Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
docx 3 trang Gia Viễn 05/05/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy học môn Đại số Lớp 6 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán 6 Tài liệu dạy học
 Bài 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 m m
Quy tắc: Muốn tìm của số a cho trước, ta tính b× (m,n Ỵ ¥,n ¹ 0) .
 n n
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
 ▪ Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đĩ.
 ▪ Lưu ý: “Phân số” cĩ thể được viết dưới dạng hỗn số, số thập phân hoặc phần trăm.
Ví dụ 1. Tìm:
 2 5
a) ; của 1,8; ĐS: 1,2. b) ; của 6,4; ĐS: 16.
 3 2
 2 - 6 10 1 7 70
c) 1 ; của ; ĐS: - . d) 3 . của . ĐS: .
 3 7 7 13 12 39
Ví dụ 2. Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xét đĩ hãy tính nhanh:
a) 28% của 25; ĐS: 7 . b) 36% của 75. ĐS: 27 .
Dạng 2: Bài tốn cĩ lời văn
 ▪ Đọc kì đề bài, đưa bài tốn về dạng tìm giá trị phân số của một số cho trước. Từ đĩ, tìm 
 hướng giải quyết bài tốn.
Ví dụ 3. Trong một hộp sữa Ơng Thọ cĩ 380 gam sữa. Trong đĩ cĩ 8% là dầu thực vật. Tính 
lượng dầu thực vật trong hộp sữa. ĐS: 30,4 .
 1
Ví dụ 4. Dương cĩ 42 viên bi. Dương cho Nam số bi của mình. Hỏi:
 3
a) Dương cho Nam bao nhiêu viên bi? ĐS: 14.
b) Dương cịn lại bao nhiêu viên bi? ĐS: 28.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính sau:
a) 4,5% của 29; b) 12,6% của 38 ;
c) 33,8%, 50% của 56; d) 45% của 198; 2128.
Bài 2. Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính sau:
a) 12,5% của 48 ; b) 8,2% của 126;
ĐT: 0344 083 6701 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
c) 60%, 32% của 102; d) 75% của 212; 1970.
Bài 3. Tìm:
 5 3
a) của 12; ĐS: 10. b) của 5,8; ĐS: 3,48 .
 6 5
 1 - 1 - 7 1 2 13
c) 2 của ; ĐS: . d) 2 của . ĐS: .
 3 8 24 6 15 45
Bài 4. Hãy so sánh 22% của 25 và 25% của 22. Dựa vào nhận xét đĩ hãy tính nhanh:
a) 38% của 75; ĐS: 21. b) 65% của 20. ĐS: 13.
 5
Bài 5. Khối 6 một trường học cĩ 240 học sinh, trong đĩ là học sinh nam. Hỏi khối 6 của trường 
 12
học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh nam? ĐS: 100 học sinh.
 5
Bài 6. Anh cĩ 21 cái kẹo. Anh cho em số kẹo của mình. Hỏi:
 7
a) Anh cho em bao nhiêu cái kẹo? ĐS: 10 cái kẹo.
b) Anh cịn lại bao nhiêu cái kẹo? ĐS: 11 cái kẹo.
Bài 7. Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính sau:
a) 32,5% của 66; b) 1,8% của 116;
c) 70%, 26% của 138; d) 82% của 192; 2020.
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 8. Tìm:
 3 3
a) ; của 4,6; ĐS: 3,45. b) ; của 4,9; ĐS: 2,1.
 4 7
 1 - 2 22 1 13 104
c) 2 ; của ; ĐS: - . d) 1 . của . ĐS: .
 5 5 25 7 5 35
Bài 9. Hãy so sánh 18% của 50 và 50% của 18. Dựa vào nhận xét đĩ hãy tính nhanh:
a) 45% của 40 ; ĐS: 18. b) 96% của 50. ĐS: 48 .
 2
Bài 10. Lớp 6A cĩ 45 học sinh, trong đĩ là học sinh nữ. Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh nữ?
 3
 2
Bài 11. Một thùng hoa quả cĩ tất cả 40 quả táo và lê, trong đĩ số quả trong thùng là táo. Hỏi:
 5
ĐT: 0344 083 6702 Tổng hợp: Thầy Hóa Toán 6 Tài liệu dạy học
a) Cĩ bao nhiêu quả táo trong thùng? ĐS: 16.
b) Cĩ bao nhiêu quả lê trong thùng? ĐS: 24.
ĐT: 0344 083 6703 Tổng hợp: Thầy Hóa

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_hoc_mon_dai_so_lop_6_bai_14_tim_gia_tri_phan_so.docx