số nguyên ở tử và mẫu dưới dạng tích của hai số nguyên.
 ▪ Bước 2: Lập các phân số cĩ tử và mẫu chọn trong các số nguyên đĩ sao cho chúng thỏa 
 mãn điều kiện cho trước.
 9
Ví dụ 2. Phân số cĩ thể viết dưới dạng tích hai phân số cĩ tử và mẫu là các số nguyên dương cĩ 
 10
 9 3 3
một chữ số. Chẳng hạn: = × . Hãy tìm các cách viết khác.
 10 2 5
 14
Ví dụ 3. Phân số cĩ thể viết dưới dạng tích hai phân số cĩ tử và mẫu là các số nguyên dương cĩ 
 15
 14 2 7
một chữ số. Chẳng hạn: = × . Hãy tìm các cách viết khác.
 15 3 5
Dạng 3: Tìm số chưa biết trong một đẳng thức
 ▪ Bước 1: Thực hiện phép nhân phân số.
ĐT: 0344 083 6701 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
 ▪ Bước 2: Vận dụng quan hệ giữa các số hạng với tổng hoặc hiệu trong các phép cộng, trừ.
Ví dụ 4. Tìm x biết
 1 4 10 3 2 1 - 1
a) x - = × ; ĐS: 3 . b) - x = × ; ĐS: .
 3 5 3 4 4 3 16
 1 1 7 7 x - 2 6
c) + x = × ; ĐS: . d) = × . ĐS: - 16.
 2 2 8 12 20 3 5
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu cĩ thể)
 2 1 5 - 2 - 7 16
a) × ; b) × ; c) × ;
 5 7 3 15 2 5
 - 5 18 - 18 (- 7) 1
d) × ; e) × ; f) (- 2) × .
 3 (- 5) 5 36 18
 35
Bài 2. Phân số cĩ thể viết dưới dạng tích hai phân số cĩ tử và mẫu là các số nguyên dương cĩ 
 22
 35 7 5
một chữ số. Chẳng hạn: = × . Hãy tìm các cách viết khác.
 22 2 11
Bài 3. Tìm x biết
 3 7 3 9 10 5 6 5
a) x - = × ; ĐS: . b) - x = × ; ĐS: .
 5 5 14 10 3 2 9 3
 5 1 8 - 13 x - 6 14
c) + x = × ; ĐS: . d) = × . ĐS: - 36.
 9 6 5 45 15 7 5
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4. Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu cĩ thể)
 1 3 21 (- 3) - 7 6
a) × ; b) × ; c) × ;
 5 8 7 4 2 5
 - 3 5 - 1 (- 3) 1
d) × ; e) × ; f) (- 4) × .
 2 (- 6) 9 2 16
Bài 5. Tìm x biết
 1 10 4 43 7 2 1 - 1
a) x - = × ; ĐS: . b) - x = × ; ĐS: .
 5 3 5 15 6 5 4 5
ĐT: 0344 083 6702 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
 1 2 1 16 x - 4 13
c) + x = × ; ĐS: . d) = × . ĐS: - 78 .
 3 3 5 15 36 3 8
ĐT: 0344 083 6703 Tổng hợp: Thầy Hóa

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_mon_dai_so_lop_6_bai_10_phep_nhan_phan_so.docx